TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 2: Cho tập hợp \(A = \left\{ {3;4;7;8} \right\};\,\,B = \left\{ {4;5;6;7} \right\}\). Xác định tập hợp \(A\backslash B\).
A. {4;7}.
B. {5;6}.
C. {3;8}.
D. \(\left\{ {3;4;5;6;7;8} \right\}\).
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm \(M\left( {1;4} \right);N\left( {2;7} \right)\). Giá trị a + b là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 7x - 21} = \sqrt {x - 1} \).
A. S = Ø.
B. S = {-2}.
C. S = {10}.
D. S = {-2;10}.
Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \).
B. \(\overrightarrow {IG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {IA} \).
C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\).
D. \(\overrightarrow {GA} = - 2\overrightarrow {GI} \).
Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y - 5 = 0\\ 2x - y - 2 = 0 \end{array} \right.\).
A. (2;2).
B. (-3;-2).
C. (2;3).
D. (3;2).
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có \(AD = 7,CD = 3\) , khi đó \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng:
A. 4.
B. 10.
C. 58.
D. \(\sqrt {58} \).
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OA} \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác:
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(1;3),\,B(2; - 5).\,\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \).
A. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1;8} \right)\).
B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {1; - 8} \right)\).
C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 2} \right)\).
D. \(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 15} \right)\).
Câu 10: Cho hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) có đồ thị (P). Chọn khẳng định SAI ?.
A. Đồ thị nhận đường thẳng x = -1 làm trục đối xứng.
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C. Parabol (P) luôn đi qua điểm A(0;3)
D. Parabol (P) có tọa độ đỉnh I(1;4).
Câu 11: Cho tập hợp \(A = \left( {2;5} \right);\,\,B = \left[ { - 4;3} \right)\). Xác định tập hợp \(A \cup B\).
A. \(\left[ { - 4;5} \right)\).
B. (3;5).
C. \(\left[ { - 4;2} \right)\).
D. (2;3).
Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol \(y = - {x^2} + 6x - 5\).
A. I(0;-5).
B. I(3;4).
C. I(1;0).
D. I(1;5).
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (3;5),\,\overrightarrow b = ( - 1;4).\,\)Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a + \overrightarrow b .\)
A. \(\overrightarrow u = (4;1)\).
B. \(\overrightarrow u = ( - 4; - 1)\).
C. \(\overrightarrow u = (2;9)\).
D. \(\overrightarrow u = (4;9)\).
Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \).
B. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \).
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A( - 2;4),\,B(1;5)\). Tìm tọa độ điểm E sao cho \(\overrightarrow {AE} = 2\overrightarrow {AB} .\)
A. E(8;6).
B. E(4;6).
C. E(4;-2).
D. E(8;-2).
---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phú Mỹ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.