DẠNG BÀI TỔNG HỢP TỪ LOẠI, TRỢ ĐỘNG TỪ, ĐỘNG TỪ VÀ
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
1. Bài kiểm tra cách dùng Be Have Do
Question 1: A series of lectures………being presented at the Central Hall this week.
A. are B. will be C. has become D. is
Question 2: Bread and butter …………… my usual breakfast
A. is B. are C. will be D. have been
Question 3: There ………… no schools in this area before liberation.
A. is B. were C. was D. has been
Question 4: He …….selling motorbike for 10 years
A. have been B. will have C. was D. has been
Question 5: I had my assistant ……………the report.
A. type B. typed C. to type D. to typing
Question 6: Don’t go out now. We’re about to………….. lunch
A. eat B. eating C. have D. having
Question 7: You and I are fun people, ………….?
A. are we B. aren’t we C. are us? D. aren’t us?
Question 8: He …..just………..the dishes.
A. have…done B. have….made C. has….done D. has…made
Question 9: ……………….you got any money?
A. Do B. Does C. Have D. Has
Question 10: All students must…………homework before going to class
A. make B. have C. get D. do
Question 11: Would you please ………….. me a favor and take this letter to the post office?
A. help B. do C. have D. make
Question 12: Mary didn’t know the answer to the teacher’s question,……………..
A. neither didn’t Tom B. so did Tom C. neither did Tom
D. so didn’t Tom
Question 13: He plays badminton better than …………..
A. she do B. do she C. she does D. she
Question 14: I ……difficulty in finding a suitable job
A. have B. has C. do D. am
Question 15: I am a student and……………..my younger brother
A. so does B. so is C. neither is D. neither does
Question 16: She has just bought a new bicycle, ………… she?
A. doesn’t B. does C. hasn’t D. has
Question 17: The teacher says we …………..to keep silence in class
A. be B. are C. is D. to be
Question 18: I was about ………………. and see you
A. to coming B. coming C. come D. to come
Question 19: You have got many friends there, ……………..you?
A. don’t B. do C. haven’t D. have
Question 20: The pen and paper ……………… on the desk
A. is B. am C. are D. be
Question 21: He’s finished his work, ………….?
A. hasn’t he B. isn’t he C. has he D. is he
Question 22: I’m going to ………… my car fixed tomorrow
A. make B. have C. do D. be
Question 23: Would you like to………………some tea?
A. do B. eat C. be D. have
Question 24: The boy’s brought up by his grandmother, …………..he?
A. hasn’t B. has C. isn’t D. is
Question 25: I prefer taking a shower to ………….. a bath
A. get B. do C. have D. make
Question 26: I hope you will ……………a good time in French
A. have B. make C. be D. do
Question 27: He’s been sentenced to a year’s imprisonment, ………..he?
A. isn’t B. is C. has D. hasn’t
Question 28: I don’t think you can do it, and………………my mother
A. so does B. so is C. neither does D. neither is
Question 29: Food prices are going up all the time, for example oranges ……….. now 20% more expensive than last year
A. are B. is C. have D. has
Question 30: This………….one of the best films I ………ever seen
A. is/ has B. are/ have C. are/ has D. is/ have
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-B | 4-D | 5-A | 6-C | 7-B | 8-C | 9-C | 10-D |
11-B | 12-C | 13-C | 14-A | 15-B | 16-C | 17-B | 18-D | 19-C | 20-C |
21-A | 22-B | 23-D | 24-C | 25-C | 26-A | 27-D | 28-C | 29-A | 30-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Giải thích: A series of + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Một loạt các bài giảng được trình bày tại Hội trường Trung tuần này.
Question 2: Đáp án A
Giải thích: Bread and butter: bánh mì bơ = 1 N số ít Dịch: Bánh mì bơ là bữa ăn sáng thường ngày của tôi Question 3: Đáp án B
Giải thích: schools = N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Không có trường học ở khu vực này trước ngày giải phóng
Question 4: Đáp án D
Giải thích: He = N số ít + V số ít For 10 years - chia ở thì HTHT
Dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Question 5: Đáp án A
Giải thích: have sb do st: nhờ ai làm gì
Dịch: Tôi đã nhờ trợ lý riêng đánh máy bản báo cáo
Question 6: Đáp án C
Giải thích: tobe about to + V.inf: chuẩn bị làm gì Have lunch: ăn trưa
Dịch: Ðừng đi ra ngoài chơi. Sắp ăn trưa rồi.
Question 7: Đáp án B
Dịch: Bạn và tôi là những người vui vẻ phải không?
Question 8: Đáp án C
Giải thích: do the dishes: rửa bát Dịch: Anh ta vừa rửa bát xong Question 9: Đáp án C
Giải thích: Have got: có Dịch: Bạn có tiền không? Question 10: Đáp án D
Giải thích: do homework: làm bài tập
Dịch: Tất cả học sinh phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp
Question 11: Đáp án B
Giải thích: do sb a favor= help sb: giúp đỡ ai
Dịch: Bạn có thể giúp tôi và đưa lá thư này đến bưu điện được không?
Question 12: Đáp án C
Giải thích:Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng 1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng 1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng Dịch: Mary không biết câu trả lời cho câu hỏi của thầy giáo và Tôm cũng không
Question 13: Đáp án C
Giải thích: Giản lược trong cấu trúc so sánh ta dùng S+ trợ động từ Dịch: Anh ấy chơi cầu lông giỏi hơn cô ấy.
Question 14: Đáp án A
Giải thích: have difficulty (in) doing st: gặp khó khăn làm gì Dịch: Tôi gặp khó khăn trong việc tìm một công việc phù hợp Question 15: Đáp án B
Giải thích: I am a student: câu khẳng định --> dùng So Dịch: Tôi là một sinh viên e và em trai tôi cũng vậy Question 16: Đáp án C
Dịch: Cô ta vừa mua một chiếc xe đạp mới phải không?
Question 17: Đáp án B
Giải thích: tobe + to V: diễn tả mệnh lệnh
Dịch: Thầy giáo nói rằng chúng tôi phải giữ trật tự trong lớp
Question 18: Đáp án D
Giải thích: tobe about to do: chuẩn bị làm gì Dịch: Tôi đã định đến thăm bạn
Question 19: Đáp án C
Giải thích: “have” trong cụm “have got” được dùng như một trợ động từ Dịch: Bạn có rất nhiều bạn ở đây phải không?
Question 20: Đáp án C
Dịch: Cái bút và tờ giấy ở trên bàn
Question 21: Đáp án A
Dịch: Anh ta hoàn thành xong công việc của mình rồi phải không?
Question 22: Đáp án B
Giải thích: have sb do st: nhờ ai làm gì Thể bị động: have st done
Dịch: Ngày mai tôi sẽ đem xe hơi đi sửa.
Question 23: Đáp án D
Giải thích: have some tea: uống trà
Dịch: Bạn có muốn uống một chút trà không?
Question 24: Đáp án C
Giải thích: Đây là cấu trúc câu bị động --> ‘s= is
Dịch: Cậu bé đó được nuôi nấng bởi bà của cậu ta phải không?
Question 25: Đáp án C
Giải thích: have a bath: tắm bồn Dịch: Tớ thích tắm vòi hơn tắm bồn Question 26: Đáp án A
Giải thích: have a good time= enjoy
Dịch: Tôi mong bạn sẽ có một khoảng thời gian thú vị tại Pháp
Question 27: Đáp án D
Dịch: Ông ta đã bị kết án một năm tù giam có phải không?
Question 28: Đáp án C
Giải thích: Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1. So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ 2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng 1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2. Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng Dịch: Tôi không nghĩ bạn có thể làm điều đó và mẹ tôi cũng không Question 29: Đáp án A
Dịch: Giá thực phẩm tăng liên tục, ví dụ cam bây giờ tăng 20% so với năm ngoái
Question 30: Đáp án D
Dịch: Đây là một trong những bộ phim hay nhất tôi từng xem
2. Bài tập kiểm tra phân từ
Question 1: their work, they went home.
A. Finishing B. Having finished C. Had finished D. Had finished
Question 2: The girl behind you is naughty.
A. stands B. stood C. is standing D. standing
Question 3: their farm work, the farmers returned home.
A. Finishing B. Finish C. Having finished D. Being finished
Question 4: by the visitor, the clavichord could not be used.
A. Broken B. Break C. Breaking D. Broke
Question 5: After dinner, I watch television
A. eat B. eating C. eaten D. ate
Question 6: When in international trade, letters of credit are convenient.
A. used B. are used C. using D. they used
Question 7: She swam to the shore the night in the water.
A. having spent B. having spending C. when spending D. had spent
Question 8: I believe here is somebody on the door.
A. to knock B. knock C. knocked D. knocking
Question 9: The lady in blue is her aunt.
A. dressed B. dressing C. is dressing D. in dress
Question 10: from what you say, you are innocent.
A. To judge B. Judging C. Judge D. To be judged
Question 11: you to the job, he felt calm.
A. Appointed B. Appoint C. Having appointed D. To appoint
Question 12: so much, the doll is still on the shelf.
A. Cost B. Costs C. To cost D. Costing
Question 13: at by everyone, he was disappointed.
A. Laughed B. Laugh C. Laughing D. In laugh
Question 14: anxious to please us, they told us all we wanted to know.
A. Be B. To be C. Being D. In being
Question 15: the room, the man was no longer there.
A. Entering B. When we entered C. On entering D. Having entered
Question 16: Since his new business, Bob has been working 16 hours a day.
A. open B. opening C. opened D.
Question 17: I really like horror films but my sister doesn't. She thinks they are very and .
A. frightened/ bores B. frightening/ boredC. frightened / boringD. frightening / boring
Question 18: I didn't think you were in photography.
A. interested B. interesting C. interesting D. interests
Question 19: The recent oil spill along the Belgian coast resulted in consequences for the industry.
A. worried B. worrying C. worries D. worrier
Question 20: Our Design Department has recently purchased the most software available, with the aim of greatly increasing our design capabilities.
A. sophisticate B. sophisticating C. sophisticated D. sophistication
Question 21: The plane began to move in a rather way.
A. alarming B. alarmed C. alarmingly D. alarm
Question 22: I'm sorry, I can't come tonight. I'm completely .
A. exhausted B. exhaust C. exhaustedly D. exhausting
Question 23: You look . Do you have any problem?
A. worried B. worrying C. worries D. worrier
Question 24: I can't eat this. It's .
A. disgusting B. disgusted C. disgustingly D. disgust
Question 25: We saw many places during our holiday.
A. interested B. interesting C. interest D. interests
Question 26: She doesn't like flying. She's .
A. frightening B. frightened C. frighten D. frightfully
Question 27: It was very for Tom when he was caught travelling without ticket.
A. embarrassing B. embarrassed C. embarrassing D. embarrassment
Question 28: He was very with the results of his exam.
A. disappointingly B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 29: I think I could do with a holiday.
A. relaxing B. relaxing C. relax D. relaxation
Question 30: It was such a story everybody ended up crying.
A. moving B. moved C. movement D. move
ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-C | 4-A | 5-B | 6-A | 7-A | 8-D | 9-B | 10-B |
11-C | 12-D | 13-A | 14-C | 15-B | 16-B | 17-D | 18-A | 19-B | 20-C |
21-A | 22-A | 23-A | 24-A | 25-B | 26-B | 27-A | 28-B | 29-A | 30-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Nối hai mệnh đề cùng chủ ngữ, do động từ ở chủ động và nhấn mạnh tính hoàn thành nên ta dùng Having Vpp.
Dịch nghĩa: Sau khi làm xong, họ về nhà.
Question 2: Đáp án D
Giảm mệnh đề.
Câu gốc là: The girl who is standing behind you, sau khi rút gọn ở dạng chủ động với V-ing ta được The girl standing behind you.
Dịch nghĩa: Bé gái đứng sau bạn rất nghịch ngợm.
Question 3: Đáp án C
Câu gốc: The farmers had finished their farm work. The farmers returned home.
Nối hai câu cùng chủ ngữ ở chủ động ta dùng hiện tại phân từ, để nhấn mạnh tính hoàn thành ta dùng Having Vpp.
Dịch nghĩa: Hoàn thành công việc ở trang trại, những người nông dân quay về nhà.
Question 4: Đáp án A
Câu gốc: The clavichord was broken by the visitor, the clavichord could not be used. Nối hai mệnh đề cùng chủ ngữ ở dạng bị động, ta dùng Vpp.
Dịch nghĩa: Bị vị khách làm vỡ, cái đàn clavichord không thể được sử dụng nữa.
Question 5: Đáp án B
Câu gốc: After I eat dinner, I watch television. Rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing.
Dịch nghĩa: Sau khi ăn tối, tôi xem TV.
Question 6: Đáp án A
Câu gốc: When letters of credit are used in international trade, letters of credit are convenient. Nối hai mệnh đề cùng chủ ngữ ở bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp.
Dịch nghĩa: Khi được sử dụng ở thị trường quốc tế, thư tín dụng rất tiện lợi.
Question 7: Đáp án A
Câu gốc: She swam to the shore (after) she had spent the night in the water. Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ở chủ động ta dùng hiện tại phân từ , do ở đây nhấn mạnh tính hoàn thành nên chuyển thành Having Vpp.
Dịch nghĩa: Sau khi ngâm mình cả tối dưới nước, cô ấy bơi vào bờ.
Question 8: Đáp án D
Câu gốc: I believe here is somebody who is knocking on the door. Để giảm mệnh đề
quan hệ đang ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Tôi tin có ai đó đang gõ cửa.
Question 9: Đáp án B
Câu gốc: The lady who is dressing in blue is her aunt. Giảm mệnh đề quan hệ đang ở
chủ động ta dùng hiện tại phân từ V-ing.
Dịch nghĩa: Quý bà trong bộ đầm xanh là dì của cô ấy.
Question 10: Đáp án B
Judging from: căn cứ vào
Cấu trúc này tương tự Knowing that..., ta luôn dùng ở V-ing Dịch nghĩa: Căn cứ vào những gì bạn nói, bạn vô tội.
Question 11: Đáp án C
Câu gốc: He had appointed you to the job, he felt calm.
Để rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ, trong câu này nhấn mạnh tính hoàn thành nên có thêm Having và được chuyển thành Having appointed
Dịch nghĩa: Sau khi tiến cử bạn cho vị trí đó, anh ta thấy thoải mái.
Question 12: Đáp án D
Câu gốc: The doll costs so much, the doll is still on the shelf. Để rút gọn mệnh đề
cùng chủ ngữ ở chủ động ta dùng hiện tại phân từ V-ing.
Dịch nghĩa: Tốn nhiều tiền quá nên con búp bê vẫn còn nằm trên kệ.
Question 13: Đáp án A
Câu gốc: He was laughed at by everyone, he was disappointed. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp.
Dịch nghĩa: Bị mọi người cười nhạo, anh ta rất thất vọng.
Question 14: Đáp án C
Câu gốc: They were anxious to please us, they told us all we wanted to know. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing.
Dịch nghĩa: Lo lắng phải làm hài lòng chúng tôi, họ cung cấp cho chúng tôi tất cả những gì chúng tôi muốn biết.
Question 15: Đáp án B
Cả A, C, D đều là giảm mệnh đề ở hiện tại phân từ, tuy nhiên hai chủ ngữ khác nhau (chúng tôi đi vào, người đàn ông k còn ở đó nữa) nên không thể là dạng hai mệnh đề cùng chủ ngữ rút gọn về phân từ được.
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bước vào phòng, người đàn ông đã không còn ở đó nữa.
Question 16: Đáp án B
Câu gốc: Since he opened his new business, Bob has been working 16 hours a day. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing.
Dịch nghĩa: Từ khi bắt đầu mở doanh nghiệp, Bob làm việc 16h một ngày.
Question 17: Đáp án D
Những bộ phim kinh dị gây sợ hãi và gây chán, ở chủ động nên ta dùng adj đuôi -ing. Dịch nghĩa: Tôi cực thích xem phim kinh dị nhưng chị gái tôi thì không. Chị ấy nghĩ chúng rất đáng sợ và nhàm chán.
Question 18: Đáp án A
interest: gây hứng thú
Nhiếp ảnh gây hứng thú cho bạn = Bạn bị gây hứng thú => dùng bị động, adj đuôi -ed Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ là bạn hứng thú với nhiếp ảnh.
Question 19: Đáp án B
worry: gây lo ngại
Những hậu quả đáng lo gây, khiến mọi người lo lắng, ở chủ động nên ta dùng adj đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Dầu loang ở bờ biển Belgian dẫn đến những hậu quả đáng lo ngại đến ngành công nghiệp.
Question 20: Đáp án C
Sophisticated: phức tạp
k có tính từ sophisticating
Dịch nghĩa: Ban Thiết kế của chúng tôi gần đây đã mua phần mềm phức tạp nhất có trên thị trường, với mục đích nâng cao khả năng thiết kế của chúng tôi.
Question 21: Đáp án A
Vì đứng sau là danh từ nên ta cần bổ sung tính từ ở phía trước chứ không phải phó từ. Một cách đáng báo động (ở chủ động) nên ta dùng adj đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Máy bay bắt đầu di chuyển một cách đáng báo động.
Question 22: Đáp án A
exhaust: làm mệt mỏi
Tôi bị công việc làm cho mệt mỏi, tôi bị động nên dùng adj đuôi -ed. Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi không thể đến tối nay được. Tôi kiệt sức rồi. Question 23: Đáp án A
Khi hỏi bạn có vấn đề gì không thì ta suy ra là nhìn bạn đó có vẻ (bị) lo lắng, chứ không phải bạn ấy đang gây lo lắng cho người khác. Dùng tính từ bị động đuôi -ed.
Dịch nghĩa: Bạn trông có vẻ lo lắng. Bạn có vấn đề gì à?
Question 24: Đáp án A
disgust: gây ghê tởm
Đồ ăn khiến tôi phát ghê chứ không phải đồ ăn bị ghê bởi cái gì khác. Do đó ta dùng adj đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Tôi không thể ăn cái này được. Ghê quá.
Question 25: Đáp án B
Những địa điểm gây thú vị, khiến người thú vị, không phải là bị gây hứng thú nên ta dùng adj đuôi -ing ở chủ động.
Dịch nghĩa: CHúng tôi đã thăm quan rất nhiều địa điểm thú vị trong kì nghỉ dưỡng.
Question 26: Đáp án B
frighten: làm ai sợ
Việc bay khiến cô ấy sợ = Cô ấy bị sợ, bị động nên ta dùng adj đuôi -ed. Dịch nghĩa: Cô ấy không thích bay, cô ấy sợ bay.
Question 27: Đáp án A
It's adj (for sb) to V.
Trong cấu trúc này thì adj là tính từ bổ sung cho cả cụm/ mệnh đề phía sau. Ở đây mệnh đề đó là việc anh ta bị bắt đi không vé, việc này gây xấu hổ, chứ không nói anh ta bị xấu hổ. Do dó dùng đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Thật là đáng xấu hổ cho Tom khi anh ta bị bắt đi tàu mà không có vé.
Question 28: Đáp án B
Disappoint: gây thất vọng
Bài thi gây thất vọng cho anh ta = anh ta bị thất vọng, bị động nên ta dùng quá khứ phân từ Vpp.
Dịch nghĩa: Anh ta cực thất vọng vì kết quả bài thi.
Question 29: Đáp án A
relax: thư giãn
Chuyến đi, kì nghỉ khiến người khác thư giãn chứ không phải bị thư giãn nên ta dùng adj chủ động đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ tôi có thể làm một chuyến để nghỉ dưỡng.
Question 30: Đáp án A
move: gây cảm động
câu chuyện gây cảm động nên ta dùng adj chủ động đuôi -ing.
Dịch nghĩa: Câu chuyện cảm động đến nỗi tất cả mọi người đều khóc.
3. Cấu tạo từ và từ loại 2
Question 1: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book .
A. review B. reviewing C. reviewer D. reviewed
Question 2: Read the book and you can find the information you need.
A. care B. careful C. carefulness D. carefully
Question 3: Not many people find reading more than watching TV.
A. interest B. interested C. interesting D. interestingly
Question 4: To become a novelist, you need to be .
A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily
Question 5: They are going to the pool to 1.8 meter.
A. deep B. depth C. deepen D. deeply
Question 6: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a .
A. penalty B. penalize C. penal D. penalization
Question 7: The sick man still finds it to stand without support.
A. discomfort B. comforting C. uncomfortable D. comfortable
Question 8: You will have to work hard if you want to .
A. succeed B. successfully C. success D. successful
Question 9: Their has lasted for more than 20 years.
A. friendly B. friend C. friends D. friendship
Question 10: English is an language to learn.
A. easiness B. easily C. easy D. ease
Question 11: Physical are good for our health.
A. activities B. activists C. actions D. acts
Question 12: You should write a letter of ….. to that institute.
A. inquire B. inquiry C. inquisition D. inquisitor
Question 13: Don't eat those vegetables. They're ………...
A. poison B. poisoning C. poisoned D. poisonous
Question 14: We’ll live a happier and …… life if we keep our environment clean.
A. health B. healthy C. unhealthy D. healthier
Question 15: He decided, very ………, not to drive when he was so tired
A. sense B. sensitively C. sensibly D. sensible
Question 16: Environmental ……. is everybody's responsibility.
A. protect B. protection C. destruction D. damage
Question 17: In the future, many buildings will be ……. by solar energy.
A. hot B. hoter C. hottest D. hotter
Question 18: My brother can repair electric ………. very well.
A. apply B. applicator C. application D. appliances
Question 19: These ….. will conserve the earth's resources. (INNOVATE)
A. innovate B. innovation C. innovations D. innovative
Question 20: …… is now a serious problem in many countries.
A. Forest B. Forestry C. Deforestation D. Forestall
Question 21: Burning coal is an ….. way to heat the house. Gas is much cheaper.
A. economy B. economic C. uneconomical D. B&C
Question 22: Sometimes I have some …. which can't be explained
A. fell B. felling C. feel D. feelings
Question 23: The earthquake caused terrible …….
A. destroying B. destroyed C. destruction D. destroys
Question 24: The cost of the ….. must be paid by the buyer.
A. carry B. carrying C. carried D. carriage
Question 25: Why don't you call the …….. if the lights don't work?
A. electricity B. electric C. electrician D. electrics
Question 26: Everyone has a number of …….., but no one has many true friends.
A. acquaint B. acquaintances C. acquainting D. acquainters
Question 27: His son's ……. has not improved much.
A. behave B. behaviour C. behavourist D. behavourism
Question 28: He draws cartoons for a …….. magazine.
A. humour B. humourous C. human D. humourously
Question 29: You shouldn't …….. others if you also have a lot of mistakes.
A. critic B. critical C. criticize D. critically
Question 30: They tried to win but their efforts are …...
A. success B. successful C. successfully D. unsuccessful
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-C | 4-C | 5-C | 6-A | 7-C | 8-A | 9-D | 10-C |
11-A | 12-B | 13-D | 14-D | 15-C | 16-B | 17-D | 18-D | 19-C | 20-C |
21-C | 22-D | 23-C | 24-D | 25-C | 26-B | 27-B | 28-A | 29-C | 30-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Giải thích:review (n): sự xem lại, xét lại, sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) reviewer (n): nhà phê bình (sách...)
Dịch nghĩa: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi người đọc hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một cuốn sách phê bình
Question 2: Đáp án D
Giải thích:care (n): sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng; (v) trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
careful (adj): cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý carefulness (n): sự cẩn thận, thận trọng
carefully (adv): một cách cẩn thận, thận trọng
Dịch nghĩa:Đọc cuốn sách một cách cẩn thận và bạn sẽ thấy thông tin bạn cần
Question 3: Đáp án C
Giải thích:interest (n): sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý, tiền lãi interested/ interesting (adj): thú vị
interestingly (adv): một cách thú vị
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa: không nhiều người thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV
Question 4: Đáp án C
Giải thích:imagine (v): tưởng tượng, hình dung imagination (n): sự tưởng tượng, hình dung imaginative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
imaginarily (adv): một cách tưởng tượng, không có thực, ảo tưởng
Dịch nghĩa: để trở thành một người viết tiểu thuyết, bạn cần phải sáng tạo.
Question 5: Đáp án C Giải thích:deep (adj):sâu depth (n): độ sâu, sự sâu
deepen (v): làm sâu, đi sâu vào deeply (adv):một cách sâu sắc
Dịch nghĩa: họ chuẩn bị làm sâu cái bể xuống 1.8 mét
Question 6: Đáp án A
Giải thích:penalty (n): quả phạt đền penalize (v): trừng trị, trừng phạt
penal (adj): (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự penalization (n): sự trừng phạt, sự trừng trị
Dịch nghĩa: Trọng tài không do dự trao cho đội bạn một quả phạt đền
Question 7: Đáp án C
Giải thích:discomfort (v): làm khó chịu, làm bực bội comforting (adj):có thể an ủi, khuyên giải uncomfortable (adj):không thoải mái; bực bội, khó chịu comfortable (adj): dễ chịu, thoải mái, khoan khoái
Dịch nghĩa: Người đàn ông ốm yếu vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không được đỡ
Question 8: Đáp án A
Giải thích:succeed (v): thành công, kế tiếp, tiếp theo successfully (adv):một cách thành công, thắng lợi, thành đạt success (n): sự thành công, sự thắng lợi
successful (adj):thành công, thắng lợi, thành đạt
Dịch nghĩa: Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn thành công
Question 9: Đáp án D
Giải thích:friendly (adj): thân thiện friend (n): bạn bè
friendship (n): tình bạn
Dịch nghĩa:Tình bạn của họ đã kéo dài hơn 20 năm
Question 10: Đáp án C
Giải thích:easiness (n): sự dễ dàng easily (adv):một cách dễ dàng easy (adj):dễ dàng
ease (v) làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau Dịch nghĩa: Tiếng anh là một ngôn ngữ dễ học Question 11: Đáp án A
Giải thích:activist (n): nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị activity (n): hoạt động
action (n): hành động
act (v): hành động, hoạt động, diễn,...
Dịch nghĩa:Hoạt động thể lực tốt cho sức khỏe của chúng ta
Question 12: Đáp án B
Giải thích:inquire (v): điều tra, thẩm tra inquiry (n): Câu hỏi
inquisition (n): sự điều tra, thẩm tra
inquisitor (n): người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi Dịch nghĩa:Bạn nên viết một lá thư điều tra cho trụ sở đó.
Question 13: Đáp án D
Giải thích:poison (n): chất độc, thuốc độc poisoning (n): sự đầu độc
poisoned (adj): bị làm cho độc, đã bị đầu độc poisonous (adj): độc, có chất độc
Dịch nghĩa:Đừng ăn chỗ rau đó, nó có độc
Question 14: Đáp án D
Giải thích:Health (n): sức khỏe
Healthy- healthier – healthiest (adj):: khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ unhealthy (adj): không khoẻ mạnh, không lành mạnh
Theo cấu trúc song song, 2 từ nối nhau bởi 'and', tính từ trước ở dạng so sáng hơn 'happier' nên tính từ sau cũng ở dạng so sánh hơn 'healthier'
Dịch nghĩa:Chúng ta sẽ sống một cuộc sống hạnh phúc và lành mạnh hơn nếu chúng ta giữ môi trường sạch đẹp
Question 15: Đáp án C
Giải thích:sense (n): giác quan
sensitively (adv): bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì, một cách nhạy cảm
sensibly (adv): một cách hợp lý sensible (adj): hợp lý, có lý, thông minh
Dịch nghĩa:Anh ta đã quyết định một cách rất hợp lý, không lái xe khi quá mệt mỏi
Question 16: Đáp án B
Giải thích:protect (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở protection (n): sự bảo vệ, bảo hộ, che chở
destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
damage (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi
Dịch nghĩa: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người
Question 17: Đáp án D
Giải thích:Hot- hotter- hottest (adj): nóng
Dịch nghĩa:Trong tương lai, nhiều tòa nhà sẽ trở nên nóng hơn bởi năng lượng mặt trời
Question 18: Đáp án D
Giải thích:apply (v): gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào applicator (n): máy mạ bản; máy điểm dạng
application (n): sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng appliances (n): đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ
Dịch nghĩa: Anh trai tôi có thể sửa nhưng thiết bị điện rất thành thạo
Question 19: Đáp án C
Giải thích:innovate (v): tiến hành , đổi mới innovation (n): (countable noun) sự đổi mới
innovative (adj): có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến Sau ‘these’ ta điền một danh từ đếm được số nhiều
Dịch nghĩa:Những sự cải tiến này sẽ bảo tồn được tài nguyên của trái đất
Question 20: Đáp án C
Giải thích:Forest (n): rừng Forestry (n): miền rừng, lâm học Deforestation (n): sự phá rừng
Forestall (v): đoán trước; giải quyết sớm
Dịch nghĩa: Nạn phá rừng ngày nay là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia
Question 21: Đáp án C
Giải thích:economy (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế, sự tiết kiệm economic (adj): thuộc kinh tế
uneconomical (adj): không tiết kiệm
Dịch nghĩa:Đốt than đá là cách không tiết kiệm để sưởi ấm căn nhà. Ga thì rẻ hơn nhiều
Question 22: Đáp án D
Giải thích:Felling (countable N): cảm xúc Feel (v) cảm thấy
Dịch nghĩa:Đôi khi tôi có những cảm xúc mà không thể giải thích được
Question 23: Đáp án C
Giải thích:destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
destroy (v): phá hủy, tiêu diệt
Dịch nghĩa: Cơn động đất đã gây ra sự phá hủy kinh hoàng
Question 24: Đáp án D
Giải thích:carry (v): mang, vác, khuân, chở; ẵm
carriage (n): sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá Dịch nghĩa:Phí vận chuyển phải được trả bởi người mua Question 25: Đáp án C
Giải thích:electricity (n): điện, điện lực electric (adj): (thuộc) điện, có điện, phát điện electrician (n): thợ lắp điện; thợ điện
electrics (n): môn điện học
Dịch nghĩa:Sao bạn không gọi thợ điện nếu bóng đèn không hoạt động?
Question 26: Đáp án B
Giải thích:acquaint (v): làm quen, báo, cho biết, cho hay acquaintance (countable noun) người quen
Dịch nghĩa: Mọi người đều có những người quen, nhưng chẳng ai có nhiều người bạn thực sự
Question 27: Đáp án B
Giải thích:behave (v): đối xử, cư xử behaviour (n): sự đối xử, cư xử
behavourism (n): (triết học) chủ nghĩa hành vi
Dịch nghĩa:Hành vi của con trai ông ta chưa cải thiện nhiều
Question 28: Đáp án A
Giải thích:humour (n): sự hài hước, sự hóm hỉnh humourous (adj): hài hước
human (n): con người, loài người humourously (adv): một cách hài hước
Dịch nghĩa:Anh ta vẽ tranh biếm họa cho một tạp chí hài
Question 29: Đáp án C
Giải thích:critic (n): nhà phê bình người chỉ trích
critical (adj): hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều criticize (v): phê bình
critically (adv):chỉ trích, trách cứ , trầm trọng
Dịch nghĩa:Bạn không nên phê bình người khác nếu chính bạn còn có nhiều sai lầm
Question 30: Đáp án D
Giải thích:success (n): sự thành công, sự thắng lợi successful (adj): thành công
successfully (adv):một cách thành công unsuccessful (adj): không thành công
Dịch nghĩa: Họ đã cố chiến thắng nhưng những nỗ lực của họ không thành công
4. Kiểm tra - Động từ
Question 1: Something is wrong with Jane today, ?
A. does she B. isn't it C. is she D. isn't she
Question 2: She's been studying English for two years, ?
A. does she B. doesn't she C. has she D. hasn't she
Question 3: The train just arrived.
A. do B. does C. have D. has
Question 4: They been learning English for two years.
A. do B. does C. have D. has
Question 5: My uncle not eat fish.
A. do B. does C. have D. has
Question 6: I not live here.
A. do B. does C. have D. has
Question 7: anybody rung up for me?
A. do B. does C. have D. has
Question 8: I not working today.
A. am B. is C. were D. was
Question 9: When her father came home, she talking on the phone.
A. was B. had been C. is D. have been
Question 10: When I arrived at the party, Jane already gone home.
A. has B. did C. had D. no answer is correct
Question 11: Who eaten my biscuits?
A. is B. has C. are D. have
Question 12: It not matter.
A. is B. does C. has D. do
Question 13: Stan isn’t at work right now.
A. Neither will I. B. Neither am I. C. Neither should I. D. Neither do I.
Question 14: What music played?
A. will be B. won't C. would D. had be
Question 15: Has the tree cut?
A. be B. is C. is D. are
State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 16: The door is closed.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 17: Where have you been?
A. auxiliary verb B. full verb
Question 18: My parents are on holiday.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 19: I had just finished my breakfast when the phone rang.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 20: What do you do for a living?
A. auxiliary verb B. full verb
State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 21: We are playing the violin.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 22: They are starting at 2:00 PM.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 23: We lived in Mexico for two years.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 24: They laughed at the joke.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 25: He gave the book to the teacher.
A. transitive verb B. intransitive verb
Choose the correct answer (A, B, C, or D)
Question 26: My brother to Mexico three times.
A. has been B. have been C. has be D. have be
Question 27: I’ve my keys.
A. lose B. losed C. loosen D. lost
Question 28: I John last week.
A. saw B. seem C. seed D. seen
Question 29: I have Julie for ten years.
A. known B. knew C. know D. knowed
Question 30: She to refill the petrol tank.
A. stop B. stoped C. stopped D. stoppen
ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-D | 4-C | 5-B | 6-A | 7-D | 8-A | 9-A | 10-C |
11-B | 12-B | 13-B | 14-A | 15-C | 16-A | 17-A | 18-B | 19-A | 20-B |
21-A | 22-B | 23-B | 24-B | 25-A | 26-A | 27-D | 28-A | 29-A | 30-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Câu gốc ở hiện tại đơn với tobe is, chuyển sang câu hỏi đuôi là isn't. Chủ ngữ something nên ta dùng it để thay thế trong câu hỏi đuôi.
Dịch nghĩa: Chuyện gì đó không ổn với Jane hôm nay, phải không?
Question 2: Đáp án D
Câu gốc ở thì hoàn thành tiếp diễn với trợ động từ has been, 's là viết tắ của has, chứ không phải của is, nên trong câu hỏi đuôi ta dùng hasn't she.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã đang học tiếng Anh được hai năm rồi, phải không?
Question 3: Đáp án D
Thì hoàn thành dùng trợ động từ have/ has. Chủ ngữ số ít nên dùng has. Dịch nghĩa: Chuyến tàu vừa mới đến.
Question 4: Đáp án C
Thấy been V-ing nên đây là thì hoàn thành tiếp diễn cần dùng trợ động từ have/ has/ had. Chủ ngữ là They nên dùng have.
Dịch nghĩa: Họ đã học tiếng anh được hai năm rồi
Question 5: Đáp án B
Câu này ở hiện tại đơn nên dùng trợ động từ do/ does. Chủ ngữ My uncle nên dùng does.
Dịch nghĩa: Chú tôi không ăn cá.
Question 6: Đáp án A
Câu này live ở dạng nguyên thể nên không thể là thì hoàn thành, ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ I đi với trợ động từ do.
Dịch nghĩa: Tôi không sống ở đây.
Question 7: Đáp án D
Thấy rung ở Vpp nên ta dùng thì hoàn thành. Chủ ngữ anybody được xem như ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ Has.
Dịch nghĩa: Đã có ai gọi cho tôi chưa?
Question 8: Đáp án A
Trạng từ today nên dùng thì tiếp diễn, chủ ngữ I đi với trợ động từ tobe là am. Dịch nghĩa: Tôi không làm việc hôm nay.
Question 9: Đáp án A
Hành động bố trở về cắt ngang hành động dài cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại. Ta dùng quá khứ tiếp diễn cho hành động dài, trợ động từ là was/ were. Chủ ngữ là She nên dùng was.
Dịch nghĩa: Khi bố cô ấy về, cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.
Question 10: Đáp án C
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành, trợ động từ là had.
Dịch nghĩa: Khi tôi đến bữa tiệc, Jane đã về nhà rồi.
Question 11: Đáp án B
Thấy eaten là động từ ở Vpp nên đây có thể là thì hoàn thành hoặc dạng bị động. Tuy nhiên Dịch nghĩa ai ăn bánh quy thì không phải là bị động nên với thì hoàn thành ta dùng trợ động từ have/ has. Câu hỏi Who thì ta dùng như ngôi 3 số ít, dùng has.
Dịch nghĩa: Ai đã đăn bánh quy của tôi vậy?
Question 12: Đáp án B
Động từ chính matter nên chỉ cần thêm trợ động từ. DO không đi với It, còn is và has thì không thể làm trợ động từ cho V-inf matter được.
Dịch nghĩa: Không quan trọng đâu.
Question 13: Đáp án B
Để trả lời ngắn bày tỏ sự đồng tình với câu phủ định, ta dùng Neither + trợ động từ khẳng định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ phủ định + either. Do trong câu gốc dùng tobe nên trong câu trả lời ta cũng phải dùng tobe.
Dịch nghĩa: Stan đang không đi làm. - Tôi cũng vậy.
Question 14: Đáp án A
Thấy played nên có thể là quá khứ, thì hoàn thành hoặc bị động. Nhưng Dịch nghĩa câu, âm nhạc được phát, nên phải là bị động với trợ động từ tobe. Chỉ có A và D có tobe, nhưng không có had be (chỉ có had been).
Dịch nghĩa: Nhạc nào sẽ được phát thế?
Question 15: Đáp án C
Thấy trợ động từ has, Vpp là cut, nên ta dùng been. The tree has been cut, đảo thành câu hỏi là Has the tree been cut?
Dịch nghĩa: Cây bị đốn rồi à?
Question 16: Đáp án A
Câu này ở bị động, động từ chính là closed, tobe is là trợ động từ. Dịch nghĩa: Cửa đã bị đóng.
Question 17: Đáp án A
Trong thì hiện tại hoàn thành, trợ động từ là have, động từ chính là been. Dịch nghĩa: Bạn đã ở đâu vậy?
Question 18: Đáp án B
Are ở đây là động từ chính, ngoài ra không còn động từ nào khác trong câu. Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi đang đi nghỉ.
Question 19: Đáp án A
Thì quá khứ hoàn thành, trợ động từ là had, động từ chính là finished. Dịch nghĩa: Tôi đã hoàn thành bữa sáng khi chuông điện thoại reo.
Question 20: Đáp án B
DO thứ nhất là trợ động từ trong câu hỏi được đảo lên trước chủ ngữ. DO thứ hai là
động từ chính trong cụm từ DO FOR A LIVING: kiếm sống. Dịch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sống?
Question 21: Đáp án A
Đằng sau playing có tân ngữ the violin nên đây là ngoại động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang chơi violin.
Question 22: Đáp án B
at 2:00 PM là trạng ngữ chỉ thời gian, không phải là tân ngữ chịu tác động từ hành động start nên ở đây start là nội động từ. Dịch nghĩa: Họ sẽ bắt đầu lúc 2h chiều.
Question 23: Đáp án B
in Mexico for two years là trạng ngữ chỉ không gian, không phải là tân ngữ chịu tác động của hành động live nên đây là nội động từ. Dịch nghĩa: Chúng tôi sống ở Mexico hai năm.
Question 24: Đáp án B
laugh ở đây đi kèm sau là giới từ rồi mới đến tân ngữ, nên the joke không phải là tân ngữ trực tiếp của laugh. Nên laugh ở đây là nội động từ.
Dịch nghĩa: Họ cười câu chuyện hài.
Question 25: Đáp án A
Gave ở đây có tân ngữ trực tiếp là the book. the book chịu tác động từ hành động give nên ở đây ta có ngoại động từ
Dịch nghĩa: Anh ta đưa quyển sách cho cô giáo.
Question 26: Đáp án A
Thì hiện tại hoàn thành có trợ động từ have/ has/ had, sau đó là Vpp. Do chủ ngữ là my brother số ít nên dùng has been.
Dịch nghĩa: Anh trai tôi đã đến Mexico 3 lần rồi.
Question 27: Đáp án D
Thì hiện tại hoàn thành S has/ have Vpp. Trong đó Vpp của lose (mất) là lost. Tôi làm mất chìa khóa rồi.
Question 28: Đáp án A
Trạng ngữ last week nên chia ở quá khứ đơn. Dạng quá khứ đơn của see là saw. Dịch nghĩa: Tôi gặp John tuần trước.
Question 29: Đáp án A
Vpp của know là known.
Dịch nghĩa: Tôi đã biết Julie được 10 năm rồi.
Question 30: Đáp án C
Thì quá khứ của stop là stopped.
Dịch nghĩa: Cô ấy dừng lại để đổ xăng.
5. Kiểm tra - Động từ khuyết thiếu
Question 1: We are now wet. You the raincoats with you.
A. should bring B. should have brought C. must bring D. have to bring
Question 2: The yard is wet. It last night.
A. must rain B. must have rain C. must have rained D. had to rain
Question 3: She told me that she'd rather on the committee.
A. not to serve B. not serving C. not serve D. serving not
Question 4: I'd rather in the field than home.
A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/ stayed
Question 5: He all that money, so he could save some.
A. didn't need to spend B. needn't have been spent
C. shouldn't spend D. oughtn't to spend
Question 6: He spent all that money last week. He so much.
A. didn't need spend B. didn't need spend
C. needn't have spent D. didn't have to spend
Question 7: You're having a sore throat. You'd better to the doctor.
A. to go B. went C. go D. going
Question 8: I would rather poor but happy than become rich without happiness.
A. being B. be C. to be D. was
Question 9: She , but luckily , a lifeguard spotted her and rescued her.
A. has drowned B. ought to drown C. could have drowned D. might drown
Question 10: In 1900 the world had no deaths from rabies. Scientists wonderful vaccine.
A. has discovered B. discovered
C. must have discovered D. should have discovered
Question 11: It isn't obligatory to submit my assignment today
A. I mustn't submit my assignment today
B. My assignment must have been submitted today
C. I needn't submit my assignment today
D. My assignment is required to submit by today
Question 12: It was a mistake of you to lose your passport.
A. You shouldn't have lost your passport. B. There must be a mistake in your passport.
C. You needn't have brought your passport. D. Your passport must be lost.
Question 13: My car keys are possibly in the kitchen.
A. My car keys should be put in the kitchen
B. My car keys cannot be in the kitchen
C. I don’t know whether my car keys are in the kitchen.
D. My car keys might be in the kitchen
Question 14: A: John passed his exam with a distinction. B: .
A. He was too lazy to succeed B. He can't have studied very hard
C. He must have studied very hard D. He needs studying harder
Question 15: The computer does not work. It............during transportation.
A. must have damaged B. should have been damaged
C. must have been damaged D. can be damaging
Question 16: You.....the air pressure in your tires if you do not want to get a flat tire on your trip
A. should be checked B. do not have to check C. mustn't D.
ought to check
Question 17: She..........a lot after her husband's accident. That was why her eyes were so red and swollen
A. must be crying B. can have been cried C. will have cried
D. must have cried
Question 18: Hiking the trail to the peak .........be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes
A. might B. should C. had better D. mustn't
Question 19: Look! She is laughing. She...........something funny or happy.
A. must have B. must have had C. could have had D. should have had
Question 20: Are you joking? David..............a new car last week. I am sure that he did not have money.
A. mustn't be buying B. would be buying C. may have bought D. can't have bought
Question 21: Our teacher is so strict. We......forget to do our homework
A. must B. do not have to C. mustn't D. needn't
Question 22: You....tell Sandra anything about our story. She.....keep a secret.
A. had better not/ cannot B. needn't/ would rather not
C. ought to/ cannot D. do not have to/ should not
Question 23: They.....be away for the weekend but I am not sure
A. needn't B. must C. should not D. might Question 24: Dane.......the book we borrowed from the library. It was on the table, but now it has gone.
A. must have returned B. should have returned
C. cannot have returned D. needn't have returned
Question 25: John was sacked last year. He ..........harder.
A. may have worked B. should have worked C. must have worked
D. should be working
Question 26: I had been reading the book last night before I went to bed. I never took it out of this room.It....around here somewhere. Where....it be?
A. should have been/ shall B. could lie/ must
C. must be lying/ can D. had to be lying/ will
Question 27: I am not really sure where Beverly is. SHe........in the living room or perhaps she is in the backyard.
A. could not sit B. cannot sit C. must be sitting D. might be sitting
Question 28: I .....have you stayed with me during this summer.
A. could B. may C. must D. would rather
Question 29: This is the key. You.......forget to take it with you when going out
A. don't have to B. mustn't C. should D. needn't Question 30: You have been reading for four hours. This book be very interesting.
A. can B. might C. must D. should
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-C | 4-B | 5-A | 6-C | 7-C | 8-B | 9-C | 10-C |
11-C | 12-A | 13-D | 14-C | 15-C | 16-D | 17-D | 18-A | 19-A | 20-D |
21-C | 22-A | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-D | 28-D | 29-B | 30-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Ta sử dụng “should have” để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm). Dựa vào kết quả của câu trên là cả hai đã ướt rồi, vậy nên ta hiểu rằng những chiếc áo mưa chỉ xuất hiện trong giả định của người nói, còn thực tế thì không. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ướt cả rồi, lẽ ra bạn phải mang theo mấy cái áo mưa bên mình chứ
Question 2: Đáp án C
Phương án đúng là phương án C. Để diễn đạt một dự đoán cá nhân về một hành động gần như chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ, có dẫn chứng, ta sử dụng “must have + PII"
Dịch nghĩa: Cả cái sân này đều ướt, chắc đêm qua trời đã đổ mưa.
Question 3: Đáp án C
Ta sử dụng “would rather + V” để diễn đạt một mong muốn của bản thân trong một tình huống cụ thể. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không muốn làm việc trong ủy ban
Question 4: Đáp án B
Cấu trúc: would rather do sth than do sth (thích cái gì hơn cái gì) Dịch nghĩa: Tôi thích làm việc ngoài cánh đồng hơn là ở nhà.
Question 5: Đáp án A
Ta dùng cấu trúc: need to sth , để diễn tả sự cần thiết của một hành động
Dịch nghĩa: Anh ta không cần tiêu số tiền này, do đó anh ấy có thể tiện kiệm một số
Question 6: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: need + have + P2
Để chỉ một hành động đã rất cần thiết phải xảy ra trong quá khứ nhưng người được nhắc đến lại không làm và ngược lại với câu phủ định
Dịch nghĩa: Anh ta đã tiêu tất cả số tiền này tuần trước. Anh ta không cần dành quá nhiều.
Question 7: Đáp án C
Cấu trúc: had better do sth (nên làm gì hơn)
Dịch nghĩa: Bạn đang bị đau họng.Bạn nên đến bác sĩ thì hơn
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc: would rather do sth than do sth (thích làm gì hơn làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích nghèo mà hạnh phúc hơn là giàu mà không có hạnh phúc
Question 9: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: can/ could have + P2
Để chỉ một khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nhưng theo quan điểm chủ quan của người nói và không có một bằng chứng cụ thể nào.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã có thể chết đuối ,nhưng may thay một người bảo vệ đã xông vào và cứu cô ấy
Question 10: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: must + have + p2
Diễn tả một hành động chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ và có chứng cớ rõ ràng Dịch nghĩa: Vào năm 1900 thế giới đã không có những ca tử vong vì bệnh dại.Các nhà khoa học chắc đã tìm ra loại virus đặc hiệu
Question 11: Đáp án C
obligatory: nghĩa vụ, bổn phận
Dịch câu gốc: Không bắt buộc phải nộp bài tập của tôi hôm nay Các đáp án:
A. Tôi không được phép nộp bài tập hôm nay
B. Bài tập của tôi chăc chắn đã được nộp hôm nay
C. Tôi không cần nộp bài tập hôm nay
D. Bài tập của tôi bắt buộc phải được nộp trong ngày hôm nay
Question 12: Đáp án A
Dịch câu gốc: ĐÓ là lỗi của bạn khi làm mất hộ chiếu
Các đáp án: A. Bạn đáng lẽ ra không nên làm mất hộ chiếu
2. Đó chắc chắn là một lỗi trong hộ chiếu
3. Bạn đáng lẽ ra không cần mang theo hộ chiếu
4. Hộ chiếu của bạn chắc chắn bị mất
Question 13: Đáp án D
Ta dùng cấu trúc might +V để chỉ một dự đoán có thể xảy ra (possibly) Dịch: Các cái chìa khóa ô tô của tôi có thể đang ở trong phòng bếp Question 14: Đáp án C
Ta dùng cấu trúc câu dự đoán: must have P2 để dự đoán về một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ
Dịch: A: John đã vượt qua bài kiểm tra với một sự khác biệt B: Chắc chắn cậu ta đã học rất chăm chỉ
Question 15: Đáp án C
Giải thích: must have P2: dùng để dự đoán về một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ
should have P2: dùng để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm)
can + V.inf: dùng để nói về khả năng trong hiện tại The computer = Danh từ chỉ vật nên dùng bị động
Dịch: Cái máy tính không hoạt động. Chắc chắn nó đã bị hỏng trong quá trình vận chuyển
Question 16: Đáp án D
Giải thích: ought to/ should + V.inf: dùng để đưa ra lời khuyên mustn't: không được phép
do not have to= do not need: không cần
DỊch: Bạn nên kiểm tra lượng hơi trong lốp xe nếu không muốn bị hỏng lốp trên chuyến đi của bạn
Question 17: Đáp án D
Giải thích: must have P2: dùng để dự đoán một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ, có bằng chứng xác thực
can have P2: dùng để dự đoán một việc có thể xảy ra trong quá khứ Ở đây chủ ngữ là she nên không thể chia ở bị động
Đáp án đúng là D
Dịch: Cô ta chắc chắn đã khóc rất nhiều sau tai nạn của chồng. Đó là lý do tại sao mắt cô lại đỏ và sưng lên như vậy
Question 18: Đáp án A
Giải thích:
might +V.inf: dùng để nói về khả năng should=had better: nên
mustn't: không được phép
Dịch: Đi bộ theo đường mòn đến đỉnh có thể gây nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho những thay đổi thời tiết đáng kể
Question 19: Đáp án A
Giải thích:
must+ V.inf: dùng để đưa ra dự đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong hiện tại must have P2: dùng để đưa ra dự đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong quá khứ could have P2; dùng để đưa ra dự đoán điều gì có thể đã xảy ra trong quá khứ
should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm).
Dịch: Nhìn kìa! Cô ta đang cười phá lên. Chắc chắn cô ta có chuyện vui
Question 20: Đáp án D
Giải thích:
can't/ couldn't have PII: Dự đoán chắc chắn 100 % không thể xảy ra trong quá khứ may have P2: dự đoán có khả năng diễn ra trong quá khứ (70-80%), chưa chắc đã xảy ra
Dịch: Bạn đang đùa à? David chắc chắn đã không mua xe mới tuần trước. Tôi biết chắc là anh ta không có tiền
Question 21: Đáp án C
Giải thích:
mustn't: không được phép
do not have to = needn't: không cần
must: chắc chắn
Dịch: Cô giáo của chúng tôi rất nghiêm khắc. Chúng tôi không được phép quên làm bài tập về nhà
Question 22: Đáp án A
Giải thích:
had better = should: nên cannot: không thể
would rather: thà làm gì (hơn làm gì)
do not have to= needn't:không cần Bạn không nên nói với Sandra bất cứ điều gì về câu chuyện của chúng tôi. CÔ ta không thể giữ bí mật
Question 23: Đáp án D
Giải thích:
May/ Might dùng diễn tả một khả năng có thể xảy ra needn't: không cần
must: chắc chắn should not:không nên
Dịch: Họ có thể sẽ ở xa vào cuối tuần nhưng tôi không chắc
Question 24: Đáp án A
Giải thích:
must have P2: dùng để dự đoán một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ
should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm).
can't/ couldn't have PII: Dự đoán chắc chắn 100 % không thể xảy ra trong quá khứ need have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra cần làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm)
Dịch: Dane chắc chắn đã mang trả quyển sách chúng tôi mượn ở thư viện. Nó đã ở
trên bàn nhưng giờ thì không thấy nữa.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: Ta sử dụng “should have P2” để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm).
may/ might have P2: dự đoán có khả năng diễn ra trong quá khứ (70-80%), chưa chắc đã xảy ra
must have P2: Dự đoán một việc chắc chắn (100%) đã xảy ra trong quá khứ Dịch: John đã bị sa thải năm ngoái. Đáng lẽ ra anh ta nên làm việc chăm chỉ hơn Question 26: Đáp án C
Giải thích:
Ta dùng cấu trúc "must+V.inf" để dự đoán một điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm).
can/ could: dùng để chỉ khả năng trong hiện tại/ quá khứ
DỊch: Tối qua tôi đã đọc cuốn sách đó trước khi đi ngủ. Tôi không bao giờ đem nó ra khỏi phòng này. Nó chắc chắn đang nằm ở đâu đó quanh đây. Nó có thể ở đâu được nhỉ?
Question 27: Đáp án D
Giải thích: Ta dùng "might + V.inf" để diễn tả một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại must + V.inf: để diễn tả một điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại
cannot/ could not +V.inf: để diễn tả một điều chắc không chắn xảy ra ở hiện tại
Dịch: Tôi thực sự không chắc Beverly đang ở đâu. Cô ta có thể đang ngồi ở phòng khách hoặc ở sân sau.
Question 28: Đáp án D
Giải thích: Ta dùng cấu trúc "would rather +V.inf" để diễn tả thích làm gì (hơn làm gì) could: chỉ khả năng
may: có thể
must: chắc chắn, bắt buộc
Dịch: Tôi thích bạn ở với tôi suốt mùa hè này
Question 29: Đáp án B
Giải thích: mustn't: không được phép don't have to= needn't: không cần should: nên
Dịch: Chìa khóa đây. Bạn không được phép quên mang theo nó khi ra ngoài
Question 30: Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc câu dự đoán
must+V.inf: dự đoán điều chắc chắn xảy ra trong hiện tại can/ may +V.inf: dự đoán điều có thể xảy ra trong hiện tại should: nên
Dịch: Bạn đã đọc trong vòng 4 giờ. Chắc hẳn cuốn sách này rất thú vị.
6. Kiểm tra - Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ
Question 1: Billiards ........... considered to be an artistic sport.
- is B. are C. have D. has
Question 2: Cattle ........... raised mostly in the south of the United States.
A. is B. are C. have D. has
Question 3: Measles ........... proven to be caused by a kind of virus.
A. is B. are C. have D. has
Question 4: The United Nations … its head quarters in New York city
A. have B. having C. has D. to have
Question 5: The number of the months in a year …………twelve
A. was B. were C. are D. is
Question 6: What he told you………. . to be of no importance
A. seems B. seem C. must seem D. have seemed
Question 7: Mr. John, accompanied by several members of the committee,………. . proposed some changes of the rules.
A. is B. are C. have D. has
Question 8: There … lots of snow in the garden
A. are B. is C. am D. have been
Question 9: Tom doesn’t agree but the rest of us ….
A. does B. done C. do D. doing
Question 10: A lunch of soup and sandwiches .........not appeal to all of the students.
A. is B. are C. do D. does
Question 11: Above the fireplaces .......... a portrait of Lenin.
A. is B. are C. be D. tobe
Question 12: The Japanese ........... believed to be very self-respected.
A. is B. are C. have D. has
Question 13: A hundred pounds ........... too expensive for that shirt!
A. is B. are C. be D. have been
Question 14: The City Committee ........... trying to make the final decision about the matter.
A. is B. are C. be D. am
Question 15: Pliers ........... for holding things firmly or cutting wire.
A. be B. am C. is D. are
Question 16: His silence … that he agrees with us.
A. mean B. means C. meaning D. to mean
Question 17: One of the girls who … working in this department … my niece.
A. is/ being B. is/ are C. is/ is D. was/ were
Question 18: Everybody … trying to do their best at present
A. have been B. to be C. are D. is
Question 19: Both of the girls … pretty, but neither of them.......intelligent.
A. are/ are B. are/ is C. is/ is D. is/ are
Question 20: Jim as well as I … always busy doing English homework.
A. be B. am C. is D. are
Question 21: The study of languages … very interesting.
A. is B. are C. am D. to be
Question 22: The police … come to the site of the accident.
A. have B. has C. has been D. have been
Question 23: Every boy and girl in this room … the answer.
A. known B. know C. knows D. have known
Question 24: Here.........the clown that you.............. best.
A. come/ like B. comes/ likes C. come/ likes D. comes/ like
Question 25: Korean ........... very hard to learn.
A. is B. are C. be D. were
Question 26: My sister, together with her two children, ........... to Hawaii at the moment.
A. flies B. fly C. is flying D. are flying
Question 27: No one.........the right to tell me what to do or not to do.
A. has B. have C. is having D. are having
Question 28: John or you ………. . to be responsible for the unfinished work.
A. is B. are C. have D. has
Question 29: Both Peter and his girlfriend………. working for a bank.
A. are B. is C. be D. is being
Question 30: Three kilos of potatoes … the basket heavier.
A. do B. does C. make D. makes
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-A | 4-C | 5-D | 6-A | 7-D | 8-B | 9-C | 10-D |
11-A | 12-B | 13-A | 14-A | 15-D | 16-B | 17-C | 18-D | 19-B | 20-C |
21-A | 22-A | 23-C | 24-D | 25-A | 26-C | 27-A | 28-C | 29-A | 30-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
"Billiards" là tên một môn thể thao,tuy có hình thức số nhiều nhưng động từ chia số ít Câu trên ở thể bị động do "billiards" là danh từ chỉ vật, không thể thực hiện hành động "consider"
Dịch: Bi-a được coi là một môn thể thao nghệ thuật.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Một số danh từ không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice.....
raise là một ngoại động từ, tức là đằng sau "raise" phải có tân ngữ nếu ở thể chủ động. Ở đây, ta dùng thể bị động
Dịch: Gia súc được nuôi chủ yếu ở phía Nam nước Mĩ
Question 3: Đáp án A
Measles là tên một loại bệnh nên động từ chia ở dạng số ít.
Measles là danh từ chỉ vật nên không thể thực hiện được hành động "prove", do đó câu trên chia ở thể bị động
đáp án đúng là A. is
Dịch: Bệnh Sởi được chứng minh là bị gây ra bởi một loại virus.
Question 4: Đáp án C
Giải thích: Danh từ chỉ tên một số quốc gia: The Phillippines, the United States....
động từ chia số ít
Hơn nữa, sở hữu cách trong câu trên là "its" (của nó) nên đáp án đúng ở đây là C.has Dịch: Liên Hợp Quốc có trụ sở chính tại thành phố New York
Question 5: Đáp án D
Giải thích: The number of + N số nhiều + V số ít
Câu trên chỉ một sự thật hiển nhiên nên động từ chia ở thì hiện tại
Dịch: Số tháng trong một năm là 12.
Question 6: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ thì động từ chia số ít Dịch: Những gì anh ta nói với bạn có vẻ như không có gì quan trọng. Question 7: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
mr.John là danh từ chỉ người, thực hiện được hành động "propose" nên câu trên dùng thể chủ động
Dịch: Ông John cùng với một số thành viên của Ủy ban, đã đề xuất một số thay đổi trong các quy định.
Question 8: Đáp án B
Giải thích: Khi câu bắt đầu bằng "there", động từ tobe chia số ít hay số nhiều phụ thuộc vào danh từ đứng sau đó.
Ở đây "snow" là một danh từ không đếm được, do đó động từ chia số ít Dịch: Có rất nhiều tuyết trong vườn.
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu với " The rest of", động từ chia theo danh từ đứng sau "of"
Dịch: Tom không đồng ý nhưng phần còn lại trong số chúng tôi vẫn làm.
Question 10: Đáp án D
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
ở đây "a lunch" là danh từ số ít nên động từ phải chia số ít "appeal" là một động từ thường nên ta dùng trợ động từ "does"
Dịch: Một bữa ăn trưa gồm bánh mì sandwich và canh không hấp dẫn tất cả học sinh
Question 11: Đáp án A
Giải thích: Đây là cấu trúc đảo ngữ: Place + V+ S
Như vậy, chủ ngữ chính của câu là " a portrait of Lenin" là một danh từ số ít nên động từ chia số ít
Dịch: Phía trên những cái lò sưởi là một bức chân dung của Lênin
Question 12: Đáp án B
Giải thích: Chúng ta dùng the + adj để nói về một nhóm người. Do đó động từ theo sau nó phải được chia ở dạng số nhiều.
believe là một ngoại động từ, do đó, ở đây ta dùng thể bị động tobe believed to V: được tin là
Dịch: Người Nhật Bản được tin là rất tự trọng
Question 13: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường thì động từ chia số ít
Dịch: Một trăm bảng là quá đắt cho chiếc áo sơ mi này!
Question 14: Đáp án A
Giải thích: Committee là một danh từ tập hợp. Động từ chia với nó có thể ở dạng số ít hoặc số nhiều tùy thuộc vào việc người nói muốn ám chỉ chủ thể của hành động như một thể thống nhất hay là các thành viên trong tổng thể đó.
Ở đây ta nói đến cả tổng thể, nên dùng đông từ số ít
Dịch: Ủy ban thành phố đang cố gắng để đưa ra quyết định cuối cùng về vấn đề này.
Question 15: Đáp án D
Giải thích:
Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây
Eyeglasses: kính mắt Jeans: quần jeans Tweezers: cái nhíp Shorts: quần sooc Pliers: cái kìm Pants: quần dài Tongs: cái kẹp Scissors: kéo
Ex: The pants are in the drawer.
Nếu nuốn đề cập số ít thì phải dùng a pair of. Ex: A pair of pants is in the drawer.
Dịch: Kìm là để giữ vững các thứ hoặc cắt dây điện
Question 16: Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ của câu trên là "his silence" là một danh từ không đếm được,nên động từ chia số ít
Dịch: Sự im lặng của anh ta có nghĩa là anh ta đồng ý với chúng tôi
Question 17: Đáp án C
Giải thích: One of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Một trong số những cô gái đó người mà đang làm việc ở ban này là cháu gái của tôi.
Question 18: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything, nothing, everyone, another.....thì động từ chia số ít
DỊch: Hiện tại mọi người đang cố gắng hết sức
Question 19: Đáp án B
Giải thích: Both of + N số nhiều + V số nhiều Neither of/ Either of + N số nhiều + V số ít
DỊch: Cả hai cô gái đó đều xinh đẹp nhưng không ai thông minh
Question 20: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Dịch: Jim cũng như tôi luôn bận làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Question 21: Đáp án A
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
Chủ ngữ chính của câu trên là "the study"là một danh từ số ít nên động từ chia số ít Dịch: Việc nghiên cứu ngôn ngữ rất thú vị
Question 22: Đáp án A
Giải thích: Một số danh từ không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice.....
Câu trên chia thể chủ động nên đáp án đúng là "have" Dịch: Cảnh sát đã đến địa điểm của vụ tai nạn
Question 23: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng Each/ Every thì động từ chia ở số ít
- Every/ Each + N số ít + V số ít
Ex:- Every applicant sends his photograph in.
- Each car has its registration number listed.
- Each of + N số nhiều + V số ít
Ex: Each of us has to be responsible for work.
- Each/ Every+ N1 số ít and each + N2 số ít + V số ít Ex: Every teacher and every student has his own work.
Dịch: mỗi bạn nam và bạn nữ trong phòng này đều biết câu trả lời
Question 24: Đáp án D
Giải thích: Vế đầu tiên bắt đầu bằng trạng từ here nên đảo ngữ. Động từ đứng trước chủ ngữ the clown, đây là chủ ngữ số ít nên comes là phù hợp. Vế sau chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên. Vậy đáp án đúng là comes - like
Dịch: Chú hề mà bạn thích nhất đến đây.
Question 25: Đáp án A
Dịch: Chủ ngữ là Korean là danh từ số ít có nghĩa là tiếng Hàn, do đó phải dùng is Dịch: Tiếng Hàn rất khó học
Question 26: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Trạng ngữ chỉ thời gian là "at the moment" nên chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn Dịch: Bây giờ chị gái tôi cùng với 2 đứa con của chị đang bay tới Hawai.
Question 27: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything, nothing, everyone, another.....thì động từ chia số ít
Dịch: Không ai có quyền bắt tôi làm gì hay không làm gì
Question 28: Đáp án C
Giải thích: S1 or S2: chủ ngữ chia theo S2 have to: phải làm gì
Dịch: John hoặc bạn phải chịu trách nhiệm cho việc không hoàn thành công việc.
Question 29: Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc "Both N1 and N2" + V số nhiều
Dịch: Cả Peter và bạn gái anh ta đều đang làm việc cho ngân hàng
Question 30: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường thì động từ chia số ít
make sb/ st + adj: khiến ai/ cái gì như thế nào Dịch: Ba kg khoai tây làm cho cái giỏ nặng hơn
7. Sự hòa hợp giữa các thì
Question 1: Tom said everything ready when the match .
A. A will be/ starts B. would be/ started C. is/ started D. will be/ started
Question 2: I in the waiting room when I heard someone_ me.
A. am sitting/ to call B. was sitting/ call C. am sitting/ called D. have sat/ called Question 3: Our grandfather as an engineer for 30 years before he retired in 1980.
A. worked B. was working C. has been working D. had been working
Question 4: Miss Hoa always takes her umbrella when she to school.
A. has gone B. goes C. is going D. will go
Question 5: Never talk to the driver while he .
A. will be driving B. will drive C. drives D. is driving
Question 6: I’ll marry her as soon as she all her problems.
A. solves B. has solved C. had solved D. solve
Question 7: I’ll wait until you crying.
A. have stopped B. will stop C. stop D. stopped
Question 8: I bought Romano whenever I Maximart.
A. had gone B. has gone C. went D. would go
Question 9: My son was sleeping when I home.
A. went B. has gone C. had gone D. would go
Question 10: I was compiling this book while my son .
A. slept B. would sleep C. had slept D. was sleeping
Question 11: Lan has learnt English since she a small girl.
A. has been B. had been C. was D. would be
Question 12: She won’t get married until she 25 years old.
A. is B. will be C. had been D. was
Question 13: Yesterday when I at the station, the train for 15 minutes.
A. arrived/ had left B. arrives/ has left C. arrived/ left D. had arrived/ left
Question 14: While I in the street, I saw my old friend.
A. was walking B. am walking C. walk D. walked
Question 15: The house was quiet when I home. Everyone to bed.
A. got/ went B. got/ had gone
C. had got/ went D. was getting/ was going
Question 16: Alice for Washington as soon as she had finished her exam.
A. will leave B. would leave C. leaves D. left
Question 17: He died after he ill for a long time.
A. was B. had been C. has been D. is
Question 18: Last week, my professor promised that he today.
A. would come B. will come C. comes D. coming
Question 19: I in Quang Ngai before I moved to Binh Thuan.
A. have been living B. have lived C. had lived D. had been living
Question 20: I suddenly remembered that I to bring my keys.
A. having forgotten B. have forgotten C. had forgotten D. forgot
Question 21: The phone for several minutes before I heard it.
A. had been ringing B. has been ringing C. was ringingD. have been ringing
Question 22: Fifty years ago, people thought we able to control the weather by the 21st century, but it’s still not possible.
A. will have been B. will be C. would be D. are going to be Question 23: Russell Crowe has been my favorite actor I saw him in Gladiator.
A. after B. when C. since D. as soon as
Question 24: David! I think someone at the door!
A. will knock B. knocked C. knocks D. is knocking
Question 25: The preparation by the time the guest
A. had been finished- arrived B. have finished- arrived
C. had finished-were arriving D. have been finished- were arrived
Question 26: When I ........... to the party, Tom and David ...........,John ........
A. was coming/ had danced/ singing B. had come/ danced/ sang
C. came/ were dancing/ was singing D. have come/ are dancing/ is singing
Question 27: The boy fell while he down the stairs.
A. run B. was running C. running D. runs
Question 28: From the time he arrived home, he a lot of silly questions.
A. ask B. asks C. has asked D. asked
Question 29: She him until he introduced his name.
A. didn’t realize B. hasn’t realized C. doesn’t realize D. hadn’t realized
Question 30: A thief broke into Harry’s flat and his TV.
A. stealed B. stolen C. stole D. steal
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-D | 4-B | 5-D | 6-B | 7-C | 8-C | 9-A | 10-D |
11-C | 12-A | 13-A | 14-A | 15-B | 16-D | 17-B | 18-A | 19-C | 20-C |
21-A | 22-C | 23-C | 24-D | 25-A | 26-C | 27-B | 28-C | 29-D | 30-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Hai hành động sẽ diễn ra cùng lúc trong tương lai.Nhưng do đây là dạng câu gián tiếp cho nên chúng ta phải lùi nó lại một thì. Như anh đã nói ở câu trước.Mặc dù vế sau “when” ám chỉ tương lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì,người ta chia ở hiện tại đơn.Vậy chúng ta sẽ lùi 1 vế về tương lai trong quá khứ và 1 vế về quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Tom nói mọi thứ sẽ sẵn sàng khi trận đấu bắt đầu
Question 2: Đáp án B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Tôi đang ngồi trong phòng chờ thì nghe thấy ai đó gọi mình
Question 3: Đáp án D
Ta có cấu trúc: Before + QKĐ,QKHT/ QKHTTD
Ta chia các thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động mang tính kéo dài
Dịch nghĩa: Ông tôi đã làm việc như một kĩ sư 30 năm qua trước khi ông nghỉ hưu năm 1980
Question 4: Đáp án B
Hai hành động cùng xảy ra trong hiện tại mang tính chất thói quen .Ta chia thì hiện tại
đơn
Dịch nghĩa: Cô Hoa luôn luôn mang theo ô khi đến trường
Question 5: Đáp án D
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào ở hiện tại.Vế hành động đang xảy ra chia thì hiện tại tiếp diễn , vế hành động xen vào chia thì hiện tại đơn hoặc dùng câu mệnh lệnh
Dịch nghĩa: Đừng có nói chuyện với tài xế trong lúc anh ta đang lái xe
Question 6: Đáp án B
Ta có cấu trúc: TLĐ + as soon as + HTĐ/ HTHT
Ở đây có cả thì HTĐ và thì HTHT ,chúng ta cứ dùng cái xịn hơn là HTHT vì nó mang tính chất nhấn mạnh tính hoàn thành của hành động hơn thì HTĐ
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cưới cô ấy ngay khi cô ấy vừa giải quyết xong tất cả các vấn đề
Question 7: Đáp án C
Ta có cấu trúc: TLĐ/ câu mệnh lệnh + until + HTĐ Dịch nghĩa: Tôi sẽ chờ cho đến khi bạn ngừng khóc Question 8: Đáp án C
Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, chúng ta chia thì quá khứ đơn Dịch nghĩa: Tôi mua Romano bất cứ khi nào tôi đến Maximart Question 9: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Con trai tôi đang ngủ thì tôi về nhà
Question 10: Đáp án D
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Ta chia cả hai vế ở thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Tôi đang biên soạn cuốn sách này trong lúc con trai tôi đang ngủ
Question 11: Đáp án C
Chúng ta có cấu trúc: HTHT + since + QKĐ
Dịch nghĩa: Lan học tiếng Anh từ khi cô ấy còn nhỏ
Question 12: Đáp án A
Ta có cấu trúc: TLĐ hoặc câu mệnh lệnh + until + HTĐ Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không lấy chồng cho đến khi 25 tuổi Question 13: Đáp án A
Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .Vế hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành,vế hành động xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn Dịch nghĩa: Hôm qua khi tôi đến sân ga thì tàu đã rời đi được 15 phút rồi
Question 14: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang đi bộ trên phố thì tôi gặp bạn cũ
Question 15: Đáp án B
Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .Vế hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành,vế hành động xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn Dịch nghĩa: Ngôi nhà thật yên lặng khi tôi về đến nơi.Mọi người đã đi ngủ cả Question 16: Đáp án D
Ta có cấu trúc: QKĐ + as soon as + QKHT (ngay khi)
Dịch nghĩa: Alice đã rời Washington ngay khi cô ấy hoàn thành bài kiểm tra
Question 17: Đáp án B
Ta có cấu trúc: QKĐ + after + QKHT
Dịch nghĩa: Anh ấy mất sau khi ốm một thời gian dài
Question 18: Đáp án A
Ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề chính và would/ could/ might + động từ trong mệnh đề phụ khi hành động của mệnh đề phụ xảy ra sau hành động của mệnh đề chính trong một tương lai trong quá khứ. Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Tuần trước, giáo sư của tôi hứa với tôi rằng ông ấy sẽ tới vào ngày hôm nay
Question 19: Đáp án C
Mệnh đề chính đề cập đến một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ. Do đó ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi đã sống ở Quảng Ngãi trước khi chuyển tới Bình Thuận
Question 20: Đáp án C
Để diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Trong câu trên, hành động quên mang chìa khóa diễn ra trước hành động nhớ ra (remembered). Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi bỗng nhớ ra rằng mình đã quên không mang chìa khóa
Question 21: Đáp án A
Để nói một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ, liên tục kéo dài tới hành động đó và vẫn còn tiếp diễn, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Cái điện thoại đã reo được khoảng vài phút trước khi tôi nghe thấy nó.
Question 22: Đáp án C
Ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề chính và would/ could/ might + động từ trong mệnh đề phụ khi hành động của mệnh đề phụ xảy ra sau hành động của mệnh đề chính trong một tương lai trong quá khứ. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: 50 năm trước, mọi người đã tin rằng tới thế kỉ 21, chúng ta sẽ có khả năng
điều khiển thời tiết, nhưng thực tế thì không.
Question 23: Đáp án C
Câu trên sử dụng thì hiện tại hoàn thành, miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ, liên tục kéo dài đến hiện tại, vừa chấm dứt hoặc vẫn còn tiếp diễn. Để đánh dấu mốc thời điểm bắt đầu cho hành động đó, ta sử dụng “since”. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Russell Crowe là diễn viên ưa thích của tôi kể từ lúc tôi xem diễn xuất của ông trong phim Gladiator (Đấu sĩ)
Question 24: Đáp án D
Để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn. Phương án đúng là phương án D.
Dịch nghĩa: David! Tôi nghĩ có người đang gõ cửa.
Question 25: Đáp án A
Để miêu tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Ngoài ra trong câu ta sử dụng dạng bị động, do sự chuẩn bị (preparation) là đối tượng của hành động chứ không phải là chủ thể của hành động. Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Sự chuẩn bị đã được kết thúc trước khi khách mời đến nơi.
Question 26: Đáp án C
Ta sử dụng kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra xen giữa một hành động khác trong quá khứ. Phương án đúng là phương án C. Dịch nghĩa: Khi tôi tới bữa tiệc, Tom và David đang nhảy, còn John thì đang hát.
Question 27: Đáp án B
Ta dùng thì quá khứ đơn kết hợp với thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Cậu bé đã ngã khi đang chạy xuống cầu thang
Question 28: Đáp án C
Khi nói về một thành quả, một kết quả ở hiện tại của một hành động bắt đầu trong quá, ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Phương án đũng là phương án C.
Dịch nghĩa: Kể từ lúc anh ấy về nhà, anh ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi ngớ ngẩn
Question 29: Đáp án D
Khi nói đến một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khư hoàn thành. Phương án đúng là phương án D.
Dịch nghĩa: Cô không nhận ra anh ấy cho tới khi anh ta giới thiệu tên mình
Question 30: Đáp án C
Để nói về một hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Một tên trộm đã đột nhập nhà Harry và trộm đi cái TV của anh ấy
8. Kiểm tra Danh động từ
Question 1: I enjoy to a number of programs on the radio. I am also fond of novels.
A. to listen/ to read B. listening/ reading C. to listen/ reading D. listening/ to read
Question 2: No one will leave classroom until the guilty student admits the money
A. steal B. stealing C. to steal D. stolen
Question 3: Jack Anderson was caught a match at the time of the fire. He was accused of the fire.
A. to hold/ set B. held/ setting C. holding/ to set D. holding/ setting
Question 4: I cannot imagine you married to Peter. He might make you unhappy.
A. to get/ B. get C. got D. getting
Question 5: Her boss promised her a raise because she never minds the night shift.
A. offering/ work B. offered/ to work C. to offer/ working D. offer/ worked
Question 6: He disagrees a new car. He prefers by bus to by car.
A. to buy/ travel B. buying/ to travel C. to buy/ travelling D. bought/ traveled
Question 7: I am not sure if I have met Mr. Martino, but I remember his name.
A. hear B. to hear C. hearing D. heard
Question 8: He will never forget _ so much money and time on his first computer. He bought it two years ago and managed on it himself.
A. spending/ to work B. to spend/ working C. spent/ work D. spend/ worked
Question 9: If the printer does not work, try everything off and then again.
A. to turn/ to start B. to turn/ starting C. turning/ to start D. turning/ starting
Question 10: It is twelve o’clock. We should stop lunch. We will go on our work by 5p.m.
A. having B. have C. to have D. had
Question 11: This advertisement needs . We will have Peter it.
A. to redesign/ doing B. redesigning/ do C. redesigned/ did D. redesign/ to do
Question 12: My father continued although the doctor advised him the habit several times.
A. smoking/ to quit B. to smoke/ quit
C. smoke/ quitting D. for smoking/ of quitting
Question 13: She was hesitant the coach of her problem and she thanked her coach her with the pressure.
A. telling/ to help/ deal B. tell/ helping/ dealing
C. told/ help/ dealing D. to tell/ for helping/ to deal
Question 14: I don't blame you for not to go to that boring meeting.
A. want B. wanting C. to want D. have wanted
Question 15: She'd failed .............. seats.
A. booking B. book C. to book D. have booked
Question 16: I'm sorry. I didn't mean you by saying that.
A. hurt B. hurting C. to hurt D. have hurt
Question 17: I told you the computer, didn’t I?
A. to switch off B. don’t switch off C. not switch off D. switch off
Question 18: Ann offered after our children while we were out
A. look B. to look C. looking D. look to
Question 19: The teacher encouraged me the football team
A. to join B. joining C. joined D. join to
Question 20: Her mother prevented her from out alone at night.
A. go B. going C. to go D. not to go
Question 21: Peter now rides his bike to work in stead of _ by bus
A. travel B. travels C. travelling D. to travel
Question 22: Let him it himself
A. do B. to do C. does D. does
Question 23: My parents weren’t strict with me at all. They me do what I wanted
A. let B. allowed C. made D. Agree
Question 24: He climbed over the wall without ............................ by anybody.
A. seeing B. to see C. being seen D. to be seen
Question 25: They always try .................. ................ the bridge as they promised before.
A. to postpone/ to build B. postpone/ build
C. to postpone/ building D. postponing/ built
Question 26: I don’t mind ...................... you ...................... the washing up.
A. help – to do B. helping – to do C. help – do D. to help- to do
Question 27: At school, students usually take part in ...................... money for charity.
A. raised B. to raise C. raising D. raise
Question 28: Students are interested in ...................... a party.
A. to have B. have C. having D. had
Question 29: My sister is good at ..................... tennis.
A. play B. playing C. to play D. staying
Question 30: He let the letter ……………………………… on to the floor.
A. fall B. falls C. falling D. fell
ĐÁP ÁN
1- | 2- | 3- | 4- | 5- | 6- | 7- | 8- | 9- | 10- |
11- | 12- | 13- | 14- | 15- | 16- | 17- | 18- | 19- | 20- |
21- | 22- | 23- | 24- | 25- | 26- | 27- | 28- | 29- | 30- |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B enjoy V-ing: thích làm gì sau giới từ of ta dùng V-ing
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhiều chương trình trên radio. Tôi cũng rất thích đọc tiểu thuyết.
Question 2: Đáp án B
admit V-ing: thừa nhận làm gì
Dịch nghĩa: Không ai sẽ rời khỏi lớp học cho đến khi đứa học sinh tội lỗi thừa nhận trộm tiền.
Question 3: Đáp án D
catch somebody V: bắt gặp ai làm gì cả quá trình
catch somebody V-ing: bắt gặp ai đang làm gì ̣một phần quá trình
Ở đây Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm nên dùng V-ing. Sau giới từ of ta dùng V-ing
Dịch nghĩa: Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm trên tay vào lúc có hỏa hoạn. Anh ta bị buộc tội phóng hỏa.
Question 4: Đáp án D
imagine V-ing: tưởng tượng ai làm gì make somebody V: khiến ai như thế nào
Dịch nghĩa: Tôi không thể tưởng tượng bạn cưới Peter. Anh ta có thể sẽ khiến bạn buồn.
Question 5: Đáp án C promise to V: hứa sẽ làm gì mind V-ing: phiền làm gì
DỊch nghĩa: Ông chủ đã hứa sẽ tăng lương cho cô ấy vì cô ấy không ngại làm ca đêm.
Question 6: Đáp án C
disagree to V: không đồng ý làm gì prefer V-ing: thích điều gì hơn
Dịch nghĩa: Anh ta không đồng ý mua xe mới. Anh ta thích đi bằng bus hơn ô tô.
Question 7: Đáp án C remember V-ing: nhớ đã làm gì remember to V: nhớ phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không chắc đã gặp Martino chưa, nhưng tôi nhớ đã nghe tên anh ta rồi.
Question 8: Đáp án A
forget to V: quên không làm gì
forget V-ing: quên đã làm gì trong quá khứ manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ không bao giờ quên dành quá nhiều thời gian và tiền bạc cho cái máy tính thứ nhất. Anh ta mua nó hai năm trước và xoay xở làm việc với nó.
Question 9: Đáp án D
try to V: cố làm gì try V-ing: thử làm gì
Đây là hai hành động liên tiếp nối bởi and, ta dùng song song với turning là starting. Dịch nghĩa: Nếu máy in không làm việc, thử tắt hết mọi thứ đi và bật lại xem sao.
Question 10: Đáp án C
stop to V: dừng lại việc đang làm để làm gì khác
stop V-ing: dừng lại việc gì đang làm. Ở đây, bây giờ là 12h, làm lúc 5h, thì sẽ dừng lại ăn trưa chứ không phải dừng việc ăn lại.
Dịch nghĩa: Bây giờ là 12h. Chúng ta nên dừng lại để ăn trưa thôi. Chúng ta sẽ tiếp tục công việc lúc 5h.
Question 11: Đáp án B
need V-ing = need to be Vpp: cần phải được làm gì have somebody do sth: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Bài quảng cáo này cần thiết kế lại. Chúng ta sẽ nhờ Peter làm hộ.
Question 12: Đáp án A
continue V-ing: dừng lại việc gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì
Dịch nghĩa: Cha tôi tiếp tục hút thuốc mặc dù bác sĩ khuyên ông ấy bỏ thuốc nhiều lần.
Question 13: Đáp án D
hesitant to V: chần chừ làm gì
thank sb for V-ing: cảm ơn ai đã làm gì help sb V/ to V: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy lưỡng lự nói với huấn luyện viên cảm ơn đã giúp cô ấy giải quyết áp lực.
Question 14: Đáp án B
Sau giới từ for ta dùng V-ing.
Dịch nghĩa: Tôi không trách bạn vì không muốn đến bữa tiệc nhàm chán đó.
Question 15: Đáp án C
fail to V: thất bại trong việc làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể đặt vé được.
Question 16: Đáp án C
mean to V: dự định, cố ý làm gì
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý nói vậy làm bạn buồn đâu
Question 17: Đáp án A
Cấu trúc: tell sb to do sth (yêu cầu ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã bảo bạn tắt máy tính giúp tôi phải không ?
