DẠNG BÀI CHIA TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH – TRẠNG TỪ VÀ TÍNH TỪ
1. Các dạng bài Trạng từ
1.1. Trạng từ phần 1
1. Fill in the blank. Adjective or adverb?
Question 1: I have just read an book.
A. amazing B. Amazingly
Question 2: These are students.
A. excellent B. excellently
Question 3: It was raining .
A. light B. lightly
Question 4: The wild bears seem _ .
A. fierce B. Fiercely
Question 5: He studies very .
A. hard B. Hardly
Question 6: I searched the drawer .
A. careful B. carefully
Question 7: They did the exam pretty .
A. bad B. badly
Question 8: I was injured after the accident.
A. serious B. Seriously
Question 9: It’s really weather out there .
A. awful B. awfully
Question 10: My mom looked so when she cooke
A. happy B. happily
Question 11: I can do this exercise……………………
A. easy B. easily
Question 12: Hermione sounds very…………………… in her new job.
A. confident B. Confidently
Question 13: They look …………………… at the students.
A. angry B. angrily
Question 14: I agree with you…………………… about that matter.
A. complete B. Completely
Question 15: This apple is very…………………….
A. lovely B. Sweetly
Question 16: They both study English very……………………
A. good B. well
Question 17: Helen is such a …………………… girl.
A. beautiful B. beautifully
Question 18: Her sister plays the piano……………………
A. beautiful B. beautifully
Question 19: He completes his work……………………
A. perfect B. perfectly
Question 20: Tom is a ……………………pupil.
A. lazy B. lazily
Question 21: He's really lazy and tries.
A. hard B. Hardly
Question 22: I've been having a lot of headaches .
A. late B. Lately
Question 23: Check your work .
A. careful B. carefully
Question 24: The TV's far too .
A. loud B. loudly
Question 25: Maria …. opened her present.
A. Slow B. Slowly
Question 26: Don't speak so …... I can't understand you.
A. Fast B. Fastly
Question 27: Jack is …. upset about losing his keys.
A. Terribly B. Terrible
Question 28: Robin looks … . What's the matter with him?
A. Sadly B. Sad
Question 29: Kevin is ….. clever.
A. Extremely B. Extreme
Question 30: The book was very….. written .
A. good B. Well
Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the correct order.
Question 31: I take sugar in my coffee. (sometimes)
A. Sometimes take B. Take sometimes
Question 32: Tom is very friendly. (usually)
A. Is usually B. Usually is C. Very friendly usually
Question 33: Peter gets angry. (never)
A. Never gets B. Gets never C. Angry never
Question 34: They read a book. (always)
A. Read always B. Always read
Question 35: He listens to the radio. (often)
A. Often listens B. Listens often
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-B | 4-A | 5-A | 6-B | 7-B | 8-B | 9-A | 10-A |
11-B | 12-A | 13-A | 14-B | 15-A | 16-B | 17-A | 18-B | 19-B | 20-A |
21-B | 22-B | 23-B | 24-A | 25-B | 26-A | 27-A | 28-B | 29-A | 30-B |
31-A | 32-A | 33-A | 34-B | 35-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ Dịch: Tôi vừa đọc một cuốn sách tuyệt vời.
Question 2: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ Dịch: Đây là những sinh viên xuất sắc.
Question 3: Đáp án B
Rain là động từ thường nên dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ Dịch: Lúc đó trời mưa nhẹ
Question 4: Đáp án A
Các động từ như seem, look, sound,... đi cùng với tính từ
Dịch: Những con gấu hoang dã trông có vẻ hung dữ.
Question 5: Đáp án A
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ, hardly là trạng từ nhưng mang nghĩa khác ( hardly= hiếm khi)
Dịch: Cậu ấy học rất chăm chỉ
Question 6: Đáp án B
Dịch: Tôi tìm ngăn kéo một cách cẩn thận
Question 7: Đáp án B Dịch: Họ làm bài thi khá tệ
Question 8: Đáp án B
Ở đây cần một trạng từ bổ sung nghĩa cho phân từ 2 Injured, chú ý trong câu nếu có to be +a + PII thì a chắc chắn là trạng từ
Dịch: Tôi bị thương nặng sau vụ tai nạn.
Question 9: Đáp án A
Dịch: Thời tiết ngoài kia thực sự là khủng khiếp
Question 10: Đáp án A
Dịch: Mẹ tôi trông thật hạnh phúc khi bà ấy nấu ăn.
Question 11: Đáp án B
Dịch: Tôi có thể làm bài tập này một cách dễ dàng
Question 12: Đáp án A
Dịch: Hermione có vẻ rất tự tin trong công việc mới
Question 13: Đáp án A
Dịch: Họ nhìn các sinh viên một cách đầy giận dữ
Question 14: Đáp án B
Dịch: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này
Question 15: Đáp án A
Dịch: quả táo này rất đáng yêu
Question 16: Đáp án B
Dịch: Cả hai người họ đều học Tiếng anh rất tốt
Question 17: Đáp án A
Dịch: Helen là một cô nàng rất xinh đẹp
Question 18: Đáp án B
Dịch: Chị gái của cô ấy chơi piano rất hay
Question 19: Đáp án B
Dịch: Anh ta hoàn thành công việc một cách hoàn hảo
Question 20: Đáp án A
Dịch:Tom là một học sinh rất lười biếng
Question 21: Đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu thì cần chọn hardly (anh ta rất lười và hầu như không cố gắng)
trạng từ Hard không đứng trước động từ)
Question 22: Đáp án B
Lately: gần đây (gần đây tôi bị đau đầu khá nhiều, lately là trạng từ dấu hiệu của thì hoàn thành)
Question 23: Đáp án B
Dịch: Kiểm tra công việc của bạn một cách cẩn thận
Question 24: Đáp án A Dịch: TV quá lớn
Question 25: Đáp án B
Dịch: Maria mở món quà của cô ấy một cách chậm dãi
Question 26: Đáp án A
Dịch: Đừng nói quá nhanh. Tôi không thể hiểu nổi
Question 27: Đáp án A
Dịch: Jack thật sự khó chịu vì mất chìa khoá của anh ấy.
Question 28: Đáp án B
Dịch: Robins trông rất buồn. Có chuyện gì với anh ta vậy?
Question 29: Đáp án A
Dịch: Kevin cực kỳ thông minh.
Question 30: Đáp án B
cần trạng từ để bổ nghĩa cho phân từ II written DỊch: Cuốn sách được viết rất tốt
Question 31: Đáp án A
Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be Dịch: Tôi thường cho thêm đường vào cà phê
Question 32: Đáp án A
Dịch: Tom thường rất thân thiện
Question 33: Đáp án A
Dịch: Peter không bao giờ nổi giận
Question 34: Đáp án B Dịch: Họ luôn luôn đọc sách
Question 35: Đáp án A
Dịch: Anh ta thường nghe đài radio
2.2. Trạng từ phần 2
Adjectives or adverbs?
Question 1: Tom is … . He works… .
A. Slow, slowly B. Slowly, slow
Question 2: Sue is a … girl. She climbed up the ladder … .
A. Careful, carefully B. Carefully, careful
Question 3: The dog is … . It barks… .
A. Angry, angryly B. Angry, angrily
Question 4: He acted … . He’s an … actor.
A. Excellent, excellently B. Excellently, excellent
Question 5: They learn English … . They think English is an … language.
A. Easy, easily B. Easily, easy
Question 6: Max is a … singer. He sings… .
A. Good, well B. Well, good
Question 7: It's … cold today. The cold wind is… .
A. Awful, awful B. Awfully, awful
Question 8: Dogs rely on their noses as they can smell extremely If that is true, why does dog food smell not so ....... ?
A. Good, good B. Well, good
Question 9: The little boy looked … . I went over to comfort him and he looked at me… .
