SỞ GD-ĐT AN GIANG TRƯỜNG THCS-THPT PHÚ TÂN (Đề gồm có 2 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 10 chương 3 Thời gian làm bài: 45 phút
|
I.Phần trắc nghiệm:(7,0 điểm)
Câu 1: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?
A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};\;0} \right).\) B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { - 2;\; - 3} \right)\) C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\) D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {0;\;\frac{5}{3}} \right).\)
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình: \(\frac{1}{{x + 6}} - \frac{1}{{{x^2}}} = 0.\)
A. S = {- 2} B. S = {2; - 3} C. S = {3} D. S = {- 2;3}
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của phương trình: \(x + \frac{3}{{x - 2}} = 1.\)
A. \(x \ne 0.\) B. \(x \le 2.\) C. \(x \ne 2.\) D. \(x \ge 2.\)
Câu 4: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\sqrt {x - 2018} = \sqrt {2018 - x} ?\)
A. 2018 B. 0 C. 1 D. 2019
Câu 5: Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\), \((a \ne 0)\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\). Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = - \frac{a}{b}\\
{x_1}{x_2} = \frac{a}{c}
\end{array} \right..\) B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}}\\
{{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}}
\end{array}} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\
{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}
\end{array} \right..\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\\
{x_1}{x_2} = \frac{c}{{2a}}
\end{array} \right..\)
Câu 6: Gọi \(\left( {{x_0};\;{y_0};{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y - 2z = 10\\
3x - 2y + 3z = 0\\
x + 3y - z = 4
\end{array} \right..\) Tính tổng \(T = {x_0} + {y_0} + {z_0}.\)
A. T = 2 B. T = 0 C. T = 1 D. T = - 2
Câu 7: Cặp số \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\) nào sau đây là nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{6}{x} + \frac{5}{y} = 3\\
\frac{9}{x} - \frac{{10}}{y} = 1
\end{array} \right..\)
A. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {\frac{1}{3};\;\frac{1}{5}} \right).\) B. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {\frac{1}{5};\;\frac{1}{3}} \right).\)
C. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {3;\;5} \right).\) D. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {5;\;3} \right).\)
Câu 8: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc \(\left[ { - 5;5} \right]\) để phương trình: \({x^2} + 2mx + {m^2} + m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A. 9 B. 8 C. 1 D. 3
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình: \(x + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + \frac{{\sqrt {2x - 4} }}{{x - 4}} = 0.\)
A. \(x >1\) và \(x \ne 4.\) B. \(x \ne 4.\) C. \(x >2\) và \(x \ne 4.\) D. \(x \ge 2\) và \(x \ne 4.\)
Câu 10: Gọi \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = 5\\
3x - 2y = - 7
\end{array} \right..\) Tính hiệu \(H = {x_0} - {y_0}.\)
A. H = - 3 B. H = 3 C. H = - 2 D. H = 2
Câu 11: Gọi \(x_1\) và \(x_2\) là hai nghiệm của phương trình: \({x^2} + 3x--10 = 0\). Tính \(T = - ({x_1} + {x_2}).\)
A. T = 10 B. T = 3 C. T = - 3 D. T = - 10
Câu 12: Một tàu thủy xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 7 giờ. Hỏi một chiếc bè trôi từ A đến B mất bao lâu?
A. 35 giờ. B. 25 giờ. C. 6 giờ. D. 5 giờ.
{-- xem đầy đủ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 10 Trường THPT Phú Tân năm học 2018 - 2019 ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 10 Trường THPT Phú Tân năm học 2018 - 2019. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể làm một số bài kiểm tra trắc nghiệm online tại đây :