Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8

 ĐẠI SỐ

 

I. LÍ THUYẾT:

1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến.

2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.

4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.

5. Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ.

6. Hai quy tắc biến đổi phương trình.

7. Phương trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.

8. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.

9. Phương trình tích. Cách giải.

10. Cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích.

11Phương trình chứa ẩn ở mẫu.

12Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

13Thế nào là hai bất phương trình tương đương.

14. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.

15. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

16. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 

II. BÀI TẬP:
A.MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1) Chọn biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng

 

Cột A

 

Cột B

1/ 2x - 1 - x2                                               

 

a) x2 - 9

2/ (x - 3)(x + 3)

 

b) (x -1)(x2 + x + 1)

3/ x3 + 1

 

c) x3 - 3x2 + 3x - 1

4/ (x - 1)34/ (x - 1)3

 

d) -(x - 1)2

4/ (x - 1)34/ (x - 1)3

 

d) -(x - 1)2

 

 

e) (x + 1)(x2 - x + 1)

 

2)Kết quả của phép tính  là:

A. 1        B. 10                        C. 100      D. 1000

3)Phân thức được rut gọn :

A.     B.     D.

4)Để biểu thức có giá trị nguyên thì giá trị của x là

A. 1     B.1;2   C. 1;-2;4         D. 1;2;4;5

5)Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành

A. (x-1)2                     B. -(x-1)2         

C. -(x+1)2                   D. (-x-1)2

6)Điền biểu thức thích hợp vào ô trống trong các biểu thức sau :

a/ x2 + 6xy + ..... = (x+3y)2

b/ (..........) =

c/ (8x3 + 1):(4x2 - 2x+ 1) = ............

7)Tính (x + 2y)2 ?

A. x2 + x +              B. x2 +

C. x2 -                     D. x2 - x +  

8) Nghiệm của phương trình x3 - 4x = 0

A. 0       B. 0;2                  C. -2;2      D. 0;-2;2

B. BAI TẬP TỰ LUẬN:

1/ Thực hiện các phép tính sau:

a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2)                                    b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2

c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)                       

d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5)

e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4)

2/ Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x + y)2 - (x - y)2                                              b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3

c) 98.28 - (184 - 1)(184 + 1)

3/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y

A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)                  B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1)                                               C = (x - 1)3 - (x + 1)3 + 6(x + 1)(x - 1)

4/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 - y2 - 2x + 2y            b)2x + 2y - x2 - xy            c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2   d)x2 - 25 + y2 + 2xy

e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc   f)x2 - 2x - 4y2 - 4y             g) x2y - x3 - 9y + 9x          h)x2(x-1) + 16(1- x)

n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2      m)xz-yz-x2+2xy-y2    p) x2 + 8x + 15                  k) x2 - x - 12

l) 81x2 + 4

5/ Tìm x biết:

a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26    b) 5x(x-1) = x-1                    c) 2(x+5) - x2-5x = 0       d) (2x-3)2-(x+5)2=0

e) 3x3 - 48x = 0                f) x3 + x2 - 4x = 4

6/ Chứng minh rằng biểu thức:

A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.

B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3

7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E:

A = x2 - 4x + 1                B = 4x2 + 4x + 11                   C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)

D = 5 - 8x - x2                 E = 4x - x2 +1

8/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2

9/ Cho các phân thức sau:

A =       B =      

C =              D =                 E =                F =

a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định.

b)Tìm x để giá trị của các pthức trên bằng 0.

c)Rút gọn phân thức trên.

10) Thực hiện các phép tính sau:                                                                                                  

a)  +       b)         c)  +  +

d)  

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?