Đề kiểm tra 1 tiết số 1:
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017 Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian | |
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Lớp: ................................................................................................. | ĐỀ SỐ 1 | |
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
Câu 1: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - y + 2z + 11 = 0\)
A. (-3;-1;-2) B. (-3;1;-2) C. (3;1;-2) D. (3;-1;-2)
Câu 2: Cho điểm A(0; 0; 3), B(-1; -2;1), C(-1; 0; 2)
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau
1. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
2. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm ABC
3. Tồn tại vô số mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C
4. A, B, C tạo thành ba đỉnh một tam giác
5. Độ dài chân đường cao kẻ từ A là \(\frac{3\sqrt{5}}{5}\)
6. Phương trình mặt phẳng (ABC) là \(2x + y - 2z + 6 = 0\)
7. Mặt phẳng (ABC) có vecto pháp tuyến là (2; 1; -2)
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 3: Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :
A. (3; 3; 3) B. (3; 3; -3) C. \((\frac{3}{2};-\frac{3}{2};\frac{3}{2})\) D. \((\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2})\)
Câu 4: Cho mặt cầu \(S:x^2+y^2+z^2-2x-4y-6z+5=0\) và mặt phẳng \((\alpha ): x+y+z=0\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \((\alpha )\) tiếp xúc với (S)
B. \((\alpha )\) đi qua tâm của (S)
C. \((\alpha )\) và (S) không có điểm chung
D. \((\alpha )\) cắt (S) theo 1 đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu (S)
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho tam giác biết ,A(-1; 0;2), B(1; 3; -1), C(1; 1; 1). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. Điểm \(M\left ( 0;\frac{3}{2};\frac{1}{2} \right )\) là trung điểm của cạnh
B. \(AB=\sqrt{2}BC\)
C. Điểm \(G\left ( \frac{2}{3};\frac{5}{3};1 \right )\) là trọng tâm của tam giác
D. \(AC< BC\)
Câu 6: Cho đường thẳng d: \(d: \frac{x-8}{1}= \frac{y-5}{2}=\frac{z-8}{-1}\) và mặt phẳng \((P): x+2y+5z+1=0\) . Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại A(8, 5, 8)
B. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 7: Cho \(\overrightarrow m = (1;0; - 1),\overrightarrow n = (0;1;1)\). Kết luận nào sau đây sai:
A. \([\vec{m};\vec{n}]=(1;-1;1)\) B. Góc của \(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) là 600
C. \(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) không cùng phương D. \(\vec{m}.\vec{n}=-1\)
Câu 8: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(1; 2; -1), B(0; -3; 2) và vuông góc với \((\alpha ): 2x-y-z+1=0\) có phương trình tổng quát là \(Ax+By+Cz+D=0\). Tìm giá trị của D biết C = 11:
A. D = 14 B. D = 7 C. D = -7 D. D = 31
Câu 9 - câu 20: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 1, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 chương 3)
Đề kiểm tra 1 tiết số 2:
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017 Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian | |
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Lớp: ................................................................................................. | ĐỀ SỐ 2 | |
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 2; 2). Khi đó mặt phảng đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có phương trình là:
A. \(x+y+z-6=0\) B. \(x+y+z+6=0\) C. \(x+y+z-1=0\) D. \(x+y+z=0\)
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với \(A=(1;2;-1), B=(2;-1;3), C=(-4;7;5)\). Đường cao của tam giác ABC hạ từ A là:
A. \(\frac{{\sqrt {1110} }}{{52}}\) B. \(\frac{{\sqrt {1110} }}{{57}}\) C. \(\frac{{\sqrt {110} }}{{57}}\) D. \(\frac{{\sqrt {111} }}{{57}}\)
Câu 3: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với \(A(4;- 3;7), B(2;1;3)\) là :
A. \(\left( S \right):{(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 5)^2} = 49\) B. \(\left( S \right):{(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 5)^2} = 9\)
C. \(\left( S \right):{(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 5)^2} = 9\) D. \(\left( S \right):{(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 5)^2} = 9\)
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm A(1;-1;3), B(-3;0;-4) . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A.\(\frac{{x + 3}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{3}\) B. \(\frac{{x + 3}}{4} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{7}\) C. \(\frac{{x + 3}}{4} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{3}\) D. \(\frac{{x + 3}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{7}\)
Câu 5: Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :
A. (3; 3; 3) B. (3; 3; -3) C. \((\frac{3}{2};-\frac{3}{2};\frac{3}{2})\) D. \((\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2})\)
Câu 6 - câu 15: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 2, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 chương 3)
Câu 16: Cho \(\overrightarrow m = (1;0; - 1),\overrightarrow n = (0;1;1)\). Kết luận nào sau đây sai:
A. \([\vec{m};\vec{n}]=(1;-1;1)\) B. Góc của \(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) là 600
C. \(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) không cùng phương D. \(\vec{m}.\vec{n}=-1\)
Câu 17: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(1; 2; -1), B(0; -3; 2) và vuông góc với \((\alpha ): 2x-y-z+1=0\) có phương trình tổng quát là \(Ax+By+Cz+D=0\). Tìm giá trị của D biết C = 11:
A. D = 14 B. D = 7 C. D = -7 D. D = 31
Câu 18: Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + 2t\\ y = 7 - 2t\\ z = t \end{array} \right.\)
A. (2;3;2) B. (2;-3;2) C. (-2;3;2) D. (27;-26;-14)
Câu 19: Cho mặt phẳng \((P): y+2z=0\) và hai đường thẳng \(d: \left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = t\\ z = 4t \end{array} \right.\) và \(d': \left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 4 + t\\ z = 1 \end{array} \right.\) . Đường thẳng \(\Delta\) ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d và d' là?
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = 2t\\ z = t \end{array} \right.\) B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\) C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right.\)
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \({\rm{d}}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\) và hai điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),\,\,B\left( {2; - 1;0} \right)\). Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
A. \(\left[ \begin{array}{l} M\left( {1; - 1;0} \right)\\ \\ M\left( {\frac{7}{3};0;\frac{2}{3}} \right) \end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l} M\left( {1;1;0} \right)\\ \\ M\left( {\frac{7}{3};\frac{5}{3}; - \frac{2}{3}} \right) \end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l} M\left( {1; - 1;1} \right)\\ \\ M\left( {\frac{7}{3};\frac{5}{3};\frac{2}{3}} \right) \end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l} M\left( {1; - 1;0} \right)\\ \\ M\left( {\frac{7}{3}; - \frac{5}{3};\frac{2}{3}} \right) \end{array} \right.\)
Trên đây chỉ trích một phần đề số 1, đề số 2 của bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12. Để xem toàn bộ nội dung để kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt hơn cho kỳ thi kiểm tra 1 tiết môn Hình học. Chúc các em ôn tập và thi thật tốt.
-- MOD Toán Chúng tôi (tổng hợp)