A. Sad, sad B. Sad, sadly
Question 10: I tasted the soup … but it tasted … .
A. Careful, wonderfully B. Carefully, wonderful
adjectives or adverbs?
Question 11: He … reads a book.
A. Quick B. quickly
Question 12: Mandy is a … girl.
A. Pretty B. Prettily
Question 13: The class is … loud today.
A. Terrible B. Terribly
Question 14: Max is a … singer.
A. Good B. Well
Question 15: You can … open this tin.
A. Easy B. Easily
Question 16: It's a … day today.
A. Awful B. awfully
Question 17: She sings the song … .
A. Inspiring B. Inspiringly
Question 18: He is a … driver.
A. Careful B. Carefully
Question 19: He drives the car … .
A. Careful B. Carefully
Question 20: The dog barks … .
A. Loud B. loudly
Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu: Question 21: He has read that book . (already).
A. Already has read B. Has already read
Question 22: This book is interesting (extremely).
A. Extremely is interesting B. Is extremely interesting
Question 23: I haven't been there (before).
A. Haven’t before been there B. Haven’t been there before
Question 24: He has a bad pain in his chest (today, very).
A. Has a very bad pain in his chest today B. Has a very bad pain in his chest today
Question 25: He arrives (on time, never, at the meeting).
A. Never arrives at the meeting on time. B. Never arrives on time at the meeting
Question 26: I saw Dan (at the lecture, last night).
A. Last night at the lecture B. At the lecture last night
Question 27: I will be there (certainly, by 2 o'clock).
A. Will certainly be there by 2 o’clock B. By 2 o’clock will be there certainly
Question 28: He left the office (this afternoon, early).
A. This afternoon early B. Early this afternoon
Question 29: She will return the book (next week, to, the library).
A. Return the book next week to the libraryB. Return the book to the library next week
Question 30: She went (at 6 o'clock, to school).
A. Went to school at 6 o’clock B. Went at 6 o’clock to school
Question 31: He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th).
A. Born at 10 am, on June 14th, in 1932 B. Born in 1932, on June 14th, at 10 am.
Question 32: They stayed (all day, quietly, there).
A. there quietly all day B. quietly there all day
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-B | 4-B | 5-B | 6-A | 7-B | 8-B | 9-B | 10-B |
11-B | 12-A | 13-B | 14-A | 15-B | 16-A | 17-B | 18-A | 19-B | 20-B |
21-B | 22-B | 23-B | 24-A | 25-A | 26-B | 27-A | 28-B | 29-B | 30-A |
31-A | 32-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
slow là tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe. slowly là trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch nghĩa: Tom là một người chậm chạp. Anh ta làm việc rất chậm.
Question 2: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Sue là một cô nàng cẩn thận. Cô ấy trèo lên các bậc thang một cách cẩn thận.
Question 3: Đáp án B
Tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Con chó này rất dữ. Nó sủa một cách đầy giận dữ.
Question 4: Đáp án B
Tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Anh ta diễn rất giỏi. Anh ta là một diễn viên xuất sắc
Question 5: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ
Question 6: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Cô ấy hát rất tốt
Question 7: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Hôm nay trời lạnh kinh khủng. Gió lạnh thật khủng khiếp
Question 8: Đáp án B
Chú ý trong câu này: smell well: có khả năng đánh hơi tốt, smell good: có mùi thơm ngon
Dịch: Loài chó thường dựa vào mũi của chúng vì chúng có khả năng đánh hơi rất tốt. Nếu điều đó là đúng, tại sao thức ăn của chó lại không có mùi vị thơm ngon?
Question 9: Đáp án B
Look sad: nhìn có vẻ buồn
Look at me sadly: nhìn tôi buồn bã
Dịch: Cậu bé trông có vẻ buồn. Tôi đã đến để an ủi cậu ta và cậu ta nhìn tôi buồn bã.
Question 10: Đáp án B
Taste carefully: nếm một cách cẩn thận Taste wonderful: có vị ngon tuyệt cú mèo
Question 11: Đáp án B
Dịch: Anh ta đọc sách rất nhanh
Question 12: Đáp án A Mandy là một cô gái xinh đẹp
Question 13: Đáp án B
Dịch: Hôm nay lớp học thật ồn ào
Question 14: Đáp án A
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi
Question 15: Đáp án B
Dịch: Bạn có thể dễ dàng mở chiếc hộp này
Question 16: Đáp án A Hôm nay là một ngày tồi tệ
Question 17: Đáp án B Inspiring: truyền cảm
dịch: cô ấy hát bài hát này thật truyền cảm
Question 18: Đáp án A
Dịch: Anh ta là một tài xế rất cẩn thận
Question 19: Đáp án B
Dịch: anh ta lái xe rất cẩn thận
Question 20: Đáp án B Dịch: Con chó sủa rất lớn
Question 21: Đáp án B
Trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành thường đứng giữa has/ have và PII Dịch: Anh ấy vừa đọc quyển sách đó xong
Question 22: Đáp án B
Trạng từ chỉ mức độ đứng sau động từ to be và trước tính từ Dịch: Quyển sách này rất thú vị
Question 23: Đáp án B
Before trong câu hiện tài hoàn thành đứng ở cuối câu Dịch: Tôi chưa bao giờ đến đây
Question 24: Đáp án A
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: hôm nay anh ta có một vết thương rất tồi tệ trên ngực
Question 25: Đáp án A
Dịch: Ông ta không bao giờ đến buổi họp đúng giờ
Question 26: Đáp án B
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi đã nhìn thấy Đan ở buổi diễn thuyết tối hôm qua
Question 27: Đáp án A
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi chắc chắn sẽ có mặt ở đó trong vòng 2 tiếng nữa
Question 28: Đáp án B
Early this afternoon: quá trưa
Dịch: Ông ấy đã rời văn phòng lúc quá trưa
Question 29: Đáp án B
Dịch: Cô ấy sẽ trả lại cuốn sách này cho thư viện vào tuần sau
Question 30: Đáp án A Dịch: Cô ấy đi học lúc 6 giờ
Question 31: Đáp án A
Dịch: Anh ta chào đời lúc 10 giờ sáng ngày 14/ 6/ 1932
Question 32: Đáp án A
Dịch: Họ đã ở đây yên lặng suốt cả ngày
1.3. Trạng từ phần 3
Adverb or adjective?
Question 1: They dance the Tango........
A. beautiful B. beautifully
Question 2: She planned their trip to Greece very.......
A. careful B. carefully
Question 3: Jim painted the kitchen very.......
A. bad B. badly
Question 4: She speaks very ......
A. soft B. softly
Question 5: Turn the stereo down. It's .......lou
A. deafening B. deafeningly
Question 6: He skipped down the road to school.
A. Happy B. Happily
Question 7: He speaks too .......
A. fast B. fastly
Question 8: She knows the road ........
A. good B. well
Question 9: He plays the guitar.......
A. Charming B. Charmingly
Question 10: We're going camping tomorrow so we mustn’t get up .......
A. late B. lately
Question 11: Andy doesn't often work .....
A. hard B. hardly
Chọn tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau:
Question 12: As the play unfolds, the audience is brought into the grip of an awful evil.
A. subtle B. subtly
Question 13: In a bold, sometimes _ form there is nothing academi
A. careless B. carelessly
Question 14: The updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliches.
A. clever B. cleverly
Question 15: Last week we buried my closest friend, and it was a moving service.
A. Deep B. Deeply
Question 16: In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of baled cotton.
A. fresh B. freshly
Question 17: All goes.........., and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
A. Good B. Well
Question 18: Your trigger........ friend isn't in the house.
A. happy B. happily
Question 19: The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is applicable.
A. Hard B. Hardly
Question 20: , the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.
