Đề cương ôn tập chương Nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Ông Ích Khiêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM

 

Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. electron là hạt mang điện tích âm.

B. electron có khối lượng là 9,1.10-28  gam.

C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.

D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.

Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên

A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton

B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron

C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton

C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron

Câu 3: Trong nguyên tử  hạt mang điện là

A. chỉ có hạt proton.                               

B. chỉ có hạt electron.          

C. Hạt nơtron và electron                       

D. hạt electron và proton.

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

A. nơtron.                                                      

B. electron.               

C. proton, nơtron và electron.                        

D. pronton và nơtron.

Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?

A. 10-6 m                    

B. 10-8 m                    

C. 10-10 m                   

D. 10-20 m

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:

A. 10-6 kg                   

B. 10-10 kg                  

C. 10-20 kg                  

D. 10-26 kg

Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào

A. nơtron.                                                       

B. electron.               

C. proton, nơtron và electron.                        

D. pronton và nơtron.

Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là

A. 200 m                    

B. 600 m                    

C. 1200 m                   

D. 300 m

Câu 9: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?

A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.           

B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử.                                         

D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:

A. số electron của nguyên tử.                        

B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.

C. số proton trong hạt nhân.                          

D. số nơtron trong hạt nhân.

Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về  Mg trong các câu sau?

A. Có 12 electron                               

B. Có 24 electron

C. Có 24 notron                                 

D. Có 24 proton

Câu 12. Nguyên tử \({}_{13}^{27}Al\) có số khối là:

A. 13                          

B. 27                          

C. 14                          

D. 26

Câu 13. Nguyên tử \({}_{19}^{39}K\) có số notron là:

A. 19                          

B. 39                          

C. 21                          

D.20

Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?

A. \({}_{92}^{235}U\)                           

B. \({}_{92}^{238}U\)                        

C. \({}_{93}^{239}Np\)                    

D. \({}_{94}^{239}Pu\) 

Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?

A. \({}_{26}^{55}M\)                     

B. \({}_{26}^{56}M\)        

C. \({}_{26}^{57}M\)             

D. \({}_{26}^{58}M\)    

Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân.                      

B. Có cùng nguyên tử khối.

C. Có cùng số khối.                                       

D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.

Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron

B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron

C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.

Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.

B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.

C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.

D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.

Câu 19. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau             

B. Không bằng nhau              

C. Gần bằng nhau      

D. KXĐ

Câu 20. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau             

B. Không bằng nhau              

C. Gần bằng nhau      

D. KXĐ

Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?

A. 4s2                                  

B. 4p6                                     

C. 4d5                         

D. 4f4

Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?

A. 1                            

B. 2                                        

C. 3                            

D. 4

Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?

A. K                           

B. N                                       

C. M                           

D.L

Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:

A. Lớp trong cùng                 

B. Lớp ngoài cùng

C. Lớp giữa                            

D. Không xác định

Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:

A. n                            

B. n2                           

C. 2n2                                 

D. 2n

Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?

A. 2s                           

B. 3d                          

C. 4d                          

D. 3f

Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

A. K                           

B. L                            

C. M                           

D. N

Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là

A. 2,4,6,10                 

B. 2,6,10,14               

C. 14,10,6,2               

D. 2,10,6,14

Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?

A. 1s22s22p63s23p6                                      

B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p63s1                                

D. 1s22s22p63s23p63d1

Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?

A. 1s22s22p63s23p1                            

B. 1s22s22p63s23p3     

C. 1s22s22p63s23p6                                      

D. 1s22s22p63s23p4

Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:

A. 1s22s22p63s23p64s2                                                                        

B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2

C. 1s22s22p63s23p63d5                                                                        

D. 1s22s22p63s23p63d4

Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại  Cu

A. 1s22s22p63s23p63d94s1.         

B. 1s22s22p63s23p63d10.   

C. 1s22s22p63s23p63d9.                                                         

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p64s2                                                                                

B. 1s22s22p63s23p63d104s1      

C. 1s22s22p63s23p64s1                                                                                 

D. 1s22s22p63s23p63d8

Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:

A. 3                            

B. 4                            

C.5                             

D. 6

Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1                

B. 1s22s22p63s23p3     

C. 1s22s22p63s23p6                      

D. 1s22s22p63s23p4

Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1                

B. 1s22s22p63s23p3     

C. 1s22s22p63s23p6                      

D. 1s22s22p63s23p4

Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton                                                   

B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, số nơtron không định được      

D. 13 proton, 11 nơtron

Câu 38:  Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là

A. 17.                                   

B. 13.                                 

C. 15.                               

D. 16.

Câu 39:  Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là

A. 23.                                   

B. 21.                                 

C. 25.                               

D. 26.

Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất

A. Ne(Z=10)                        

B. O(Z=8)                          

C. N(Z=7)                        

D. Cl(Z=17)

Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là

A. 6.                                     

B. 8.                                   

C. 14.                               

D. 16.

Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?

A. 7N                                  

B. 11Na                       

C. 13Al                        

D. 6C

Câu 43:  Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?

A. 1s22s22p63s23p5    

B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p3    

D. 1s22s22p63s2

Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1

Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3

Số proton của X và Y lần lượt là :

A. 13 và 14                            

B. 12 và 15                 

C. 13 và 15                 

D. 12 và 14

Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A. 4                                                 

B. 5                                     

C. 3                                   

D. 6

Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1.  Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.

C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :

A. d < s < p.                    

B. p < s < d.              

C. s < p < d.                    

D. s < d < p.

Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A. nguyên tố s            

B. nguyên tố p            

C. nguyên tố d           

D. nguyên tố f

Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8)                

B. Lưu huỳnh (Z = 16)          

C. Flo (Z = 9)                

D. Clo (Z = 17)

Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.   

B. nguyên tố p.            

C. nguyên tố d.          

D. nguyên tố f.

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập chương Nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Ông Ích Khiêm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?