BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÂU LỆNH LẶP
MÔN TIN HỌC 8
Câu lệnh lặp
Câu 1: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 3: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 4: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 6: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i
Câu 7: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
- ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần
- Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
- Khoảng 10 lần
- ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 10: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 11: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
- for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
- for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
- for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
- or < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 12: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 13: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất)
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 14: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 15: < câu lệnh > sau từ khóa Do trong câu lệnh While ... do được thực hiện ít nhất mấy lần
A. 0 lần | B. 1 lần | C. 2 lần | D. Vô số lần |
|
|
| ||
Câu 16: Cho biết | câu | lệnh sau Do | thực | hiện mấy | lần | trong | đoạn chương trình sau: | |
i := 5; while i>=1 do | i := i-1; |
|
|
|
|
| ||
A. 1 lần |
| B. 2 lần | C. 5 lần | D. 6 lần |
| |||
Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây? |
| |||||||
a:=10; | While a < 11 do write (a); |
|
|
|
| |||
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 |
| B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a | ||||||
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 |
| D. Chương trình bị lặp vô tận | ||||||
Câu 18: Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì? |
|
| ||||||
A. Số lần lặp |
|
| B. Số lượng câu lệnh |
|
| |||
C. Điều kiện dần đi đến sai | D. Điều kiện dần đi đến đúng |
| ||||||
Câu 19: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? |
| |||||||
A. Ngày tắm hai lần |
|
| B. Học bài cho tới khi thuộc bài | |||||
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần |
| D. Ngày đánh răng 2 lần | ||||||
Câu 20: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? | ||||||||
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >; |
|
|
|
| ||||
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; |
|
| ||||||
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; |
|
|
|
| ||||
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >; |
|
|
|
|