TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút |
1. Cho tập hợp F = \(\left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). n thuộc Z. Khi đó tập hợp F là:
A. F = {1;2;5}
B. F = \(\left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)
C. F = {-1;1;2}
D. F = {2;5}
2. Cho tập hợp C = [-5;2). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. C = \(\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x \le - 2} \right.} \right\}\)
B. C = \(\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x < - 2} \right.} \right\}\)
C. C = \(\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x < - 2} \right.} \right\}\)
D. C = \(\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x \le - 2} \right.} \right\}\)
3. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\) là:
A. R \ {-2}
B. {-2}
C. R \ {2}
D. R
4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. \(y = 3{{\rm{x}}^2}\)
B. \(y = 3{{\rm{x}}^3} - 2x\)
C. \(y = 3{{\rm{x}}^3} - x + 2\)
D. \(y = 3{{\rm{x}}^2} - 2\)
5. Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.
A. -4
B. 2
C. 4
D. -2
6. Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 3\) có trục đối xứng là:
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 1
D. x = -1
7. Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1} = 2 - 2{\rm{x}}\)?
A. \({\rm{x}} \le \frac{1}{2}\)
B. \({\rm{x}} \ge \frac{1}{2}\)
C. \({\rm{x}} \ne \frac{1}{2}\)
D. \({\rm{x}} \le {\rm{1}}\)
8. Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x} = 3 + \sqrt {x - 1} \).
A. S = {1}
B. S = \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)
C. S = \(\left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\)
D. S = ø
9. Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\)(*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (*) vô nghiệm
B. Phương trình (*) có nghiệm kép
C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
10. Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).
A. S = {4;3}
B. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 4; \pm 3} \right\}\)
C. S = {2;3}
D. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 2; \pm \sqrt 3 } \right\}\)
11. Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với m = -2 thì phương trình vô nghiệm
B. Với m = -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
C. Với \(m \ne - 2\) thì phương trình vô nghiệm
D. Với \(m \ne - 2\) thì phương trình có nghiệm duy nhất
12. Tìm tập nghiệm của phương trình \(\left| {2{\rm{x}} + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|\)?
A. \(\left\{ { - 3;\frac{1}{3}} \right\}\)
B. \(\left\{ { 3;-\frac{1}{3}} \right\}\)
C. {-1;2}
D. {-3;-1}
13. Cho phương trình \(2{{\rm{x}}^2}{\rm{ - 2x}} - 5 = 0\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
B. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm bằng 1
C. Phương tình đã cho có tích hai nghiệm bằng \(-\frac52\)
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên
14. Phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{x - 3}} = \frac{9}{{x - 3}}\) có nghiệm là:
A. x = 3
B. x = -3
C. \({\rm{x}} = \pm 3\)
D. x = 9
15. Cho tập E = \(( - \infty ;6]\) và F = \(\left[ { - 2;7} \right]\). Tìm \(E \cap F\)
A. [-2;6]
B. \(( - \infty ;7]\)
C. [6;7]
D. \(( - \infty ; - 2)\)
---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.