Trường: THCS&THPT PHAN BỘI CHÂU Tên:………………………………………………………. Lớp: 7-……… | KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC – 7 Thời gian: 45’ | |
Điểm:
| Lời phê của giáo viên:
|
I/Trắc nghiệm. (4đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất (2đ)
Câu 1: Cơ quan vận chuyển chính của cá là
A. Khúc đuôi và vây đuôi B. Vây lưng và vây hậu môn
C. Hai vây ngực và hai vây bụng D. Hai vây ngực
Câu 2: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào?
A. Xuất hiện phổi
B. Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng
C. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp
D. Cả a, b, c
Câu 3: Loài động vật nào sau đây thuộc bộ Gặm nhấm.
A. Chuột đồng, sóc B. Chuột chù, chuột chũi C. Chuột chù, nhím D. Cả A và C
Câu 4: Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
A. Khí quản và 9 túi khí B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi D. Cả a,b,c
Câu 5: Thế nào là động vật biến nhiệt?
A. Thân nhiệt ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.
B. Nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ máu tương đối cao hơn và duy trì cân bằng nội môi về nhiệt chủ yếu nhờ các quá trình trao đổi chất bên trong.
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 6: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm, đó là nhờ:
A. Các ngón chân có vuốt B. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày
C. Dưới các ngón chân có guốc D. Dưới các ngón chân có lông
Câu 7: Khi phân loại, người ta xếp Cá cóc Tam Đảo vào lớp:
A. Lớp Cá B. Lớp Thú C. Lớp Bào Sát D. Lớp Lưỡng Cư
Câu 8: Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp cá:
A. Cá nhám B. Lươn C. Cá heo D. Cả B và C
Bài 2: Nối đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) với ý nghĩa thích nghi (cột B) của thằn lằn bóng đuôi dài cho phù hợp. (1đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài (A) | Ý nghĩa thích nghi (B) | Kết quả (A+B) |
1.Mắt có mi cử động, có nước mắt. | a.Bảo vệ mằng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ . | 1+…….. |
2.Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. | b.Tham gia di chuyển trên cạn. | 2+…….. |
3.Có cổ dài. | c.Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 3+……. |
4.Bàn chân có năm ngón có vuốt. | d.Phát huy vai trò các giắc quan nằm trên đâu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng . | 4+…….. |
Bài 3: Điền từ còn thiếu vào ô trống. (1đ)
Thỏ là động vật……………, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. Đẻ con (….………..), nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ………...….. Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính.….………….kẻ thù.
Đáp án phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh 7 năm 2020
I/Trắc nghiệm (4đ) 1 câu trả lời đúng 0.25đ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất (2đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | A | C | B | B | D | C |
Bài 2: Nối đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) với ý nghĩa thích nghi (cột B) của thằn lằn bóng đuôi dài cho phù hợp. (1đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | c | a | d | b |
Bài 3: Điền từ còn thiếu vào ô trống. (1đ)
Thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm.Đẻ con (thái sinh), nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ lông mao. Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 7 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !