BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi: VẬT LÝ
ĐÁP ÁN DỰ KIẾN MÃ ĐỀ 206
ĐÁP ÁN DỰ KIẾN MÃ ĐỀ 205
MÃ ĐỀ: 206
Câu 1: Chiếu 1 ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. cam
C. tím
D. đỏ
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ có thê rphanr xạ, khúc xạ, hoặc giao thoa
Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là 2 hạt nhân có
A. Cùng số Nuclon và khác số proton
B. Cùng số proton và khác số nơ tron
C. Cùng số nơ tron và khác số Nuclon
D. Cùng số nơ tron và khác số proton
Câu 4: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra có biểu thức \(e = 110\sqrt 2 cos100\pi t(V)\) ( t tính bằng s) . Tần số góc của suất điện động này là:
A. 100rad/s
B. 50rad/s
C. 50пrad/s
D. 100пrad/s
Câu 5: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục . Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng:
A. chàm
B. cam
C. lục
D. đỏ
Câu 6: Đơn vị của điện thế là:
A. Culong (C)
B. Oát (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
Câu 7: Cường độ dòng điện \(i = 2\sqrt 2 cos100\pi t\,(A)\) có gái trị hiệu dụng là
A. \(\sqrt 2 A\)
B. 2\(\sqrt 2 A\)
C. 2A
D. 4A
Câu 8: Một sóng cơ sình sin truyền trong 1 môi trường có bước sóng λ. Trên cùng 1 hướng truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là:
A. 2λ
B. λ/4
C. λ
D. λ/2
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^7}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^7}\frac{R}{I}\)
Câu 10: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của 2 dao động bằng:
A. 2nп với \(n = 0, \pm 1, \pm 2...\)
B. \(\left( {2n + 1} \right)\frac{\pi }{2}\) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2...\)
C. \(\left( {2n + 1} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2...\)
D. \(\left( {2n + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2...\)
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
B. Vecto gia tốc luôn cùng hướng với vecto vận tốc
C. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch:
A. \({}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n\)
B. \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to {}_8^{17}0 + {}_1^1H\)
C. \({}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3{}_0^1n\)
D. \({}_0^1n + {}_7^{14}N \to {}_6^{14}C + {}_1^1H\)
Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy c=3.108m/s . Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là:
A. 6.1014Hz
B. 5.1014Hz
C. 2.1014Hz
D. 4,5.1014Hz
Câu 14: Hạt nhân \({}_{40}^{90}Zr\) có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 19,6MeV/nuclon
B. 6,0MeV/nuclon
C. 8,7MeV/nuclon
D. 15,6MeV/nuclon
Câu 15: Chiếu 1 tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mắt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 48,61o
B. 36,88o
C. 53,12o
D. 41,40o
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp tại 2 điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa 2 cực địa giao thoa liên tiếp là
A. 8cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
Câu 17: Đặt vào 2 đầu điện trở 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. tăng rồi giảm
B. không đổi
C. giảm
D. tăng
Câu 18: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là:
A. 0,8V
B. 8V
C. 2V
D. 0,2V
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1s, lấy п2 =10. Khối lượng của vật là
A. 100g
B. 250g
C. 200g
D. 150g
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm . Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, trên màm quan sát, khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,72mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng
A. 1,2m
B. 1,6m
C. 1,4m
D. 1,8m
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm . Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, trên màm quan sát, khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,72mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng
A. 1,2m
B. 1,6m
C. 1,4m
D. 1,8m
Câu 21: Một ống Cu-lit-giơ ( ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động băng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anot và catot là 10kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v1. Khi hiệu điện thế giữa anot và catot là 15kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v2. Lấy me= 9,1.10-31 kg và e=1,6.10-19 C. Hiệu v2-v1 có giá trị
A. 1,33.107m/s
B. 2,66.107m/s
C. 4,2.105m/s
D. 8,4.105m/s
Câu 22: Trên 1 sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là 1 phần tử dây dao động với biên độ 0,5a. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất 1 khoảng 2cm. sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 24cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 3cm
Câu 23: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV, hấp thụ 1 photon ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85eV . Lấy h=6,625.10-34 J.s , 1eV = 1,6.10-19 J. giá trị của f là:
A. 6,16.1014Hz
B. 6,16.1034Hz
C. 4,56.1034Hz
D. 4,56.1014Hz
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 12 cm, ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. tiêu cự của thấu kính là
A. -24cm
B. 12cm
C. -12cm
D. 24cm
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết \(\xi = 12v,r = 1\Omega ,{R_1} = 3\Omega ,{R_2} = {R_3} = 4\Omega .\) . Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là:
A. 4,5W
B. 12,0W
C. 9,0W
D. 6,0W
Câu 26: Trong không khí, khi 2 điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d=10cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10-6 N và 5.10-7 N. giá trị của d là
A. 2,5cm
B. 20 cm
C. 5cm
D. 10 cm
Câu 27: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10-4 rad/s. Biết điện tích cực đại của 1 bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6μA thì điện tích của 1 bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 8.10-10C
B. 4.10-10C
C. 2.10-10C
D. 6.10-10C
Câu 28: Để xác định điện trở trong r của 1 nguồn điện. 1 học sinh mắc mạch điện như hình bên (h1) . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chủ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kê A , như hình bên (H2) . Điện trở của vôn kế V rất lớn. biết R0=13 Ω, giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
A. 2,5Ω
B. 3,0Ω
C. 2,0Ω
D. 1,5Ω
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\omega t\) , ( U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R=5r, cảm kháng của cuộn dây ZL=6,5r và LCω2 >1. Khi \(C = {C_0}\) và khi \(C = 0,5{C_0}\) thì điện áp giữa 2 đầu M, B có biểu thức tương ứng là \({u_1} = {U_{01}}cos\left( {\omega t + \varphi } \right),{u_2} = {U_{02}}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\) ( U01 và U02 có giá trị dương ). Giá trị của \(\varphi \) là:
A. 0,74rad
B. 1,05rad
C. 0,54rad
D. 0,47 rad
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là 1 phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích u,i theo thời gian t. hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,20
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung đề thi THPT QG Môn Vật Lý 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.
Chúc các em đạt kết quả tốt trong kì thi THPT QG