A. Interesting B. Interestingly
Question 21: He joined dozens of others that sailed toward the surface.
A. lazy B. lazily
Question 22: He swore so at the top of his voice, that she didn't get any sleep all the next night.
A. loud B. loudly
Question 23: Frankly, it is very done.
A. good B. good
Question 24: Such balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation.
A. nice B. nicely
Question 25: There are already rumours that publishers are feeling ..............
A. nervous B. nervously
Question 26: Children should be cared for by a and healthy family.
A. normal B. normally
Question 27: We hoped this war could be resolved both __and with as few civilian casualties as possible.
A. quick B. quickly
Question 28: All we wanted to do was to stand very and look and look and look.
A. quiet B. quietly
Question 29: He wanted to pat her neck because she was so wonderful to touch.
A. most B. mostly
Question 30: It was packaged and wrapped in pretty, recycled paper
A. nice B. nicely
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-B | 4-B | 5-B | 6-B | 7-A | 8-B | 9-B | 10-A | ||||||
11-A | 12-B | 13-A | 14-B | 15-B | 16-B | 17-B | 18-A | 19-B | 20-B | ||||||
21-B | 22-B | 23-B | 24-A | 25-A | 26-A | 27-B | 28-B | 29-B | 30-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Dịch: Họ nhảy Tango rất đẹp
Question 2: Đáp án B
Dịch: Cô ấy đã lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến Hy Lạp rất cẩn thận
Question 3: Đáp án B
Dịch: Jim đã sơn nhà bếp thật tồi tệ
Question 4: Đáp án B Dịch: Cô ấy nói rất dịu dàng
Question 5: Đáp án B
deafeningly loud: to điếc cả tai
Dịch: Hãy vặn nhỏ cái đài lại. Nó to đến điếc cả tai
Question 6: Đáp án B Question 7: Đáp án A
fast vừa là tính từ vừa là trạng từ Dịch: Anh ta nói quá nhanh
Question 8: Đáp án B
Dịch: Cô ấy biết rất rõ về con đường này
Question 9: Đáp án B
Charming: quyến rũ, hấp dẫn
Dịch: Anh ấy chơi đàn ghi-ta rất hấp dẫn
Question 10: Đáp án A
Dịch: Ngày mai chúng ta sẽ đi cắm trại vì thế chúng ta không được dậy muộn
Question 11: Đáp án A
Dịch: Andy thường không làm việc chăm chỉ
Question 12: Đáp án B
subtly bổ nghĩa cho phân từ 2 brought: be subtly brought: được nhẹ nhàng đưa đến
Question 13: Đáp án A
careless bổ sung nghĩa cho danh từ form
Question 14: Đáp án B
Cleverly bổ nghĩa cho phân từ 2 updated
Question 15: Đáp án B
Dịch: Tuần trước chúng tôi đã mai táng người bạn thân nhất của tôi và đó là một buổi lễ xúc động sâu sắc
Question 16: Đáp án B
Dịch: Trong thời gian trôi qua, tàu hơi nước chạy bằng guồng đã cập cảng để đón các tải bông tươi đóng kiện của họ
Question 17: Đáp án B
Dịch:Tất cả diễn ra tốt đẹp, và sau một lúc anh ấy cảm thấy đủ thư giãn để đi dạo.
Question 18: Đáp án A
Trigger happy: liều lĩnh dễ nổi nóng
Dịch: Người bạn hiếu chiến của bạn không có trong ngôi nhà.
Question 19: Đáp án B
Applicable: áp dụng được
Dịch: Hố ngăn cách 'giàu' và 'nghèo' đã thu hẹp, đến mức chữ 'nghèo' là hầu như không có hiệu lực
Question 20: Đáp án B
Dịch: Điều thú vị là, những thay đổi các bộ chuyển đổi đã được thực hiện dường như được thiết kế để làm cho câu chuyện thậm chí còn đáng sợ hơn nữa.
Question 21: Đáp án B
Question 22: Đáp án B
Question 23: Đáp án B
Dịch: Thành thật mà nói, nó được thực hiện rất tốt
Question 24: Đáp án A
Question 25: Đáp án A
Sau động từ feel cộng với tính từ
Question 26: Đáp án A
Dịch: Trẻ em cần được chăm sóc bởi một gia đình bình thường và khỏe mạnh.
Question 27: Đáp án B
Dịch: Chúng tôi hy vọng cuộc chiến này có thể được giải quyết một cách nhanh chóng và với càng ít dân thường bị thương vong càng tốt.
Question 28: Đáp án B
Dịch: Tất cả những thứ chúng tôi muốn làm là đứng lặng và nhìn, nhìn, nhìn
Question 29: Đáp án B Mostly because: chủ yếu là vì
Question 30: Đáp án B
nicely packaged: đóng gói đẹp đẽ cẩn thận
1.4. Trạng từ phần 4
Question 1: Jack spoke .......... to the audience urging them to elect him president of the union. He knew he had a .......... chance of winning the election.
A. Confidently/ good B. confident/ well C. confidently/ well
Question 2: Melanie ........ ate her lunch. She knew the meeting was ......... and she didn't want to be late.
A. Quick/ important B. quickly/ importantly C. quickly/ important
Question 3: Sophie lived in Thailand for several years. She speaks Thai .............., and she knows the culture very .............
A. fluently/ good B. fluently/ well C. fluent/ well
Question 4: The ......... , humid weather made it difficult to enjoy the tropical beach. Miriam seemed more ......... than relaxed.
A. hot/ uncomfortable B. hot/ uncomfortablely C. hotly/ uncomfortably
Question 5: The entrance examination is ......... challenging. Very few people make it into the .......... medical school.
A. extreme/ prestigiously B. extremely/ prestigious C. exstreme/ prestigious
Question 6: This airline's .......... lack of organization is astounding. I have been very
............ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.
A. completely/ patient B. complete/ patient C. completely/ patiently
Question 7: The young girl sings ....... well for someone her age. Her performance was ......... to say the least.
A. amazingly/ spectacular B. amazing/ spectacular C. amazing/ spectacularly
Question 8: The skies became surprisingly .......... as the moon moved between the Earth and the Sun. As the eclipse progressed, the people in the streets stood ............. waiting for the sun's warmth to return.
A. darkly/ silently B. dark/ silent C. dark/ silently
Question 9: Although Beth speaks .......... and seems quite ........... , she is the leading expert in her field. Don't underestimate her abilities.
A. softly/ timid B. soft/ timid C. softly/ timidly
Question 10: After the medieval cathedral was ........ burnt down last year, the city
.......... rebuilt it stone for stone. It looks exactly the same as it did before the fire.
A. tragical/ quick B. tragically/ quickly C. tragical/ quickly
Question 11: We .......... noticed changes in Diane's personality; she became ......... and withdrawn from her friends and family. We finally realized that we had to do something about her drinking problem before it was too late.
A. gradually/ quiet B. gradually/ quiet C. gradual/ quiet
Question 12: Nicole grew ......... from the hours of overtime at work. It became quite
........... that she needed a long vacation.
A. tired/ obvious B. tiredly/ obviously C. tiredly/ obvious
Question 13: The tomato plants grew ........... in the rich soil. Mrs. Ficara intended to use the homegrown tomatoes to make her ........... tempting lasagna.
A. quick/ delicious B. quickly/ deliciously C. quickly/ deliciously
Question 14: Mr. Tanzer ........ donated $1,000,000 to the law school's scholarship fund. With this money, they will be able to help low-income students cope with the
......... cost of education.
A. generous/ increaseB. generous/ increasely C. generously/ increasing
Question 15: Tim is ........ known for his sense of humor. Last Saturday, when he told the joke about the fireman and the school teacher, everybody there started laughing ............
A. well/ uncontrollable B. good/ uncontrollable C. well/ uncontrollably
Choose the best answer:
Question 16: I want to know what happened.
