TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĨNH BẢO |
ĐẾ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG VI Năm học 2018 - 2019 Môn:Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm có ưu điểm là:
A. Tạo chủng vi sinh vật
B. Bảo tồn 1 số nguồn gen vật nuôi
C. Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm
D. Tạo giống cây trông
Câu 2. Để sản xuất các chế phẩm vi sinh dùng trong chăn nuôi, trông trọt và bảo quản người ta đã áp dụng
A. Công nghệ gen B. Công nghệ lên men
C. Công nghệ tế bào D. Công nghệ chuyển nhân và phôi
Câu 43.Phép lai nào dưới đây được gọi là phép lai kinh tế.
A. Lai bò vàng nghệ an với bò Hôn sten Hà Lan B. Lai lúa việt nam với lúa trung quốc.
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua bal an D. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhico
Câu 4. Người ta có thể tạo ra những chủng vi sinh vật mới trong thời gian ngắn nhờ phương pháp:
A. Ưu thế lai B. Công nghệ tế bào
C. Lai khác dòng D. Công nghệ gen
Câu 5. Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: “ Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượng....................vì tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại”.
A. dị hợp B đa bội. C. đồng hợp. D.thoái hóa.
Câu 6. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 của phép lai nào sau đây ?
A : AABBDD x AAbbdd B: AAbbDD x aaBBdd
C: AABBDD x AABBDD D: aabbdd x aabbdd
Câu 7. Một số dạng cây trồng ở nhiều dòng, bộc lộ các đặc điểm có hại như: bạch tạng, thân lùn, bắp dị dạng và kết hạt ít. Đây là biểu hiện của hiên tượng:
A. Thoái hóa B. Đột biến C. Thoái bộ D. Suy tàn
Câu 8. Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi đáp ứng nhu cầu sản xuất.
B. Tạo ra các cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người.
C. Tạo ra giống vật nuôi có nhiều đặc tính quý.
D. Tạo ra giống có năng suất cao.
Câu 9. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai khác thứ. B. Lai khác giống. C. Lai kinh tế. D. Giao phối gần
Câu 10. Công nghệ sinh học là gì?
A. Là ngành công nghệ sửdụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người
B. Là công nghệ sử dụng tế bào và sinh học
C. Là công nghệ sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học
D. Là ngành công nghệ các quá trình sinh học để tạp ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người
Câu 11. Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượng nào sau đây ?
A. Tăng gen trội có lợi B. Thoái hóa
C. Thế hệ kế tiếp có sức sống tốt D. Tăng dần các cặp gen dị hợp
Câu 12. Kĩ thuật gen được ứng dụng để :
A. Kích thích nhân đôi gen và ADN
B. Chuyển một đoạn ADN của tế bào cho sang tế bào nhận
C. Tạo các dạng đột biến gen
D. Chuyển NST của tế bào nhận vào NST của tế bào cho
Câu 13. Người ta dùng vi khuẩn đường ruột E. coli làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen để sản xuất ra:
A. Lipit B. Các loại vitamin. C. Hooc môn isulin D. Gluxit
Câu 14. Giống lúa DR2 được Viện Công nghệ Sinh học tạo ra từ các tế bào phôi của giống lúa CR203 bằng cách ứng dụng phương pháp
A. nuôi cấy tế bào. B. lai tạo tế bào.
C. chọn lọc dòng biến dị xôma. D. nuôi cấy hạt phấn.
Câu 15. Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào?
A. Công nghệ chuyển gen B. Công nghệ tế bào
C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường
{-- Từ câu 16 - 21 và đáp án của Đề kiểm tra 15 phút Chương Ứng dụng di truyền môn Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 15 phút Chương Ứng dụng di truyền môn Sinh học 9 năm 2018-2019 - Trường THCS thị trấn Vĩnh Bảo có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !