SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Năm học: 2019-2020
MÔN VẬT LÝ 12 BAN CƠ BẢN
Thời gian 45 phút
( Đề gồm 4 trang, 48 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(πt +π/3) có chu kỳ bằng bao nhiêu?
A:2s B: 0.5s C: π s D:2π s
Câu 2: Đường biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc theo li độ là?
A:elip B: đoạn thẳng
C: đường thẳng D: hypebol
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai
A: Lực kéo về có độ lớn tỷ lệ với độ lớn li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B: Gia tốc có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C: vận tốc vuông pha với lực kéo
D: quỹ đạo con lắc lò xo dao động điều hòa theo hình sin
Câu 4: Một con lắc đơn dao động có chiều dài l gắn vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kỳ con lắc là?
A:2π\(\sqrt {\frac{g}{l}} \) B: \(\frac{1}{{2\Pi }}\)
C: 2π \(\sqrt {\frac{l}{g}} \) D \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
Câu 5:Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm,chu kỳ là 1s,chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động điều hòa là ?
A:x=10cos(2πt+π/2) B:x=5cos(2πt+π/2)
C:x=5cos(2πt-π/2) D:x=10cos(πt- π/2)
Câu 6:Một vật dao động điều hòa ,khẳng định nào sau đây là đúng
A: Động năng biến thiên tuần hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động
B: Động năng cực đại tại vị trí biên
C: Thế năng cực đại tại vị trí cân bằng
D: Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kỳ
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa,cùng phương cùng tần số với phương trình x1=10cos(πt- π/2); x2=5cos(πt- π/4). Độ lệch pha giữa hai dao động là
A:π/2 C: π/4
C:3π/4 D:-3π/4
Câu 8:Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm,tần số góc 10rad/s. Tốc độ vật qua vị trí biên là bao nhiêu?
A:80 cm/s B:160π cm/s C: 0 D:160cm/s
Câu 9: trong dao động điều hòa thì gia tốc
A: cùng pha với vận tốc B: Vuông pha với li độ
C: cùng pha với lực kéo D: trễ pha π so với li độ
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương ,cùng tần số có phương trình\(\sqrt 3 \)
x1=4 cos(5πt-π/6) và x2=8sin(5πt-π/2).
Phương trình dao động tổng hợp là
A:x=13cos(5πt-π/3) B:x=4cos(5πt-2π/3)
C:x=8cos(5πt-2π/3) D:x=4cos(5πt+2π/3)
Câu 11: biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A: Tần số của ngoại lực cưỡng bức
B: biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C: độ chêch lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
D: Pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A,khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ là?
A: \(\frac{A}{2}\) B: \(\frac{A}{{\sqrt 2 }}\) C: \( \pm \frac{A}{2}\) D: \( \pm \frac{A}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có g=10(m/ )=π2 . Trong 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Tìm l
A:1cm B:100cm C:10m D: 10cm
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(100πt). Pha tại thời điểm t là
A:100πt B:0 C:50 D:100
Câu 15:Một con lắc lò xo có độ cứng k=100(N/m) gắn vật m=100g. Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A:5s B:0.2 C:0.1s D:0.5s
Câu 16: Trong dao động điều hòa thì
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng
Câu 17: Trong dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian
A: li độ và thế năng B: Biên độ và động năng
C: Vận tốc và động năng D: biên độ và cơ năng
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi qua vị trí có gia tốc bằng nửa giá trị cực đại thì tỷ số giữa động năng và thế năng là bao nhiêu?
A:3 B:2 C:1/3 D:1/2
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. gốc thời gian lúc vật ở VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=\(\frac{{3T}}{4}\)
A: A B:2A C:3A D:4A
Câu 20:Một con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có g gắn vào một chiếc xe đang chạy nhanh dần theo phương ngang với gia tốc a=g\(\sqrt 3 \) . Khi ở vị trí cân bằng thì dây treo hợp với phương ngang một góc là bao nhiêu?
A: 45o B: 60o C: 30o D: 20o
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k,treo vật m khi treo thẳng đứng thì dao động với tần số góc 10 rad/s. Khi con lắc nằm ngang thì tần số góc của con lắc bằng bao nhiêu?
A: 5rad/s B:20rad/s C:10rad/s D:2,5rad/s
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cos(10πt+π/6) và x2=4sin(10πt+π/6). Viết phương trình dao động tổng hợp
A:x=8cos(10πt+π/6) B:x=4\(\sqrt 2 \) cos(10πt-π/12)
C:x=8\(\sqrt 2 \) cos(10πt-π/12) D:x=4 \(\sqrt 2 \)cos(10πt+π/12)
Câu 24:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ là 60 cm/s. Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12m/s2 . Tìm biên độ ?
A:6cm B:3cm C:10cm D:5cm
Câu 25:Một vật khối lượng m=100g dao động điều hòa,biểu thức lực kéo là Fk=-0.8cos(10t+π/3)N. Tìm biên độ
A:2cm B:4cm C:6cm D:8cm
Câu 26: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 27: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 4\cos (2t)cm.\) Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 3,2J B. 0,32J C. 3200J D. 0,32mJ
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4cm B. 1cm C. 2cm D. 3cm
Câu 29. Lực tác dụng làm con lắc đơn dao động điều hoà là
A. trọng lực. B. lực đàn hồi.
C. lực căng của dây treo. D. hợp lực của lực căng và trọng lực.
Câu 30: Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. \(x = 2\cos (4\pi t - 2\pi /3)cm\)
B. \(x = 2\cos (\pi t + 2\pi /3)cm\)
C. \(x = 4\cos (\pi t + \pi /3)cm\)
D. \(x = 2\cos (\pi t - 2\pi /3)cm\)
Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị
A. 0,135 J. B. 2,7 J.
C. 0,27 J. D. 1,35 J.
Câu 33. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 3 cm, của dao động thứ hai là 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị:
A. 8 cm B. 5 cm.
C. 1 cm. D. 7 cm
Câu 34:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T=0.4s. Biết trong một chu kỳ thì thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo nén. Lấy g=10=π2. Tìm chiều dài quỹ đạo của lò xo
A:4cm B:8cm C:16cm D:32cm
Câu 35: Một con lắc lò xo dđđh tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dđ cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3 B. F1 C. F2 D. F4
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu hết thời gian 0,125 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng
A. 25 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 50 cm/s
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Hoàng Hoa Thám. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.