A. exactly B. purely C. simply D. highly
Question 17: Don't worry. It's safe. You won't fall.
A. finely B. deeply C. fully D. completely
Question 18: The future will be shaped by technology.
A. merely B. specially C. largely D. purely
Question 19: Everything will be cheaper in the sales.
A. widely B. greatly C. considerably D. particularly
Question 20: There's nothing similar to this product.
A. closely B. remotely C. nearly D. wildly
Question 21: They succeeded in exploiting their opportunities.
A. hardly B. entirely C. fully D. deeply
Question 22: Nobody answering the phone doesn't mean there's no-one there.
A. necessarily B. surely C. wholly D. strictly
Question 23: It is true that education is becoming global.
A. exactly B. reliably C. certainly D. fully
Question 24: The problem was corrected.
A. swiftly B. freshly C. distinctly D. rightly
Question 25: All his clothes were laid out on the bed.
A. neatly B. exactly C. evenly D. perfectly
Question 26: We were considering selling the house.
A. heavily B. seriously C. brightly D. fully
Question 27: It was a long time ago, but I do remember when we first arrived in our new home.
A. hardly B. vaguely C. softly D. nearly
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-B | 4-A | 5-B | 6-B | 7-A | 8-C | 9-A | 10-B | ||||||||
11-A | 12-A | 13-B | 14-C | 15-C | 16-C | 17-D | 18-C | 19-C | 20-B | ||||||||
21-C | 22-A | 23-C | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 22: Đáp án A
Không có ai trả lời điện thoại không nhất thiết (necessarily) nghĩa là không có ai ở đó
Question 24: Đáp án A
Vấn đề này đã được sửa chữa lại 1 cách nhanh chóng, ngay lập tức (swiftly) Distinctly= clearly or very: 1 cách rõ ràng, rất nhưng nó academic hơn rất nhiều nên chị khuyến khích các em sử dụng
1.5. Trạng từ phần 5
Choose the correct answers. Adv or adj?
Question 1: We could walk around the aircraft during the flight.
A. free B. freely
Question 2: I’m getting quite .
A. Hungry B. Hungrily
Question 3: The man looked around the room.
A. Thoughtful B. Thoughtfully
Question 4: Have I filled this form in _?
A. right B. rightly
Question 5: I’m pleased the plan worked so .
A. Good B. well
Question 6: She invented a new kind of wheelchair for _.
A. the disabled B. the disabled people
Question 7: I’m very about what to do.
A. Confused B. confusing
Question 8: They performed the experiment_ .
A. Scientifically B. scientificly
Question 9: Don't get me
A. Wrongly B. wrong
Question 10: , everybody dies.
A. Natural B. Naturally
Question 11: This means I don’t want to do your dirty jobs.
A. Basically B. Basic
Question 12: My mind went .
A. Blackly B. Black
Question 13: Rain kept pouring down. It was raining
A. Fiercely B. Fierce
Question 14: My Halloween custom looks so
A. Hideous B. Hideously
Question 15: As he read, I fell in love the way you fall asleep: , and then all at once.
A. Slowly B. Slow
Question 16: The marks humans leave are too scars.
A. Often B. Oftenly
Question 17: Love is keeping the promise
A. Anyway B. Any way
Question 18: The book portrays death
A. Truthful B. Truthfully
Question 19: You are so busy being you that you have no idea how unprecedented you are.
A. Utterly B. Utter
Question 20: “Headline?”he aske"Swing Set Needs Home,” I sai" Lonely Swing Set Needs Loving Home.”
A. Desperately B. Desperate
Question 21: Look, let me just say it: He was hot. A nonhot boy stares at you and it is, at best, awkward and, at worst, a form of assault. But a hot boy . . . well.
A. relentlessly B. relentless
Choose the correct answers.
Question 22: Janet: Is this the car you've just bought?
Nigel: That’s right. Well, it’s second-hand of course.
A. New B. newly
Question 23: Janet: It’s buying a car, isn’t it?
A. Excited B. exciting
Question 24: Nigel: We’ll, it was a bit of a problem actually because I didn’t have much money to spen But I managed to find one that wasn’t very ..........................
A. Expensive B. Expensive
Question 25: Janet: It looks very ................................ I must say.
A. Nice B. nicely
Question 26: Nigel: Its ten years old, so I was …………………. what good condition it’s in.
A. Surprisingly B. Surprised
Question 27: The man I bought it from is over eighty, and he always drove it very
……………………… he sai
A. Careful B. Carefully
Question 28: He never took it out if it was raining, which I find ……………………..
A. Amusing B. Amusingly
Question 29: Nigel: He was a …………………….. old chap.
A. Befriended B. friendly
Question 30: He even gave me all these maps ................................ .
A. Free B. Freely
ĐÁP ÁN
1-B | 2-A | 3-A | 4-A | 5-B | 6-A | 7-A | 8-A | 9-B | 10-B |
11-A | 12-B | 13-A | 14-A | 15-A | 16-A | 17-A | 18-B | 19-A | 20-A |
21-A | 22-A | 23-B | 24-A | 25-B | 26-B | 27-B | 28-A | 29-B | 30-B |
ĐÁP ÁN
Question 1: Đáp án B
Question 2: Đáp án A
Get + adj= become adj: trở nên thế nào
Question 3: Đáp án A
Look + adj: trông có vẻ như nào
Question 4: Đáp án A
right = correctly (adv): đúng
Question 5: Đáp án B
Question 6: Đáp án A
The disabled: những người tàn tật (hiện tượng tính từ chuyển nghĩa thành danh từ với the + adj để chỉ nhóm người có cùng tính chất)
Question 7: Đáp án A Confused: cảm thấy bối rối
Question 8: Đáp án A
Question 9: Đáp án B
don’t get me wrong: đừng hiểu nhầm ý tôi
Question 10: Đáp án B
Question 11: Đáp án A
Question 12: Đáp án B
My mind went black: đầu óc trống rỗng
Question 13: Đáp án A Fiercely: dữ dội
Question 14: Đáp án A Hideous: kinh khủng
Question 15: Đáp án A
Question 16: Đáp án A
Question 17: Đáp án A
Question 18: Đáp án B Truthfully: chân thật
Question 19: Đáp án A Utterly: hoàn toàn
Unprecedented: chưa từng có, duy nhất
Question 20: Đáp án A
Desperately: đến mức tuyệt vọng (trạng từ bổ nghĩa cho tính từ lonely: cô đơn)
Question 21: Đáp án A relentlessly: không ngừng nghỉ
Question 22: Đáp án A
Question 23: Đáp án B
Question 24: Đáp án A
Question 25: Đáp án B
Question 26: Đáp án B
Question 27: Đáp án B
Question 28: Đáp án A
Find smt + adj: thấy cái gì như thế nào
Question 29: Đáp án B
Question 30: Đáp án B
2. Các dạng bài Tính từ
2.1. Tính từ phần 1
Question 1: She recovers very fast. She has made ............ progress
A. Astonishing B. Astonished C. D.
Question 2: I didn’t find the situation funny. I was not .............
A. Amused B. Amusing C. D.
Question 3: Why do you always look so ? Is your life really so ?
A. Boring/ Bored B. Boring/ Bored C. Boring/ Boring D. Bored/ Bored
Question 4: He’s one of the most people I’ve ever met. He never stops talking and he never say anything _.
A. Bored/ interested B. Boring/ interesting C. Boring/ interested D. Bored/ interesting
Question 5: At first I thought Jake was an guy, but tonight I felt somewhat with his company.
A. Interested/ interesting B. Interesting/ interested
C. Interested/ interested D. Interesting/ interesting
Question 6: When One Direction didn’t win UK X-factor 2010, I was .
A. Disappointing B. Disappointed C. D.
Question 7: It was very not to get the job.
A. Depressing B. Depressed C. D.
Question 8: Philip was exceptionally at Joanne's behaviour.
A. Annoying B. Annoyed C. D.
Question 9: I thought the program on wildlife was . I was absolutely .
A. Fascinating/ fascinated B. Fascinated/ fascinating
C. Fascinating/ fascinating D. Fascinated/ fascinated
Question 10: We were to hear your good news.
A. Thrilling B. Thrilled C. D.
Question 11: The teacher's explanation was . Most of the students didn't understand it.
A. Confusing B. confused C. D.
Question 12: I seldom visit art galleries. I'm not particularly in art.
A. Interesting B. Interested C. D.
Question 13: The lecture was . I fell asleep.
A. Boring B. Bored C. D.
Question 14: I asked Emily if she wanted to come out with us but she wasn't .
A. Interesting B. interested C. D.
Question 15: I've been working very hard all day and now I'm .
A. Exhausting B. Exhausted C. D.
Question 16: I'm starting a new job next week. I'm quite about it.
A. Exciting B. Excited C. D.
Question 17: Tom is very good at telling funny stories. He can be very .
A. Amusing B. Amused C. D.
Question 18: I've got nothing to do. I'm .
A. Boring B. Bored C. D.
Question 19: Taylor Swift is an artist. She’s young, beautiful and talented.
A. Amazing B. Amazed C. D.
Question 20: Did you ever realize how you are?
A. Unprecedented B. Unprecedenting C. D.
Question 21: This is crazy. I hate work.
A. Tiring B. Tired C. D.
Question 22: You look absolutely _!
A. Stunning B. Stunned C. D.
Question 23: She is very when you call her at midnight.
A. Irritating B. Irritated C. D.
Question 24: Will you stop yelling at me like that? It’s so
A. Frustrating B. Frustrated C. D.
Question 25: This car looks
A. Luxurious B. Luxurious C. Luxuriant D.
Question 26: The girl over there is just so .She takes my breath away!
A. Gorgeous B. Gorgon C. Gorgeously D.
Question 27: The baby is crying too loudly. The mom must be
A. Wearing out B. Wear out C. Worn out D.
Question 28: What the point of being at me? I didn’t do anything.
A. Mad B. Madness C. Maddening D.
Question 29: The need to have more attention from the government.
A. Poverty B. Poverish C. Poor D.
Question 30: Don’t try to flirt with her, she’s !
A. Taking B. Taking C. Taken D.
Question 31: The internet is dangerous. It can be
A. Addictive B. Addicted C. Addicting D.
Question 32: The way she walks is just
A. Mesmerising B. Mesmerised C. Mesmerist D.
Question 33: She gave a performance.
A. Hypnotised B. Hypnotic C. Hypnotical D.
Question 34: Turn off electronic devices when you go out. Be a bit more !
A. Economy B. Economic C. Economic D.
Question 35: He works very hard. It's not that he's always tired.
A. Surprising B. Surprised C. D.
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-B | 4-B | 5-B | 6-B | 7-A | 8-B | 9-A | 10-B |
11-A | 12-B | 13-A | 14-B | 15-B | 16-B | 17-A | 18-B | 19-A | 20-A |
21-A | 22-A | 23-B | 24-A | 25-A | 26-A | 27-C | 28-A | 29-C | 30-C |
31-A | 32-A | 33-B | 34-C | 35-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Dịch: Cô ấy hồi phục rất nhanh. Cô ấy đã tiến bộ đáng kinh ngạc.
Question 2: Đáp án A
Dịch: Tôi không thấy tình huống hài hước. Tôi không thích thú
Question 3: Đáp án B
Dịch: Tại sao lúc nào trông bạn cũng chán vậy? Cuộc sống của bạn chán thế à?
Question 4: Đáp án B
Dịch: Anh ta là người nhàm chán nhất tôi từng gặp. Anh ta không bao giờ ngừng nói và cũng không bao giờ nói bất cứ thứ gì thú vị
Question 5: Đáp án B
Dịch: Lúc đầu tôi nghĩ Jake là chàng trai thú vị, nhưng đêm nay tôi cảm thấy hơi quan tâm với công ty của anh ấy.
Question 6: Đáp án B
Dịch: Khi One Direction đã không giành chiến thắng Uk X-factor 2010, tôi đã rất thất vọng
Question 7: Đáp án A
Dịch: Nó rất là chán nản khi không nhận được công việc.
Question 8: Đáp án B
Dịch: Philip cực kì khó chịu với hành vi của Joanne
Question 9: Đáp án A
Dịch: Tôi nghĩ các chương trình về thế giới hoang dã rất lôi cuốn. Tôi hoàn toàn bị mê hoặc.
Question 10: Đáp án B Question 11: Đáp án A
Dịch: Lời giải thích của giáo viên thật khó hiểu. Hầu hết các học sinh đều không hiểu được
Question 12: Đáp án B
Dịch: Tôi ít khi ghé thăm phòng trưng bày nghệ thuật. Tôi không đặc biệt quan tâm
đến nghệ thuật.
Question 13: Đáp án A
Dịch: Bài học rất nhàm chán. Tôi cảm thấy buồn ngủ
Question 14: Đáp án B
Dịch: Tôi hỏi Emily liệu cô ấy có muốn đi với chúng ta không nhưng cô không quan tâm
Question 15: Đáp án B
Dịch: Tôi đã làm việc rất vất vả cả ngày và bây giờ tôi đang kiệt sức
Question 16: Đáp án B
Dịch: Tôi sẽ bắt đầu một công việc mới vào tuần tới. Tôi khá vui mừng về điều đó.
Question 17: Đáp án A
Dịch: Tom rất giỏi kể chuyện cười. Ông ấy rất thú vị
Question 18: Đáp án B
Dịch: Tôi không có việc gì để làm cả, tôi chán
Question 19: Đáp án A
Dịch: Taylor Swift là một nghệ sĩ tuyệt vời. Cô ấy trẻ, xinh đẹp và tài năng.
Question 20: Đáp án A Question 21: Đáp án A
Dịch: Điều này thật điên rồ. Tôi ghét những công việc nhàm chán
Question 22: Đáp án A
Dịch: Trông em hoàn toàn lộng lẫy
Question 23: Đáp án B
Dịch: Cô ấy rất tức tối khi bạn gọi cô ấy vào lúc nửa đêm.
Question 24: Đáp án A
Dịch: Bạn sẽ dừng la mắng tôi như thế được không? Thật bực bội
Question 25: Đáp án A
Dịch: Chiếc xe này trông sang trọng
Question 26: Đáp án A
Dịch: Cô gái ở kia trông tuyệt đẹp. Cô ấy lấy mất hơi thở của anh!
Question 27: Đáp án C Question 28: Đáp án A
DỊch: Tại sao lại tức giận với tôi? Tôi chẳng làm gì cả
Question 29: Đáp án C
Dịch: Nguời nghèo cần có sự quan tâm nhiều hơn từ chính phủ.
Question 30: Đáp án C
Dịch: Đừng có ve vãn cô ấy nữa, cô ấy có người yêu rồi
Question 31: Đáp án A
Dịch: Mạng internet rất nguy hiểm. Nó có thể gây nghiện
Question 32: Đáp án A
Dịch: Cách cô ấy đi bộ thật thu hút
Question 33: Đáp án B
Dịch: Cô ấy có một buổi diểu diễn gây ngủ.
Question 34: Đáp án C
Dịch: Tắt thiết bị điện tử khi bạn ra ngoài, sẽ tiết kiệm hơn một chút
Question 35: Đáp án A
2.2. Tính từ phần 2
Rearrange the adjectives into the correct orders.
Question 1: grey/ long/ beard/ a
A. a long grey beard B. a grey long beard
Question 2: flowers/ red/ small
A. red small flowers B. small red flowers
Question 3: car/ black/ big/ a
A. a big black car B. a big black car
Question 4: blonde/ hair/ short
A. blonde short hair B. short blonde hair
Question 5: house/ a/ modern/ big/ brick
A. a big modern brick house B. a modern big brick house
C. a brick big modern house
Question 6: a/ wonderful/ round/ brand new/ German/ table
A. a round brand new wonderful German table B. a wonderful brand new round German table
C. a brand new wonderful German round table
Question 7: a/ wooden/ grand/ ancient/ precious/ piano
A. a grand ancient precious wooden piano B. an ancient precious grand wooden piano
C. a precious grand ancient wooden piano
Question 8: a/ old/ leather/ skipping/ brown/ rope
A. an old brown leather skipping rope B. a leather brown old skipping rope
C. a skipping leather brown old rope
Question 9: a/ long/ French/ amazing/ kiss
A. a long French amazing kiss B. an amazing long French kiss
C. a French long amazing kiss
Question 10: a/ prestigious/ international/ Catholic/ large/ school
A. a prestigious large international Catholic school
B. a large prestigious international Catholic school
C. a Catholic large prestigious international school
Rearrange the adjectives into the correct orders.
Question 11: David Archuleta is the (American Idol/ youngest) runner-up.
A. Youngest American Idol B. American Idol youngest
Question 12: One Direction is a bunch of (teenage/ silly/ pop/ English-Irish) singers. They represent our generation perfectly.
A. Teenage silly English-Irish pop B. Silly teenage English-Irish pop
Question 13: They are asked to be aware of (American/ sexy/ middle-aged) women.
A. Middle aged American sexy B. Sexy middle aged American
Question 14: Prof. Lupin got (old/ scary/ pale) scars all over his arms.
A. Old scary pale B. Scary old pale
Question 15: He was said to be a (filthy/ little/ green) cockroach.
A. Green little filthy B. Filthy little green
Question 16: Everybody is banned from the (dark/ dangerous/ forbidden) forest.
A. Dangerous dark forbidden B. Dark dangerous forbidden
Question 17: I’d give anything to have a look at the (wizard/ intriguing/ modern/ British) world.
A. Intriguing modern British wizard world B. Modern intriguing wizard British world
Question 18: Niall Horan is (young/ blonde/ Irish/ renowned) hearth rob, but he’s actually a brunette.
A. Blonde young renowned Irish B. Renowned young blonde Irish
Question 19: Last night I had a (long/ weird/ teenage) dream.
A. Teenage weird long B. Weird long teenage
Question 20: Germany is considered a (beautiful/ developed) country.
A. Beautiful developed B. Developed beautiful
Choose the correct answer.
Question 21: Look at the water! It’s
A. Sparkled B. Sparkly C. Sparkling
Question 22: Percy Jackson is one of my characters.
A. Favored B. Favorite C. Favoring
Question 23: The silence in this room is definitely
A. Scared B. Scary C. Scaring
Question 24: What are some of the topics today?
A. Hotly debated B. Hot debated C. Debated hotly
Question 25: to popular belief, Stuck in Love isn’t a bad film.
A. Contrast B. Contrary C. Contrasting
Question 26: Logan Lerman is a teenage actor.
A. Jew B. Jews C. Jewish
Question 27: Harry Styles is one of the few people who can actually make a trip
A. Endearing B. Endear C. Endeared
Question 28: Drop everything now, meet me in the rain.
A. Poured B. Poury C. Pouring
Question 29: Lily Collins is such a girl.
A. Sass B. Sassing C. Sassy
Question 30: Emma Watson delivered a speech at the UN meeting last Thursday.
A. Power B. Powerful C. Empowered
Question 31: You are talking ! Shut up!
A. Nonsense B. Senseless C. insensible
Question 32: –Hello !
-Good morning douchebag.
A. Beauty B. Beautician C. Beautiful
Question 33: The by war need our help.
A. Impoverish B. Impoverish C. Impoverished
Question 34: I just can’t think of another sentence. Do you have anything more ?
A. Creative B. Creating C. Created
Question 35: -Do you want something from the trolley, dear?
-No thanks, I’m all
A. setting B. set C. settle
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-A | 4-B | 5-A | 6-B | 7-C | 8-A | 9-B | 10A- |
11-A | 12-B | 13-B | 14-B | 15-B | 16-A | 17-A | 18-B | 19-B | 20-A |
21-C | 22-B | 23-B | 24-A | 25-B | 26-C | 27-A | 28-C | 29-C | 30-B |
31-A | 32-C | 33-C | 34-A | 35-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: một bộ râu dài màu xám
Question 2: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Những bông hoa nhỏ màu đỏ
Question 3: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Một cái xe hơi to màu đen
Question 4: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP . Dịch: tóc ngắn vàng
Question 5: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: ngôi nhà lớn, hiện đại, được xây bằng gạch
Question 6: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: một chiếc bàn Đức hình tròn, mới tinh, đẹp tuyệt
Question 7: Đáp án C
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: đàn dương cầm bằng gỗ,cổ, lớn ,quý báu
Question 8: Đáp án A
Trình tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Dây nhảy bằng da màu nâu cũ
Question 9: Đáp án B
Trình tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: một nụ hôn dài kiểu Pháp tuyệt vời
Question 10: Đáp án A
Trình tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: trường Công giáo quốc tế lớn có uy tín
Question 11: Đáp án A
Trình tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: David Archuleta là á quân trẻ nhất thần tượng nước Mỹ .
Question 12: Đáp án B
Trình tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Nhóm One Direction là 1 nhóm của những ca sĩ tuổi teen hát nhạc Pop gồm có thành viên ng Anh Và Ailen.
Question 13: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Họ được yêu cầu nhận thức về phụ nữ trung niên Mỹ hấp dẫn.
Question 14: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Prof. Lupin có vết sẹo cũ nhợt nhạt,rùng rợn khắp tay của anh ấy.
Question 15: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Nó được cho là là một chú gián xanh nhỏ bẩn thỉu.
Question 16: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Mọi người đều bị cấm vào khu rừng cấm, tối và nguy hiểm
Question 17: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Tôi sẽ cho bất cứ thứ gì để được nhìn vào thế giới phù thủy Anh hiện đại hấp dẫn
Question 18: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Niall Horan là một tên cướp lò sưởi trẻ, người Ailen,có bộ tóc màu vàng nhưng anh ấy thực sự là một cậu bé tóc nâu.
Question 19: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Đêm qua tôi có một giấc mơ tuổi teen dài kỳ lạ
Question 20: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMP. Dịch: Đức được xem là một đất nước phát triển đẹp đẽ
Question 21: Đáp án C
Dịch: Hãy nhìn nước kìa! Nó đang tỏa sáng lấp lánh
Question 22: Đáp án B
Dịch: Percy Jackson là một trong những nhân vật yêu thích của tôi
Question 23: Đáp án B
Dịch: Sự im lặng trong căn phòng này thật đáng sợ
Question 24: Đáp án A
Dịch: Một vài chủ đề thảo luận sôi nổi hôm nay là gì?
Question 25: Đáp án B
contrary to st: trái ngược với cái gì
Dịch:Trái với quan niệm thông thường, Stuck in Love không phải là một bộ phim tệ.
Question 26: Đáp án C
Dịch: Logan Lerman là một diễn viên Do Thái tuổi teen.
Question 27: Đáp án A
Dịch: Harry Styles là một trong số ít những người thực sự có thể làm cho chuyến đi đáng yêu
Question 28: Đáp án C
Dịch: Thả tất cả mọi thứ bây giờ, gặp tôi trong cơn mưa tầm tã.
