Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Bình Đông

TRƯỜNG THPT BÌNH ĐÔNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2020-2021

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.

B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

Câu 2: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần

A. khối lượng nguyên.                                               

B. bán kính nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử.                                                

D. độ âm điện của nguyên tử.

Câu 3: Chọn phát biểu không đúng :

A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.

B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.

C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính (nhóm A) có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.

D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.

Câu 4: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :

A. số lớp electron.                                                     

B. số electron hóa trị.

C. số proton.                                                              

D. số điện tích hạt nhân.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là :

A. 3 và 3.                    B. 3 và 4.                     C. 4 và 3.                    D. 3 và 6.

Câu 6: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với số lượng nguyên tố là :

A. 18.                          B. 28.                          C. 32.                          D. 24.

Câu 7: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?     

A. IA.                          B. IIA.                         C. IIIA.                         D. IA, IIA.

Câu 8: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?    

A. IVA, VA.               B. VA, VIA.                   C. VIA, VIIA, VIIIA.      D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA.

Câu 9: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :  

A. các nguyên tố s.                                         B. các nguyên tố p.    

C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.          D. các nguyên tố d.    

Câu 10: Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là :             

A. Kim loại điển hình.                                                  B. Kim loại.    

C. Phi kim.                                                                  D. Phi kim điển hình.

Câu 11: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

A. 1s22s22p3.                                                               B. 1s22s22p63s23p1.   

C. 1s22s22p5.                                                               D.1s22s22p63s23p3.

Câu 12: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai ?

A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.

B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.

C. Hạt nhân của canxi có 20 proton.

D. Nguyên tố hoá học này một phi kim.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1A

2C

3D

4A

5B

6C

7D

8D

9C

10B

11B

12D

13A

14C

15A

16B

17B

18C

19C

20A

21B

22B

23B

24A

25A

26A

27A

28A

29A

30B

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 3, nhóm VIB.                                     B. chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. chu kì 4, nhóm IIA.                                      D. chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu 2: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :

A. [Ar]3d54s1.                                                 B. [Ar]3d64s2.

C. [Ar]3d64s1.                                                 D. [Ar]3d34s2.

Câu 3: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm :

A. Li < Na < K < Rb < Cs.                             B. Cs < Rb < K < Na < Li.

C. Li < K < Na < Rb < Cs.                             D. Li < Na < K< Cs < Rb.

Câu 4: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng ?

A. I, Br, Cl, P.                                                 B. C, N, O, F.

C. Na, Mg, Al, Si.                                           D. O, S, Se, Te.

Câu 5: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al ; 11Na ; 12 Mg ; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán kính nguyên tử tăng dần là :

A. Al < Na < Mg < S.                                     B. Na < Al < S < Mg.

C. S < Mg < Na < Al.                                     D. S < Al < Mg < Na.

Câu 6: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là :

A. K, Mg, N, Si.                       

B. Mg, K, Si, N.         

C. K, Mg, Si, N.        

D. N, Si, Mg, K.

Câu 7: Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần :

A. K, Na, Mg, Al, Si.                                       B. Si, Al, Mg, Na, K.

C. Na, K, Mg, Si, Al.                                       D. Si, Al, Na, Mg, K.

Câu 8: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion là :

A. Ar, Ca2+, Cl-.                     

B. Cl-, Ca2+, Ar .        

C. Cl-, Ar, Ca2+.         

D. Ca2+, Ar, Cl-.

Câu 9: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion ?

A. K+ > Ca2+ > Ar.                 

B. Ar > Ca2+ > K+.     

C. Ar > K+ > Ca2+.     

D. Ca2+ > K+ > Ar.

Câu 10: Cho nguyên tử R, ion X2+ và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ?

A. R < X2+ < Y2-.                   

B. X2+ < R < Y2-.       

C. X2+ < Y2-< R.        

D. Y2- < R < X2+.

Câu 11: Cho các hạt vi mô : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.          

B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.

C. Na < Mg < Al < Al3+2+ < O2-.            

D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.

Câu 12: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ?

A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).                             

B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).

C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).                       

D. Phâm nhóm chính nhóm VII (VIIA).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2B

3A

4D

5D

6C

7B

8C

9C

10B

11A

12A

13A

14A

15A

16A

17B

18C

19D

10A

21B

22D

23A

24A

25A

26A

27C

28D

29C

30B

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau :

A. D, C, B, A.                        B. A, B, C, D.             C. A, C, B, D.             D. A, D, B, C.

Câu 2: Cho các nguyên tố hoá học : Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?

A. Mg.                                    B. Al.                          C. Si.                           D. P.

Câu 3: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là :

A. XO.                                    B. XO3.                      C. XO2.                      D. X2O.

Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là :

A. M2O.                                 B. M2O5.                    C. MO3.                      D. M2O3.

Câu 5: Cấu hình của electron nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là :

A. HX, X2O7.                        B. H2X, XO3.             C. XH4, XO2.            D. H3X, X2O.

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là :

A. XO2 và XH4.                    B. XO3 và XH2.         C. X2O5 và XH3.       D. X2O7 và XH.

Câu 7: Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH3 với hiđro và X2O3 với oxi. Biết rằng X có 3 lớp electron. Số hiệu nguyên tử của X là :

A. 14.                                      B. 13.                          C. 12.                          D. 15.

Câu 8: Hiđroxit tương ứng của SO3 là :

A. H2S2O3.                            B. H2SO4.                  C. H2SO3.                  D. H2S.

Câu 9: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất :

A. BeO.                                  B. CO2.                       C. BaO.                       D. Al2O3.

Câu 10: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là :

A. Tăng dần.                                                               B. Giảm dần.

C. Không thay đổi.                                                      D. Vừa giảm vừa tăng.

Câu 11: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.

Theo trật tự trên, các oxit có :

A. tính axit tăng dần.                                                  B. tính bazơ tăng dần.

C. % khối lượng oxi giảm dần.                                  D. tính cộng hoá trị giảm dần.

Câu 12: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất ?

A. Be(OH)2.                           B. Ba(OH)2.               C. Mg(OH)2.              D. Ca(OH)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1B

2B

3B

4B

5A

6B

7A

8B

9C

10A

11A

12B

13B

14C

15A

16C

17D

18C

19B

20C

21D

22A

23C

24C

25A

26D

27D

28B

29B

30A

 

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Bình ĐôngĐể xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Chúc các em học tập tốt ! 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?