TRƯỜNG THCS QUẾ LONG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2019-2020 |
I/ TRẮC NGHIỆM(5.0đ).
Câu 1: Nguyên tử S so với nguyên tử oxy là:
A. Nặng gấp 2 lần nguyên tử oxy B. Nặng bằng nguyên tử oxy
C. Nhẹ hơn nguyên tử oxy ½ lần D. Nặng gấp 4 lần nguyên tử oxy
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là hợp chất?
A. CuO, O2, H2O, CO2. B. N2, H2, O2, Cl2.
C. CaO, HCl, K3PO4, NH3. D. CO2, H2, BaCl2, CuO.
Câu 3: Công thức hóa học nào sau đây viết sai:
A. Fe2O3. B. FeO. C. KO2. D. K2O.
Câu 4: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 32 đvC.
A. O2 B. Cl2 C. N2 D. H2O
Câu 5: Cấu tạo nguyên tử gồm:
A. Electron và hạt nhân B. Proton và electron
C. Proton và nơtron D. Electron và nơtron
Câu 6: Cho phương trình hóa học: Al + Cl2 → ............... Chỗ trống đó là:
A. AlCl3. B. Al2Cl. C. AlCl2. D. Al3Cl2
Câu 7: Nitơ trong công thức nào có hóa trị V:
A. NH3 B. NO C. NO2 D. N2O5
Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là đơn chất?
A. N2, H2, O2, Cl2.
B. CuO, O2, H2O, CO2.
C. CaO, HCl, K3PO4, NH3.
D. CO2, H2, BaCl2, CuO.
Câu 9: Khí nào sau đây nhẹ nhất trong các chất khí:
A. N2 B. CO2 C. H2 D. SO2
Câu 10: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CO2 B. H2 C. N2 D. CH4
Câu 11: Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 32. Khối lượng mol của khí A là:
A. 34 gam B. 64 gam C. 16 gam D. 32 gam
Câu 12: Khối lượng của 22, 4 lít khí H2 ở đ ktc là:
A. 1 gam B. 44,8 gam. C. 0,2 gam. D. 2 gam.
Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + HCl → AlCl3 + ............... Chỗ trống đó là:
A. Cl2. B. H. C. H2. D. O2
Câu 14: Công thức hóa học nào sau đây viết sai:
A. \(n = \frac{m}{M}\) B. \(m = \frac{M}{n}\) C. m = n . M D. \(M = \frac{m}{n}\)
Câu 15: Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít. C. 11,2 lít D. 16,8 lít
II/ TỰ LUẬN(5.0đ).
Câu 1(2.0đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau.
a. Fe(NO3)3 + ........... → Fe(OH)3 + NaNO3
b. Ca(NO3)2 + K2SO4 → CaSO4 + ..............
c. Na2O + ............ → NaCl + H2O
d. MgCl2 + AgNO3 → Mg(NO3)2 + ..............
Câu 2.(1.0đ): Tìm công thức hóa học của khí A. Biết khí A có công thức tổng quát là SOX và có tỉ khối so với khí hiđro là 40
Câu 3.(2.0đ). Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với axit clohiđric HCl tạo thành nhôm clorua AlCl3 và khí hiđro.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng của nhôm clorua?
c. Tính thể tích của khí hiđro(ĐKTC)?
d. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng của axit clohiđric HCl?
Biết: S: 32, O: 16, Al: 27, Cl: 35,5, H: 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN HÓA 8.
NĂM HỌC: 2019-2020.
I. Trắc nghiệm (5.0đ).
khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,33 điểm. Đúng 3 câu được 1 điểm, 2 câu đúng được 0,67 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đ/án | A | C | C | A | A | A | D | A | C | A | B | D | C | B | C |
II. Tự luận
Câu 1(2.0 đ). Hoàn thành các PTHH.
Điền đúng công thức chất của một phương trình được 0,25 điểm và cân bằng đúng một phương trình được 0,25 điểm.
a. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 (0,5đ)
b. Ca(NO3)2 + K2SO4 → CaSO4 + 2KNO3 (0,5đ)
c. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O (0,5đ)
d. MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl. (0,5đ)
Câu 2:(1.0đ). Tìm công thức hóa học của khí A.
Ta có: MH2 = 2 g.
MA = MH2.40 = 2 . 40 = 80 g.
M SOX = 32 + 16 . x = 80.
x = (80 - 32): 16 = 3.
Vậy công thức của khí A là SO3 .
Câu 3(2.0đ).
a. Phương trình phản ứng: 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3 H2
b.Tính m AlCl3.
Có nAl = 10,8 : 27 = 0,4 mol.
n AlCl3 = n Al = 0,4 mol
M AlCl3 = 133,5 g.
Vậy mAlCl3 = nAlCl3.MAlCl3
mAlCl3 = 0,4 . 133,5 = 53,4 g
c. Tính thể tích của khí hiđro:
nH2 = 3/2nAl = 3/2. 0,4 = 0,6 mol
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,6. 22,4 = 13,44 lit
d. Áp dụng định luật BTKL tính mHCl:
mHCl = m AlCl3 + mH2 - mAl.
m H2 = 0,6 . 2 = 1, 2 g.
mHCl = 53,4 + 1,2 - 10,8 = 43, 8 g
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết có đáp án môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Quế Long, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!