Question 29: Đáp án C
Dịch: Lily Collins là một cô gái quá hỗn xược
Question 30: Đáp án B
Dịch: Emma Watson đã phát biểu mạnh mẽ tại cuộc họp của Liên Hợp Quốc thứ năm tuần trước.
Question 31: Đáp án A
talk nonsense: nói chả có ý nghĩa gì cả, nói nhảm Dịch: Bạn đang nói nhảm! Im đi!
Question 32: Đáp án C
Dịch: - Chào người đẹp! - Chào buổi sáng kẻ xấu xa.
Question 33: Đáp án C
the + adj = danh từ chỉ 1 loại người ở số nhiều.
Dịch: Những người nghèo khó do chiến tranh cần sự giúp đỡ của chúng ta
Question 34: Đáp án A
Dịch: Tôi chẳng thể nghĩ ra một câu nào khác. Bạn có cái gì sáng tạo hơn không?
Question 35: Đáp án B
2.3. Tính từ phần 3
Question 1: This room is so ………………….! Put all your toys away! (tidy)
A. untidy B. tidy C. tidied
Question 2: He doesn’t have a job. He’s …………………….. (employed)
A. inemployed B. unemployed C. employment
Question 3: I work hard but they pay me little money. That’s…………………….. (fair)
A. infair B. unfair C. imfair
Question 4: Be ………………………when you open the door. (care)
A. Careless B. Uncareful C. Careful
Question 5: Could your repeat that ………………….., please? I don’t really understand it. (explain)
A. explaining B. explaining C. explainment
Question 6: The receptionist was very……………………. and explained to us everything very carefully. (help)
A. Helpful B. Unhelpful C. Helpless
Question 7: The news is _. Everyone is (heart)
A. Heartbreaking-heartbreak B. Hearbroken-heartbreaking
C. Heartbreaking-heartbroken
Question 8: This picture is so . (color)
A. Colored B. Colorful C. Coloring
Question 9: The book is incredibly _ (write)
A. Well written B. Good written C. Well writing
Question 10: She always has very pretty selfies. She is quite (photo)
A. Photographic B. Photogenic C. Photographical
Question 11: This problem is . Every nation needs to pay attention. (universe)
A. Universing B. University C. Universal
Question 12: Your hair is . I like that.
A. Black jet B. Jet black C.
Question 13: Edward, your hands are strange! They are !
A. Cold ice B. Ice cold C. Question 14: This film is so sad, it’s really
A. Tragedy B. Tragical C. Tragic
Question 15: I think for a moment and I believe maybe I was - to meet you.
A. Enchanting B. Enchanting C. Enchant
Question 16: I don’t think so: I……………….. with you. (agree)
A. inagree B. disagree C. unagree
Question 17: I usually ………………the suitcases as soon as we arrive home from the airport. (pack)
A. dispack B. dispack C. ilpack
Question 18: He never says anything when he comes into the room. He is very
……………….. (polite)
A. Impolite B. Unpolite C. Dispolite
Question 19: I never watch plays because I…………………….. going to the theatre. (like)
A. unlike B. imlike C. dislike
Question 20: Their dog …………………. while they were walking in the park. (appeared)
A. unappeared B. imappeared C. disappeared
Question 21: Making several copies of a CD and selling them is …………………. (legal)
A. illegal B. unlegal C. imlegal
Question 22: He said it is…………………. to solve the problem and I agree with him: I can’t find a solution. (possible)
A. Unpossible B. Impossible C. Inpossible
Question 23: Your project will be (stoppable).
A. Unstoppable B. Imstoppable C. Instoppable
Question 24: What the fans did to us was (heard) of.
A. Unheard B. Imheard C. Disheard
Question 25: You are very (responsible).
A. Unresponsible B. Imresponsible C. Irresponsible
Question 26: Be sure to contact him if you need advice. He's a very (HELP) .......... person.
A. Helpless B. Helpful C. Unhelpful
Question 27: It was a really (ENJOY) .......... party. Thanks for inviting me
A. Enjoying B. Enjoying C. Enjoyable
Question 28: He has just taken out a (MONTH) .......... subscription to the magazine.
A. Monthful B. Month-round C. Monthly
Question 29: She smiled (HAPPY) .......... when they offered her the new job.
A. happily B. Happy C. Unhappy
Question 30: In order for the medicine to work (EFFECT) …..... you must take the correct amount.
A. effective B. affected C. effectively
Question 31: Although our teacher is very strict in class, she is more (FRIEND)
.......... than you would expect.
A. Friendly B. Unfriendly C. Friendless
Question 32: What a beautiful vase! That's the (LOVE) .......... present I've ever ha
A. Lovely B. Loveliest C. Lovelier
Question 33: Right, you will just give yourself away to jerks with infinitely (LOW)...... IQs than yours!
A. Low B. lower C. lowest
Question 34: –I don’t want to get (HURT)
- I’m not going to hurt you.
A. to hurt B. hurting C. hurt
Question 35: I was (AWE) when I saw him. He was so dazzling handsome.
A. aweful B. awesome C. awestruck
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-B | 4-C | 5-B | 6-A | 7-C | 8-B | 9-A | 10-B |
11-B | 12-B | 13-B | 14-C | 15-B | 16-B | 17-B | 18-A | 19-C | 20-C |
21-A | 22-B | 23-A | 24-A | 25-C | 26-B | 27-C | 28-C | 29-A | 30-C |
31-A | 32-B | 33-B | 34-C | 35-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Dịch: Cái phòng này thật là bẩn. Cất tất cả đồ chơi của con đi!
Question 2: Đáp án B
Dịch: Anh ta không có công việc. Anh ta thất nghiệp.
Question 3: Đáp án B
Dịch: Tôi làm việc chăm chỉ nhưng họ trả tôi quá ít tiền. Thật không công bằng!
Question 4: Đáp án C
Dịch: Hãy cẩn thận khi bạn mở cửa
Question 5: Đáp án B
Dịch: Bạn có thể nhắc lại lời giải thích đó không? Tôi thật sự không hiểu
Question 6: Đáp án A
Dịch: Nhân viên lễ tân rất hữu ích và đã giải thích cho chúng tôi tất cả mọi thứ rất cẩn thận
Question 7: Đáp án C
Dịch: Tin tức rất thương tâm. Mọi người đều đau buồn
Question 8: Đáp án B
Dịch: Bức tranh này rất sặc sỡ
Question 9: Đáp án A
Dịch: Cuốn sách được viết tốt cực kì
Question 10: Đáp án B
Dịch: Cô ấy có những bức hình tự chụp mình rất đẹp. Cô ấy khá là ăn ảnh.
Question 11: Đáp án B
Dịch: Vấn đề này là đại học. Tất cả quốc gia cần chú ý.
Question 12: Đáp án B
Dịch. Mũ của bạn màu đen huyền, tôi thích nó.
Question 13: Đáp án B
Dịch: Edward, tay của bạn thật lạ. Chúng lạnh băng
Question 14: Đáp án C
Dịch: Bộ phim này thật buồn, nó thực sự rất bi thảm
Question 15: Đáp án B
Dịch: Tôi nghĩ một lúc và tôi tin rằng có lẽ tôi đã bị làm cho say mê được gặp các bạn
Question 16: Đáp án B
Dịch: Tôi không nghĩ vậy, tôi không đồng ý với bạn
Question 17: Đáp án B
Dịch: Tôi thường mở vali ngay khi chúng tôi từ sân bay về đến nhà
Question 18: Đáp án A
Dịch: Anh ta chẳng bao giờ nói một lời nào khi bước vào phòng. Anh ta thật bất lịch sự
Question 19: Đáp án C
Dịch: Tôi không bao giờ xem kịch vì tôi không thích đến rạp
Question 20: Đáp án C
Dịch: Con chó của họ đã biến mất khi họ đang đi dạo ở công viên
Question 21: Đáp án A
Dịch: Làm nhiều bản sao của một đĩa CD và bán chúng là bất hợp pháp
Question 22: Đáp án B
Dịch: Anh ta nói không thể giải quyết vấn đề và tôi đồng ý với anh ta: Tôi không thể tìm thấy một giải pháp.
