Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10 (Trắc nghiệm 50 câu)

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10

(Trắc nghiệm 50 câu)

Câu 1. Cho tập hợp \(F = \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:

A. \(F =   \left\{ {1;2;5} \right\}\)          B. \(F =  \left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)                C. \(F = \left\{ { - 1;1;2} \right\}\)                       D. \(F = \left\{ {2;5} \right\}\)  

Câu 2. Cho tập hợp \(C = {\rm{[}} - 5; - 2)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(C =  \left\{ {x \in R\left| { - 5 < x \le  - 2} \right.} \right\}\)   B. \(C = \left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x <  - 2} \right.} \right\}\)

C. \(C =  \left\{ {x \in R\left| { - 5 < x <  - 2} \right.} \right\}\)   D. \(C = \left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x \le  - 2} \right.} \right\}\)

Câu 3. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\) là:

A.  \(R\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)                B.  \(\left\{ { - 2} \right\}\)                      C. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)                              D.\(R\)

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  \(y = 3{{\rm{x}}^2}\)                 B. \(y = 3{{\rm{x}}^3} - 2x\)           C.  \(y = 3{{\rm{x}}^3} - x + 2\)                   D. \(y = 3{{\rm{x}}^2} - 2\)

Câu 5. Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.

A. \(f( - 1) =  - 4\)          B. \(f( - 1) = 2\)             C.  \(f( - 1) = 4\)                          D. \(f( - 1) =  - 2\)

Câu 6. Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 3\) có trục đối xứng là:

A.   x = 2                      B.  x = -2                      C. x = 1                                   D. x = - 1

Câu 7. Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1}  = 2 - 2{\rm{x}}\)?

A.  \({\rm{x}} \le \frac{1}{2}\)                    B.   \({\rm{x}} \ge \frac{1}{2}\)                   C. \({\rm{x}} \ne \frac{1}{2}\)                                 D. \({\rm{x}} \le {\rm{1}}\)

Câu 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x}  = 3 + \sqrt {x - 1} \).

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)                  B. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)                 C. \(S = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\)                          D. \(S = \emptyset \)

Câu 9. Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\) (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình (*) vô nghiệm                       B. Phương trình (*) có nghiệm kép

C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu.   D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt

Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).

A. \({\rm{S}} = \left\{ {4;3} \right\}\)               B. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 4; \pm 3} \right\}\)           C. \({\rm{S}} = \left\{ {2;3} \right\}\)                D. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 2; \pm \sqrt 3 } \right\}\)

Câu 11. Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  Với m = - 2 thì phương trình vô nghiệm               B. Với m = - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất

C. Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình vô nghiệm               D. Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình có nghiệm duy nhất

Câu 12. Tìm tập nghiệm của phương trình \(\left| {2{\rm{x}} + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|\)?

A.  \(\left\{ { - 3;\frac{1}{3}} \right\}\)                 B. \(\left\{ { - \frac{1}{3};3} \right\}\)                 C.  \(\left\{ { - 1;2} \right\}\)                    D. \(\left\{ { - 3; - 1} \right\}\)

---------Xem đầy đủ tại xem online hoặc tải về máy----------

Trên đây là 1 phần trích dẫn của đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 10. Để xem chi tiết vui lòng xem online hoặc tải về máy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lê Quý Đôn năm 2017 có đáp án chi tiết

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?