Question 18: Đáp án B
Cấu trúc: offer to do sth: đề nghị làm gì
Dịch nghĩa: Ann muốn chăm sóc lũ trẻ trong lúc chúng tôi ra ngoài
Question 19: Đáp án A
Cấu trúc: encourage sb to do sth (khuyến khích làm gì) Dịch nghĩa: Giáo viên khuyến khích tôi tham gia đội bóng
Question 20: Đáp án B
Cấu trúc: prevent sb from doing sth (ngăn cản ai làm gì)
Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy ngăn cấm cô ấy ra ngoài một mình ban đêm
Question 21: Đáp án C
Cấu trúc: in stead of + Ving (thay thế cái gì)
Dịch nghĩa: Peter bây giờ đi xe đạp đi làm thay vì bắt xe buýt
Question 22: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì) Dịch nghĩa: Hãy cho phép anh ta tự làm lấy
Question 23: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi không nghiêm khắc với tôi nhiều.Họ cho phép tôi làm những gì tôi muốn
Question 24: Đáp án C
Sau các giới từ ta cộng với Ving (trừ một số trường hợp đặc biệt). Ở đây có "by", dịch nghĩa là anh ta không bị nhìn thấy, phải chia dạng bị động.
Dịch nghĩa: Anh ấy leo qua tường mà không bị ai nhìn thấy
Question 25: Đáp án C
Cấu trúc: try Ving (thử làm gì) , try to do sth (cố gắng làm gì)
Ở đây chỉ có “try to do sth” là hợp với nghĩa của câu
Ta sử dụng động từ dạng Ving như một danh từ với nghĩa: cái việc mà …
Đáp án C Dịch nghĩa: Họ luôn cố gắng trì hoãn việc xây cây cầu này bởi vì họ đã hứa trước đó Question 26: Đáp án B
Cấu trúc: mind + Ving (ngại làm gì) , help sb do sth/ to do sth (giúp ai làm việc gì)
Dịch nghĩa: Tôi không ngại giúp bạn giặt đồ
Question 27: Đáp án C
Cấu trúc: Take part in doing sth (tham gia cái gì)
Dịch nghĩa: Ở trường , học sinh thường tham gia gây quỹ từ thiện
Question 28: Đáp án C
Cấu trúc: to be interested in doing sth (thích làm cái gì) Dịch nghĩa: Học sinh thích tổ chức tiệc tùng
Question 29: Đáp án B
Cấu trúc: good at doing sth (giỏi cái gì) Dịch nghĩa: Chị tôi giỏi chơi tennis
Question 30: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Anh ấy để đưa lá thư rơi từ trên tầng xuống
Kiểm tra Động Từ Nguyên Mẫu
Question 1: You don’t expect me……….that you actually met John, do you?
A. believe B. believed C. to believe D. to believe
Question 2: Mary agreed ........................ to the circus with Ann.
A. went B. to go C. going D. goes
Question 3: My doctor doesn’t permit me………..red meat.
A. to eat B. eating C. ate D. eat
Question 4: If you decide…………your car, let me…………..
A. sell/ know B. selling/ to know C. to sell/ to know D. to sell/ know
Question 5: Tom refuses ........................ his address.
A. give B. giving C. to give D. gave
Question 6: Do you plan ..............out or ............... at home at this weekend?
A. go/ stay B. to go/ stay C. going/ stay D. to go/ staying
Question 7: I intend ................... her what I think.
A. tell B. to tell C. telling D. told
Question 8: The biologist doesn’t allow us ..................... in the laboratory.
A. smoke B. to smoke C. smoking D. smoked
Question 9: My teacher promised ................... me ..........................for my next examination.
A. help/ prepare B. to help/ prepare C. helping/ to prepare D. helped/ preparing
Question 10: Can someone ....................me how ............. into film from the camera’s pictures?
A. show/ change B. to show/ to changeC. showing/ change D. show/ to change
Question 11: We won’t let you............... what we are going to do with him.
A. know B. to know C. knowing D. known
Question 12: If you want to get a better feeling for how the city is laid out, you should…………… downtown and …………… the waterfront.
A. walk/ explore B. walk/ to explore C. to walk/ explore D. to walk/ to explore
Question 13: The thing is that weddings make me ……………
A. to sleep B. sleep C. to have sleeping D. be sleeping
Question 14: Any nobody can force her ……………something she doesn’t agree with.
A. to have done B. to do C. do D. be doing
Question 15: You had better …………… at home until you feel better.
A. be staying B. to have stayed C. to stay D. stay
Question 16: I have the mechanic …………… my bike.
A. repaired B. repair C. to repair D. have been repaired
Question 17: I think you mother should let you …………… your own mind.
A. make up B. to make up C. be making up D. have made up
Question 18: The lifeguard warned all of us …………… too far from the shore.
A. to not swim B. not to swim C. don’t swim D. not swim
Question 19: I saw you …………… the key in your pocket.
A. put B. to put C. have putting D. be put
Question 20: I can hear a cat …………… at the window.
A. scratches B. to scratch C. be scratching D. scratch
Question 21: She did ……………the money. I saw it.
A. stole B. stolen C. steal D. to steal
Question 22: The software enables you …………… your own DVDs.
A. to create B. create C. to have created D. be creating Question 23: …………… high scores in exam, you have to …………… much harder.
A. To get/ study B. Get/ study C. Get/ be studying D. To get/ to study
Question 24: What she always promises to do but never does is …………….on time.
A. arrive B. to arrive C. be arrived D. have arrived
Question 25: They appeared …………… what was happening.
A. to know B. know C. not to know D. not know
Question 26: They didn't deserve …………….
A. win B. to win C. won D. to be won Question 27: Police are urging anyone who saw the accident …………… them immediately.
A. to contacting B. contact C. contacting D. contacting
Question 28: We were made …………… so hard by our teacher.
A. to work B. work C. to have worked D. be working Question 29: The hijackers threatened …………… one passenger every hour if their demands were not met.
A. kill B. to skill C. be killed D. to have been killing
Question 30: They left at nine, so they ought to …………… by now.
A. arrive B. be arriving C. to have arrived D. have arrived
ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-A | 4-D | 5-C | 6-B | 7-B | 8-B | 9-B | 10-D |
11-A | 12-A | 13-B | 14-B | 15-D | 16-B | 17-A | 18-B | 19-A | 20-D |
21-C | 22-A | 23-A | 24-B | 25-C | 26-B | 27-D | 28-A | 29-B | 30-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Cấu trúc: expect sb to do sth (mong đợi ai làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn không mong đợi là tôi sẽ tin rằng bạn đã thực sự gặp John đúng không?
Question 2: Đáp án B
Cấu trúc: agree to do sth (đồng ý cái gì)
Dịch nghĩa: Mary đồng ý đến rạp xiếc với Ann
Question 3: Đáp án A
Cấu trúc: permit sb to do sth (cho phép ai làm gì) Dịch nghĩa: Bác sĩ không cho phép tôi ăn thịt đỏ Question 4: Đáp án D
Cấu trúc: decide to do sth (quyết định làm gì )/ let sb do sth (cho phép ai làm gì) Dịch nghĩa: Nếu bạn quyết định bán chiếc xe này, hãy báo cho tôi biết nhé
Question 5: Đáp án C
Cấu trúc: refuse to do sth (từ chối làm gì) Dịch nghĩa: Tom từ chối cho địa chỉ của mình Question 6: Đáp án B
Cấu trúc: plan to do sth (có kế hoạch làm gì )
Với vế sau nối bằng các liên từ “and,or…” ta chỉ cần dạng nguyên mẫu không to vì
đằng trước đã có “to”
Dịch nghĩa: Bạn có kế hoạch ra ngoài hay ở nhà tuần tới ?
Question 7: Đáp án B
Cấu trúc: intend to do sth (có ý định làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi ý định nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc: allow sb to do sth (cho phép ai làm gì) allow doing st (cho phép việc gì)
Dịch nghĩa: Nhà sinh học không cho phép chúng tôi hút thuốc trong phòng thí nghiệm
Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: promise to do sth (hứa làm gì) help sb do st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Giáo viên hứa sẽ giúp tôi chuẩn bị cho kì thi sắp tới
Question 10: Đáp án D
Cấu trúc: can + Vinfi
show sb how to do sth (chỉ ai làm thế nào)
Dịch nghĩa: Ai đó chỉ cho tôi làm thế nào để chuyển thể phim từ những bức ảnh với ?
Question 11: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Chúng tôi không cho phép bạn biết những gì chúng tôi đang nói với anh ấy
Question 12: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn biết thành phố được tạo dựng như thế nào, bạn nên đi xuống thị trấn và khám phá bờ sông.
Question 13: Đáp án B
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: CÓ điều là những đám cưới khiến tôi buồn ngủ.
Question 14: Đáp án B
force somebody to V: bắt ai làm gì
Dịch nghĩa: Bất kì ai cũng không thể bắt cô ấy làm điều mà cô ấy không đồng tình.
Question 15: Đáp án D
had better = should + V: nên làm gì
DO không nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động nên ta không dùng "be staying". Dịch nghĩa: Bạn nên ở nhà đến khi thấy đỡ hơn.
Question 16: Đáp án B
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thuê người thợ máy sửa xe đạp giùm.
Question 17: Đáp án A
let somebody V: để, cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết định
Question 18: Đáp án B
warn somebody not to V: cảnh báo ai không nên làm gì.
Dịch nghĩa: Nhân viên bảo vệ cảnh báo chúng tôi không nên bơi quá xa khỏi bờ.
Question 19: Đáp án A
see somebody V: thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thấy bạn bỏ chìa khóa bào túi mà.
Question 20: Đáp án D
Hear somebody V: nghe thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi có thể nghe thấy con mèo đang cào ở cửa sổ.
Question 21: Đáp án C
Câu có trợ động từ DID để nhấn mạnh rồi nên ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Cô ta đã lấy trộm tiền. Tôi nhìn thấy mà.
Question 22: Đáp án A
enable somebody to V: cho phép, tạo điều kiện cho ai làm gì
Do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên ta không dùng "to have created".
Dịch nghĩa: Phần mềm này cho phép bạn có thể tạo ra được DVD cho riêng mình.
Question 23: Đáp án A
To V có thể dùng như chủ ngữ đứng đầu câu
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Để đạt điểm cao trong kì thi, bạn phải học chăm chỉ hơn nhiều.
Question 24: Đáp án B
to V có thể dùng như một vị ngữ.
Dịch nghĩa: Thứ mà cô ta luôn hứa nhưng không bao giờ làm được đó là đến đúng giờ.
Question 25: Đáp án C
appear to V: có vẻ như
Nếu phủ định ta thêm NOT vào trước TO
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không biết chuyện gì đang xảy ra.
Question 26: Đáp án B
deserve to V: xứng đáng làm gì
Câu này là thể chủ động nên không dùng bị động "to be won" Dịch nghĩa: Họ không xứng đáng chiến thắng.
Question 27: Đáp án D
urge somebody to V: giục ai làm gì
Ở đây có từ saw dễ nhầm, nhưng chỗ cần điền là bổ ngữ cho urge chứ không phải see. Dịch nghĩa: Cảnh sát đang hối thúc bất cứ ai chứng kiến tai nạn thì liên hệ họ ngay lập tức.
Question 28: Đáp án A
Make somebody V: bắt ai làm gì
Nhưng ở bị động, tobe made TO V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi bị bắt phải học chăm chỉ bởi giáo viên.
Question 29: Đáp án B
threaten to V: đe dọa sẽ làm gì
Dịch nghĩa: Không tặc đe dọa sẽ giết một hành khách mỗi giờ nếu nhu cầu của họ không được đáp ứng.
Question 30: Đáp án D
Ought to V: nên làm gì
Ở đây nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc, lẽ ra đến bây giờ họ đã phải đến rồi, nên ta dùng động từ nguyên mẫu không TO ở dạng hoàn thành HAVE Vpp
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Dạng bài tổng hợp từ loại, trợ động từ, động từ và sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ
- 1004 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn TIếng Anh năm 2021
- Tổng hợp 25 dạng bài Tiếng Anh trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Chúc các em học tập tốt!