Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 Trường THCS Nam Giang

TRƯỜNG THCS GIANG NAM

 

BÀI  KIỂM TRA HỌC KỲ I (TIẾT 35)

NĂM HỌC: 2019 – 2020

MÔN: HÓA HỌC 9

     Thời gian: 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HCl

B. Na2SO4

C. Mg(OH)2

D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuO

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, N2O5

D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2

B. Cl2

C. H2

D. SO2

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn

C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO

D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào  trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch H2SO4  loãng

D. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,25 lít

D. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3

B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3

C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl

D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.

D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác

B. Cho Fe tác dụng với Al2O3

C. Điện phân dung dịch muối nhôm

D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.

C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.

D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch KNO3

D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0g

B. 40,0g

C. 30,0g

D. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuO

B. P2O5

C. MgO

D. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2

B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

Câu 15: Nhôm, sắt  không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguội

B. Lưu huỳnh

C. Khí oxi

D. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075g

B. 4,05g

C. 8,1g

D. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2

B. CO2, SO2, CuSO4, Fe

C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4

D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74g

B. 28,7g

C. 2,87g

D. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. NH4HCO3

D. (NH2)2CO

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lít

B. 5,04 lít

C. 10,08 lít

D. 4,48 lít

----(Để xem nội dung chi tiết phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 9 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

ĐỀ SỐ 2:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,25 lít

D. 0,3 lít

Câu 2: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2

B. CO2, SO2, CuSO4, Fe

C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4

D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 3: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 10,08 lít

B. 6,72 lít

C. 5,04 lít

D. 4,48 lít

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn

C. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

D. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO

Câu 5: Nhôm, sắt  không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguội

B. Lưu huỳnh

C. Khí oxi

D. Khí clo

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.

B. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

D. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

Câu 7: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4Cl

B. (NH2)2CO

C. NH4HCO3

D. NH4NO3

Câu 8: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Cho Fe tác dụng với Al2O3

B. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

C. Điện phân dung dịch muối nhôm

D. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.

B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.

C. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

D. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuO

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. CO2, SO2, CuO, P2O5

D. SO2, P2O5, CO2, N2O5

Câu 11: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 12: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2

B. Cl2

C. H2

D. SO2

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuO

B. P2O5

C. MgO

D. Na2O

Câu 14: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào  trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch H2SO4  loãng

D. Dung dịch AgNO3

Câu 15: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 30,0g

B. 40,0g

C. 20,0g

D. 15,0 g

Câu 16: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Câu 17: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 18: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl

Câu 19: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Mg(OH)2

B. Na2SO4

C. BaSO4

D. HCl

Câu 20: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74g

B. 28,7g

C. 57,4g

D. 2,87g

Câu 21: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch KNO3

D. Dung dịch CuSO4

Câu 22: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3

B. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl

C. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3

D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075g

B. 4,05g

C. 8,1g

D. 2,025g

Câu 24: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

B. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2

C. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

 

----(Để xem nội dung chi tiết phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 9 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

Trên đây là phần trích dẫn Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 Trường THCS Nam Giang, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?