TRƯỜNG THPT CANH TÂN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là
A. -1.
B. -2.
C. -4.
D. -6.
Câu 2: Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là
A. +1.
B. +3.
C. +4.
D. +5.
Câu 3: Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau ?
A. NH3, NaNH , NO2 , NO.
B. NH3 , CH3-NH2 , NaNO3 , HNO3 .
C. NaNO3, HNO3 , Fe(NO3)2 , N2O3.
D. KNO3 , NO , C2H5 -NO2 , NH4NO3 .
Câu 4: Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 ?
A. SO , SO , H SO , K SO .
B. H S, H SO , NaHSO , SO .
C. Na SO , SO , MgSO , H S.
D. SO , H SO , K SO , NaHSO .
Câu 5: Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7 ?
A. NH , CrO , MnO .
B. NO , CrO , MnO .
C. NO , Cr O , MnO .
D. NO , CrO , MnO .
Câu 6: Số oxi hóa của N trong N2O5 là
A. +2x.
B. +2y.
C. +2y/x.
D. +2x/y.
Câu 7: Số oxi hóa của các nguyên tử C trong CH =CH-COOH lần lượt là
A. -2, -1, +3
B. +2, +1. -3
C. -2, +1, +4
D. -2, +2, +3
Câu 8: Trong phản ứng Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 , Fe là
A. chất oxi hóa.
B. chất bị khử.
C. chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 9: Trong phản ứng Cl2 + 2H2O → 2HCl + 2HClO, Cl2 là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. chất bị oxi hóa.
Câu 10: Trong phản ứng AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 , AgNO3 là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoa
D. không phải chất khử, không phải chất oxi hóa
Câu 11: Chất khử là
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất nhường proton.
D. chất nhận proton.
Câu 12: Phản ứng oxi hóa - khử là
A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.
C. Phản ứng hóa học trong đó có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
D. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | B | D | C | C | A | C | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | B | B | D | D | D | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | A | D | B | D | B | C | B | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 2 : Cho các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 3 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 4 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thành được
A.ion natri.
B.cation natri.
C.anion natri.
D.ion đơn nguyên tử natri.
Câu 5 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C.anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
Câu 6 : Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.
A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Câu 7 : Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ?
A.1
B.4
C.6
D.8
Câu 8 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 9 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 10 : Hoàn thành nội dung sau : “Các ……….... thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”.
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất hữu cơ
C. Hợp chất ion
D.Hợp chất cộng hoá trị
Câu 11 : Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A. N2
B. O2
C. F2
D.CO2
Câu 12 : Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A.1
B. 2
C. 3
D.4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | B | C | D | B | C | C | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | B | C | A | A | A | C | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | B | A | A | B | B | D | B | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 : Chỉ ra nội dung đúng khi nói về đặc trưng của tinh thể nguyên tử :
A. Kém bền vững.
B. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp.
C.Rất cứng
D. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của những chất có mạng tinh thể phân tử.
Câu 2 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là
A. Điện hoá trị.
B. Cộng hoá trị.
C. Số oxi hoá.
D.Điện tích ion.
Câu 3 : Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”.
A. số electron hoá trị.
B. Số electron độc thân.
C. Số electron tham gia liên kết.
D. Số obitan hoá trị.
Câu 4 : Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.
A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion.
B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị.
D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị.
Câu 5 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4.
C. 0, –2, –6, +4.
.0, –2, +6, +4.
Câu 6 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
A. NaClO
B. NaClO2
C. NaClO3
D.NaClO4
Câu 7 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là :
A. - 4, +6, +2, +4,
B. 0, +1.–4, +5, –2,
C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4,
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1.
Câu 8 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Đ. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 9 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.
B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.
C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.
D. Cả A, B, C.
Câu 10 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Câu 11: Liên kết ion được tạo thành giữa 2 nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại và phi kim đều điển hình.
Câu 12: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử ...
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành do sự cho nhận electron giữa chúng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | B | D | B | C | A | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | C | A | B | B | C | D | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | B | A | B | B | B | A | A | C | D |
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Canh Tân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: