Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Tân Đức

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN

TRƯỜNG THPT ĐỨC TÂN

Đề thi có 2 trang

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1

Môn: HÓA HỌC – LỚP 10

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

 

MÃ ĐỀ: 001

Câu 1: Nguyên tố hóa học là

A. Những nguyên tử có cùng số proton.

B. Những nguyên tử có cùng số electron

C. Những nguyên tử có cùng số khối

D. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.

Câu 2: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:

A. 38,89                           B. 39,99                           C. 38,52.                          D. 39,89

Câu 3: Các phân lớp có trong lớp L là

A. 3s; 3p; 3d                    B. 3s; 3p; 3d:3f                C. 2s; 2p                          D. 4s; 4p;4d;4f

Câu 4: Có các đồng vị là 16O, 17O, 18O, 1H, 2H. Số phân tử H2O có thành phần khác nhau là:

A. 6                                  B. 8                                  C. 9                                  D. 12

Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử . Chọn phát biểu đúng:

A.  Trong nhân có 38 hạt mang điện.B.  Số hiệu nguyên tử là 39.

C.  K có 3 lớp electron.

D.  Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.

C©u 6. Líp M  chøa tèi ®a sè electron lµ

A. 10                    B. 8                              C. 6                     D. 18

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân                               B. Điện tích hạt nhân

C. Số nơtron                                                            D. Số electron

Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:

A. Electron và proton.                                             B. Electron , proton và nơtron.

C. Nơtron và electron                                              D. Proton và nơtron

Câu 9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết:

A. Nguyên tử khối của nguyên tử.                          B. Số khối A.

C. Số hiệu nguyên tử Z.                                          D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Câu 10: Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị?

A. X và Z                        B. X và Y                        C. X, Y và Z                   D. Y và Z

Câu 11. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.       

A. Nguyên tố s.                       B. Nguyên tố p.

C. Nguyên tố d.                      D. Nguyên tố f.

Câu 12. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là

A.  phi kim, kim loại, phi kim.

B. phi kim, phi kim, kim loại.

C.  kim loại, khí hiếm, phi kim. 

D. phi kim, khí hiếm, kim loại

Câu 13. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :

A. 3s2 3p2.                                        B. 3s2 3p1 .

C. 2s2 2p1 .                                       D. 3p1 4s2

Câu 14. Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai

A. có 7 electron.                     

B. có 7 nơtron.

C. không xác định được số nơtron.

D. có 7 proton.

Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 2.                                        B. 3.

C. 4.                                        D. 5.

Câu 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 2.                                        B. 5.

C.7.                                         D. 9.

Câu 17. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây?

A. 7.                                        B. 9.

C. 15.                                      D. 17.

Câu 18. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp K                                B. Lớp L

C. Lớp M                                D. Lớp N

Câu 19. Trong mọi nguyên tử, đều có

A. số proton bằng số nơtron.

B. số proton bằng số electron.

C. số electron bằng số nơtron.

D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron

Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tố hoá học là

A. số electron.                         B. số proton.

C. số nơtron.                           D. số khối.

II. Phần tự luận:

Bài 1 (3,0đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau:  

 a) Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n, e), điện tích hạt nhân, nguyên tử khối trong mỗi nguyên tử trên.

 b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.

c) Cho biết chúng là nguyên tố gì (s,p,d,f) và tính chất của nguyên tử (kim loại, phi kim,khí hiếm) ?

Bài 2 (2,0đ): Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Tìm kí hiệu nguyên tử X?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÃ 001 MÔN HÓA HỌC 10

1B 2B 3C 4C 5C
6B 7C 8D 9D 10A
11B 12D 13B 14B 15B
16D 17D 18A 19B 20A

 

---(Để xem nội dung đáp án chi tiết phần tự luận vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

MÃ ĐỀ: 002

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s2.                                                       B. 1s22s22p63s23p54s2

C. 1s22s22p63s23p6                                                   D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 2: Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 

A. 92p, 235n.                   B. 92p, 143p                    C. 92n, 235p.                   D. 92p,143n

Câu 3: Có bao nhiêu electron trong một ion Cr?

A. 27                                B. 24                                C. 21                                D. 52

Câu 4: Tính Z của nguyên tử X có phân lớp cuối là 4p3.

A. 33                                B. 35                                C. 32                                D. 34

Câu 5 Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6                                         B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1                                    D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5

Câu 6: Cho nguyên tử .Trong nguyên tử Ca có:

A. 20p, 20e và 40n          B. 20e, 40p và 20n          C. 40e, 20p và 20n          D. 20p, 20e và 20n

Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là:

A. 2, 6, 8, 18                    B. 2, 6, 10, 14                  C. 2, 4, 6, 8                      D. 2, 8, 18, 32

Câu 8: Chọn  đáp án sai:

A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân.

B. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.

C. Số khối A = Z + N.

D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.

Câu 9: Khối lượng của nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron là:

A. 31u                              B. 31g                              C. 46u                              D. 30g

Câu 10: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?

A.                             B.                              C.                            D.

Câu 11. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:

A. nguyên tử lượng tăng dần

B. điện tích hạt nhân tăng dần

C. số khối tăng dần                

D. mức năng lượng

Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:

A. thứ tự các mức và phân mức năng lượng

B. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau

C. thứ tự các lớp và phân lớp electron

D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử

Câu 13. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:

A. 3                                         B. 5

C. 12                                       D. 15

Câu 14. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử canxi là 20. Trong nguyên tử canxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:

A. 2                                         B. 4

C. 8                                         D. 20

Câu 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 6                                         B. 8

C. 10                                       D. 12

Câu 17. Nhận định 3 nguyên tử:  Điều nào sau đây đúng?

A. X, Y,  Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học

B. X và Z là hai đồng vị

C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân

D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối

Câu 18. Đồng vị là

A. những nguyên tố có cùng số proton

B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron

C. những nguyên tử có cùng số khối

D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối

Câu 19. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất đồng vị của nhau là :

A.  K và Ar                     B.  O2 và O3

C. 17O và  18O                       D. Kim cương và than chì.

Câu 20. Trong 5 nguyên tử: cặp nguyên tử nào là đồng vị?

A. C và D                                B. C và E

C. A và B                                D. B và C

II. Phần tự luận: 5 điểm

 Bài 1 (3,0đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 

 a) Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n, e), điện tích hạt nhân, nguyên tử khối trong mỗi nguyên tử trên.

 b) Viết cấu hình electron của nguyên tử.

 c) Cho biết chúng là nguyên tố gì (s,p,d,f) và tính chất của nguyên tử (kim loại, phi kim,khí hiếm) ?

Bài 2 (2đ): Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22 hạt.. Tìm kí hiệu nguyên tử X?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÃ 002 MÔN HÓA HỌC 10

1A 2D 3C 4A 5C
6D 7C 8B 9A 10D
11D 12B 13A 14A 15B
16D 17B 18D 19C 20B

 

---(Để xem nội dung đáp án chi tiết phần tự luận vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là phần trích đoạn nội dung đề và đáp án kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2018 - 2019 của Trường THPT Đức Tân , để xem đầy đủ đáp án vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy!

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?