Đề kiểm tra 1 tiết Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Vĩnh Lộc

TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1: Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natri clorua.

A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.

B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.                              

C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.                                          

D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.

Câu 2: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất

A. Flo.                               B. Clo.                               C. Brom.                            D. Iot.

Câu 3: Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng thế.                                                           B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trung hòa.                                                D. Phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 4: Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd). Trong phản ứng này xảy ra:

A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.

B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.                    

C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.

D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo

A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.                                       B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.

C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl.                                      D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Câu 6: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:

A. Flo là khí rất độc.

B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.

C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2.

D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.

Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot.

A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.

B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.

C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.

Câu 8: Chọn phản ứng viết sai:

A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2.                         B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2.

C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2.                               D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2.

Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra?

A. H2Ohơi nóng + F2 →                                                   B. KBrdd + Cl2 →             

C. NaIdd + Br2 →                                                         D. KBrdd + I2

Câu 10: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo

A. Dung dịch HCl.                                                       B. Dung dịch H2SO4.

C. Dung dịch Br2.                                                        D. Dung dịch I2.

Câu 11: Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng.

A. Vì flo không tác dụng với nước.

B. Vì flo có thể tan trong nước.

C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.

D. Vì một lý do khác.

Câu 12: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất

A. F2.                                 B. Cl2.                                C. Br2.                               D. I2.

Câu 13: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất.

A. F2O.                              B. Cl2O.                             C. NCl3.                            D. NF3.

Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X

Hỏi X là chất nào sau đây

A. HBr.                              B. HBrO4.                         C. HBrO3.                         D. HBrO.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử

A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.                                      B. Cl2 + H2O → HCl + HClO.

C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.                                     D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3.

Câu 16: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử

A. F2.                                 B. Cl2.                                C. Br2.                               D. I2.

Câu 17: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất

A. Hòa tan vào nước rồi lọc.                                       

B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư.

C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2.

D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết.

Câu 18: Các câu sau, câu nào đúng

A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hóa được nước.

B. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hóa được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng.

C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên.

D. Trong các phản ứng hóa học flo không thể hiện tính khử.

Câu 19: Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hóa mà phải dùng phương pháp điện phân vì

A. Flo có tính oxi hóa mạnh.                                      

B. Ion F- không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng dòng điện.

C. Các hợp chất florua không có tính khử.

D. Flo có độ âm điện lớn nhất.

Câu 20: Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố

A. tăng dần.                       B. giảm dần.                      C. không đổi.                     D. không có quy luật.

Câu 21: Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất

A. không đổi.                     B. tăng dần.                       C. giảm dần.                      D. không có quy luật.

Câu 22: Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

A. sự chuyển trạng thái.    B. sự bay hơi.

C. sự thăng hoa.                                                           D. sự phân hủy.

Câu 23: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?

A. Không có hiện tượng gì.                                         B. Có hơi màu tím bay lên.

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.                         D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò

A. chất khử.                                                                  B. chất oxi hóa.

C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.                      D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 25: Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng

A. Đơn chất Cl2.

B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.

C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).

Câu 26: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là

A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

B. Nhiệt phân muối clorua kém bền.

C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.

D. Điện phân nóng chảy muối clorua.

Câu 27: Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để

A. Khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH.                     B. Thu được dung dịch nước Gia-ven.

C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.                   D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất:

1. NaOH;         

2. HCl;             

3. AgCl;              

4. PbCl2;            

5. KCl;

Có thể điều chế trực tiếp clo từ các chất

A. 1, 2, 3, 4, 5.                   B. 1, 2, 4, 5.                       C. 1, 2, 3, 5.                       D. 1, 2, 5.

Câu 29: Nguyên tắc điều chế flo là

A. Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối florua.      

B. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua.

C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2.

Câu 30: Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp

A. Oxi hóa muối florua.   

B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.

C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.            

D. Không có phương pháp nào.

Câu 31: Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là

A. 2AgBr → 2Ag + Br2.  

B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.

C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.

D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O.

Câu 32: Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là

A. rong biển.                      B. nước biển.                     C. muối mỏ.                       D. tảo biển.

Câu 33: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là

A. rong biển.                      B. nước biển.                     C. muối mỏ.                       D. tảo biển.

Câu 34: Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. CaO khan.                                                                B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl đặc.                                                 D. H2SO4 đặc.

Câu 35: Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. Nước.                                                                      B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl đặc.                                                D. H2SO4 đặc.

Câu 36: Những ứng dụng của clo là

A. Diệt trùng, tẩy trắng.   

B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.

C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.                                       

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 37: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl

A. Làm thức ăn cho người và gia súc.                         B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.

C. Làm dịch truyền trong bệnh viến.                           D. Khử chua cho đất.

Câu 38: Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Khí Cl2.                                                                   B. Dung dịch hồ tinh bột.

C. Giấy quỳ tím.                                                           D. Khí Cl2+ dung dịch hồ tinh bột.

Câu 39: Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.                                      B. O2 + 2F2 → 2OF2.

C. Cả A và B.                                                               D. Không phải A, B, C.

Câu 40: Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau

A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.

B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.

C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.

D. Đun nóng hỗn hợp.

Câu 41: Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, nên dùng hóa chất nào sau đây

A. Dung dịch NaOH loãng.                                         B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch NH3 loãng.  D. Dung dịch NaCl.

Câu 42: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây.

A. Dung dịch NaOH.                                                   B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch NaI.                                                        D. Dung dịch KOH.

Câu 43: Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch

A. Khí flo.                         B. Khí clo.                         C. Khí oxi.                         D. Khí hiđro clorua.

Câu 44: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng

A. halogen tác dụng với hiđro.                                    B. halogen mạnh đẩy halogen yếu.

C. halogen tác dụng với kim loại.                                D. cả ba phản ứng ở A, B và C.

Câu 45: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra

A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2.                                          B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3.

C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.                                           D. SO3 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.

Câu 46: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl.

Trong phản ứng này vai trò của HCl là:

A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

B. Chất khử.

C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

D. Chất oxi hóa.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 10

01. D

02. A

03. D

04. C

05. C

06. B

07. A

08. D

09. D

10. D

11. C

12. A

13. D

14. A

15. B

16. A

17. D

18. D

19. B

20. A

21. C

22. C

23. D

24. B

25. B

26. C

27. A

28. D

29. B

30. C

31. C

32. B

33. A

34. D

35. C

36. D

37. D

38. D

39. A

40. B

41. C

42. B

43. B

44. D

45. B

46. C

 

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Vĩnh Lộc. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?