TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKII
MÔN: TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2018-2019
PHẦN THỰC HÀNH
1. Phần 1 – (4 điểm)
Bài 1: Viết chương trình tính tổng của N số nguyên đầu tiên, với N được nhập từ bàn phím.( 58-SGK)
Bài 2: Viết chương trình tính tích số chẵn của N số đầu tiên, với N nhập từ bàn phím.
2. Phần 2 – (6 điểm)
Viết chương trình nhập vào biến mảng N số nguyên, với N được nhập từ bàn phím.
- In ra dãy số vừa nhập;
- In ra số lớn nhất của dãy số.
- Tính và in ra tổng các số của dãy số.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho a, b là 2 biến kiểu real. Nếu biến nào lớn hơn thì xuất ra màn hình
A. If a
B. If a>b Then Writeln(a); D. If a>b Then readln(b);
Câu 2: Xét câu lệnh sau: IF a > b THEN Writeln(‘a – b =’,a-b);
àNếu a=10, b=3 thì màn hình xuất hiện:
A. a – b = 10 B. a – b = 3 | C. a – b = 7 D. a – b = a–b |
Câu 3: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị lớn nhất sau đây:
A. Kiểu word B. Kiểu real C. Kiểu byte D. Kiểu integer
Câu 4: Kiểu dữ liệu chỉ nhận giá trị từ 0 - 255:
A. Kiểu Char B. Kiểu real C. Kiểu byte D. Kiểu xâu
Câu 5. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1;
B. i:=1; S:=0; while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. n:=2; while n<5; do write(‘A’);
D. Cả A và B đều đúng
Câu 6. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While
B. While <điều kiện> to
Câu 7. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); C. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);
B. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8. Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 6 do begin
writeln(‘nhap a= ‘);
read(a)
end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
- 7 lần; B. 6 lần; C. 5 lần; D. Không lần nào;
Câu 9. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer; C. var b : array(1..100) of real;
B. var c : array[1..15] of integer; D. var d : array[-2..-5] of real;
Câu 10. Khai báo biến mảng Var A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để nhập giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị phần tử?
A. 5; B. 4; C. 6; D. 7;
Câu 11. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu?
tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
- 18; B. 19; C. 20; D. 21;
Câu 12. Hãy cho biết đoạn chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ? n:=10; T:=100;
While n>10 do n:=n+5; T:=T - n;
A. 0 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 13. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối; C. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
B. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real; D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 14. Đoạn lệnh dưới đây sẽ cho kết quả là gì?
so := 1;
While so <10 writeln(so); so := so + 1;
A. In ra các số từ 1 đến 10; C. Chương trình báo lỗi;
B. In ra vô hạn số 1 trên một cột; D. In ra vô hạn số 1 trên một dòng ;
Câu 15: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. C. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lai nhiều lần.
B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 16. Câu lệnh lặp For I:=1 to 10 do có:
A. Số lần lặp là vô hạn. C. Số lần lặp biết trước.
B. Số vòng lặp phải nhỏ hơn 100. D. Số vòng lặp không biết trước.
Câu 17: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
A. For
B. For
C. For
D. For
Câu 18: cho đoạn chương trình sau:
I:=1;
While i<=5 do
Begin tong:= tong + I; I:= I + 1; End;
Sau đoạn chương trình trên em hãy cho biết biến “tong” có giá trị bằng bao nhiêu?
A.1 B.5 C.10 D.15
Câu 19. Sau khi thực hiện chương trình dưới đây, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:= 1;
for i:= 0 to 10 do j:= j+1;
A. 14; B. 13; C. 12; D. 11;
Câu 20: Để khai báo biến mảng a gồm 10 phần tử , mỗi phần tử có kiểu dữ liệu là số thực ta khai báo:
A. var a: array[10] of real; C. var a: array[1;10] of real;
B. var a: array[1:10]: of real; D. var a: array[1..10] of real;
Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
n:=1;
While n<10 do Begin n:=n+1;
Writeln(‘ xin chao’);
end;
Khi thực hiện chương trình câu “ xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?
A. 0 B. 9 C. 10 D. Vòng lặp vô tận.
Câu 22: Khai báo mảng 1 chiều gồm 5 phần tử cùng kiểu số thực:
A. Var mang:Array[5..10] of Real; C. Var mang:Array[1…5] of Real; B. Var mang:Array[0..5] of Real; D. Var mang=Array(1..5) of Real; |
Câu 23 Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal có dạng:
A. if
C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else
C. if <điều kiện1> then
D. if <điều kiện> then
Câu 24: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Enter +F9
Câu 25: Cú pháp khai báo biến mảng đúng:
A. Var
B. Var
C. Var
D. Var
Câu 26: Kiểu mảng là:
A. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu C. Dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu
B. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu dữ liệu D. Dãy vô hạn các phần tử khác kiểu dữ liệu
Câu 27: Trong cú pháp khai báo biến mảng chọn ý đúng:
A. Số lượng phần tử của kiểu mảng nhỏ hơn số lượng phần tử dãy số khai báo bởi kiểu mảng đó
B.
C.
D. Trong cú pháp không cần thể hiện kiểu dữ liệu của các phần tử của dãy
Câu 28: Ví dụ sau thể hiện cấu trúc lặp chưa biết trước là
A. Gánh nước đổ vào chum cho đến khi đầy chum C. Viết phát đúng 10 dòng
B. Chạy 5 vòng quanh sân D. Ăn cơm 3 chén là no
Câu 29: Trong Pascal, ta khai báo m: string; vậy string được hiểu là:
A. Kiểu xâu; B. Kiểu số nguyên; C. Kiểu số thực; D. Kiểu kí tự.
Câu 30: Trong Pascal, từ khóa VAR được hiểu là:
A. Khai báo biến; B. Khai báo số phần tử; C. Gán biến; D. Bỏ biến.
Câu 31: Trong Pascal, từ khóa BEGIN được hiểu là:
A. Bắt đầu viết chương trình; B. Bắt đầu khai báo chương trình;
C. Bắt đầu viết thân chương trình; C. Khai báo hằng.
Câu 32: Trong Pascal, để lấy phần nguyên của số nguyên A khi chia cho số nguyên B ta lấy thuật toán:
A. A div B; B. A mod B; C. A/B; D. A % B.
Câu 33: Trong Pascal, để khai báo kiểu số nguyên lớn nhất mà ta đã học ta dùng kiểu:
A. Real; B. Char; C. Byte; D. Integer;
Câu 34: Trong Pascal, để khai báo kiểu số nguyên có phần số âm và số dương mà ta đã học ta dùng kiểu:
A. Real; B. Char; C. Byte; D. Integer;
Câu 35: Trong Pascal, phím F9 có chức năng gì?
A. Chạy chương trình; B. Kiểm tra lỗi chương trình; C. Sửa lỗi; D. Xóa lỗi;