Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Cơ bản

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH LỚP 12 NĂM 2019 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT - CƠ BẢN

Câu 1: Cơ quan tương đồng là:

A.những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

B.những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện chức năng rất khác nhau.

C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

D. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

Câu 2: Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:

A. bằng chứng giải phẫu so sánh. C. bằng chứng địa lí sinh học.

B. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):

A. CLTN là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.

B. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.

C. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật

D. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.

E. CLTN tác động lên sinh vật thông qua đặc tính di truyền và biến dị

Số lượng các câu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Cho dữ liệu sau:

1. Đấu tranh sinh tồn.

2. Nhu cầu thị hiếu của con người

3. Các loài hoang dại được thuần dưỡng

4.Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật

5.Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người

6.Các loài sinh vật trong tự nhiên

Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)

A. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5                                                            B. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5

C. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6                                                             D. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4

Câu 5: Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà không đúng với tiến hoá lớn ?

A. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
C. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
D. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm

Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:

A. cá thể.                                      B. quần thể.                                C. loài.                                           D. phân tử.

Câu 7: Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:

A. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp
C. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
D. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?

A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

.B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.

Câu 9: Di - nhập gen (dòng gen) có vai trò:

A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể

Câu 10: Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:

A. quá trình giao phối.                                                                    B. di - nhập gen.

C. Chọn lọc tự nhiên                                                                        D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 11: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng:

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật

Câu 12: Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật được gọi là:

A. Nhân tố sinh thái               B. Nhân tố hữu sinh               C. Nhân tố vô sinh                  D. Môi trường sống

Câu 13: Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là đúng?

A.nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.

B. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.

C. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
D. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.

Câu 14: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 35 0C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 70% đến 90%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây ?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.

Câu 15: Nơi ở là

A.địa điểm cư trú của sinh vật. 

B. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.

C. địa điểm sinh sản của sinh vật.

D. địa điểm thích nghi của sinh vật.

----Để xem nội dung từ câu 16 - 25 của đề kiểm tra 1 tiết sinh lớp 12 năm 2019, vui lòng xem online hoặc tải về máy----

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu

Câu 27: Ở quần thể người:

A. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
B. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
C. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí

Câu 28: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này

A. biến động số lượng theo chu kì năm. B. biến động số lượng theo chu kì mùa. C. biến động số lượng không theo chu kì. D. không phải là biến động số lượng

Câu 29: Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:

(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut. (II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều

(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dòng nước nóng chảy về làm cá chết hàng loạt

(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.

Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?

A. I, II B. I, IV C. II, III D. III, IV

Câu 30: Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng:

A. Quần thể phát triển ổn định lâu dài

B. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường

C. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường

D. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định

 

----------------- Hết -----------------

Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 năm 2019.Chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.

Ngoài ra, có thể thao khảo thêm 

Chúc các em đạt kết quả cao ở kỳ thi sắp tới!

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?