Question 23: Đáp án A
Dịch: Dự án của bạn không thể dừng lại được
Question 24: Đáp án A
Dịch: Những thứ người hâm mộ làm cho chúng tôi chưa từng nghe đến
Question 25: Đáp án C Dịch: bạn thật vô trách nhiệm
Question 26: Đáp án B
Dịch: Hãy chắc chắn liên hệ với anh ấy khi bạn cần lời khuyên. Anh ấy là một người rất hữu ích
Question 27: Đáp án C
Dịch: Đó quả thực là một bữa tiệc rất thú vị. Cảm ơn vì đã mời tôi.
Question 28: Đáp án C
Dịch: Anh ta vừa đưa ra cước thuê hàng tháng cho các tạp chí.
Question 29: Đáp án A
Dịch: Cô ấy mỉm cười hạnh phúc khi họ cung cấp cho cô ấy công việc mới.
Question 30: Đáp án C
Dịch:Để thuốc có tác dụng, bạn phải lấy đúng lượng
Question 31: Đáp án A
Dịch: Mặc dù ở lớp cô giáo của chúng tôi rất nghiêm khắc nhưng cô ấy thân thiện hơn bản nghĩ
Question 32: Đáp án B
Dịch: Thật là một cái bình hoa đẹp! Đó là món quà đáng yêu nhất tôi có
Question 33: Đáp án B
Dịch: Đúng rồi, bạn sẽ chỉ tự tố cáo chính mình khi phản xạ giật với IQs thấp hơn gấp bội hơn của bạn!
Question 34: Đáp án C
Dịch: - Cháu không muốn bị đau - Ta sẽ không làm đau cháu
Question 35: Đáp án C
Dịch: Tôi đã kinh hoàng khi gặp anh ấy. Anh ấy đẹp trai quá trời
2.4. Tính từ phần 4
Choose the correct prefix or suffix to form the opposite of the word in CAPITALS.
Question 1: When he became a teenager he wanted to be more (DEPENDENT) from his parents.
A. Independent B. Undependent C. Imdependent
Question 2: It was really (HONEST) of you to take that money without asking.
A. Unhonest B. Mishonest C. Dishonest
Question 3: If you hadn't been so (CARE) with that book you'd still have it now.
A. Uncareful B. Imcareful C. Incareful
Question 4: My broken leg means I'll be (ABLE) to go on holiday with you.
A. Unable B. Imable C. Inable
Question 5: In many countries it is (LEGAL) to smoke cigarettes under the age of 16.
A. Unlegal B. Illegal C. Imlegal
Question 6: He waited (PATIENTLY) for the train to arrive at the station.
A. Unpatiently B. Inpatiently C. Impatiently
Question 7: The teacher told me it was (RESPONSIBLE) of me to set off the fire alarm.
A. Irresponsible B. Inresponsible C. Unresponsible
Provide the correct forms of the words in brackets.
Question 8: She’s a very (EMOTION) girl, so don’t play with her heart.
A. Emotional B. Emotive C. Motional
Question 9: Seeing all the crop being destroyed after the storm was very (HEART)
A. Dishearting B. Unheart C. Disheartening
Question 10: Anyone who is (FUN) and doesn’t take herself too (SERIOUS) is (ATTRACT) to me.
A. Funny- serious- attractive B. Funny-seriously-attractively
C. Funny-seriously-attractive
Question 11: The whole stereo typical manly-man thing is a bit (RIDICULE). A lot of girls, deep down, like to see a softer side.
A. Ridiculous B. Ridikulus C. Riddle
Question 12: However many amazing things happen in your life, you should always be thankful for it, remain humble,modest and (RESPECT)
A. Respected B. Respectful C. Respecting
Question 13: I don’t mind getting a black eye, or a (BREAK) arm for my girl, as long as she’s there to kiss it later.
A. Breaking B. Broken C. Breaked
Question 14: Zayn is a very (PROTECT) guy, especially when it comes to Niall.
A. Protective B. Protecting C. Protecting
Question 15: I’ve tried playing it cool, but when I’m looking at you, I can’t ever be (BRAVERY) because you make my heart race.
A. Braverial B. Bravo C. Brave
Question 16: I hates it when girls act (STUPIDITY) because they think it’s cute. Intelligence is sexy.
A. Stupid B. Stupidful C. Stupitive
Question 17: It’s odd that that girls ask if they can hug me. Don’t ask, do it. I’m just a (REGULATION) guy.
A. Regularly B. Regulative C. Regular
Question 18: He hates rabbits. He thinks they are (POINT) and do nothing.
A. Pointing B. Pointless C. Pointed
Question 19: When I was 12, all of friends had girlfriends, I felt very (LONE) and awkward, so I asked my mom to date me.
A. Alone B. Lonely C. Loneliness
Question 20: I’m not crazy. I prefer the term “mentally (HILARITY)”.
A. Hilarious B. Hilary C. Hilarous
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-A | 4-A | 5-B | 6-C | 7-A | 8-A | 9-C | 10-C |
11-A | 12-B | 13-B | 14-A | 15-C | 16-A | 17-C | 18-B | 19-B | 20-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Independent: độc lập (Khi mà cậu ta thành thanh niên trẻ trâu thì cậu ta muốn trở nên
độc lập không phụ thuộc vào bố mẹ nữa)
Question 2: Đáp án C
Dishonest: không trung thực (Mày mất dạy quá, lấy tiền mà không hỏi han gì cả)
Question 3: Đáp án A Uncareful: không cẩn thận
Question 4: Đáp án A
Unable: không có khả năng (Cẳng tớ gãy thế này nên không đi phởn với bạn được đâu)
Question 5: Đáp án B illegal: Phạm pháp
Question 6: Đáp án C
Impatiently: không kiên nhẫn, sốt ruột
Question 7: Đáp án A Irresponsible: vô trách nhiệm
Question 8: Đáp án A
Emotional: dễ xúc động, nhạy cảm
Question 9: Đáp án C
Disheartening: làm cho nhụt chí, thất vọng (nhìn thấy toàn bộ cánh đồng bị quần nát tươm sau cơn bão mà nản quá đi)
Question 10: Đáp án C
Sau take là động từ thường nên serious phải chuyển thành seriously (trạng từ), sau is cần tính từ do đó chuyển fun và attract thành funny và attractive (tính từ)
Question 11: Đáp án A
Ridiculous: nực cười (nghĩa của câu: cái kiểu suy nghĩ định kiến rằng con trai cứ phải nam tính thì hơi nực cười. Rất nhiều cô gái, tận sâu trong lòng, thích được nhìn thấy những lúc mềm yếu của con trai hơn).
Question 12: Đáp án B Respectful: biết tôn trọng
Question 13: Đáp án B Broken: bị gãy
Question 14: Đáp án A
Protective: luôn bảo vệ, mang tính bảo vệ
Question 15: Đáp án C Brave: dũng cảm
Question 16: Đáp án A Stupid: ngốc nghếch Question 17: Đáp án C
Regular guy: anh chàng bình thường
Question 18: Đáp án B Pointless: Vô dụng
Question 19: Đáp án B
Lonely: cô đơn (phân biệt với alone: một mình. “ Being alone doesn’t mean being lonely: ở một mình không có nghĩa là cảm thấy cô đơn)
Question 20: Đáp án A Hilarious: hài hước
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Trạng từ và Tính từ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Dạng bài tổng hợp từ loại, trợ động từ, động từ và sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh
- Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ
- 1004 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn TIếng Anh năm 2021
Chúc các em học tập tốt!