DẠNG BÀI CHIA TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH – DANH TỪ
1. Danh từ phần 1
Question 1: Just because you have............. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)
A. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws
Question 2: ...........makes your heart grow fonder. (ABSENT)
A. Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentee
Question 3: Life is full of surprising.............. (EVENTFUL)
A. events B. eventfulness C. event D. eventfulment
Question 4: The post-war decline in beer ......................... was practically halted last year. (CONSUME)
A. consumption B. consumming C. consumment D. consummingness
Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and .................. therewith. (HATE)
A. hating B. hatred C. hateful D. hater
Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise the
......................... of hygiene to public health. (IMPORTANT)
A. importantment B. importantness C. importion D. importance
Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly...........? I just can’t take it anymore. (HEAT)
A. hot B. heatedly C. heated D. heater
Question 8: Jamie’s ....................of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (RECOLLECT)
A. Recollection B. Collection C. Recollecting D. Recollectment
Question 9: We are great ........................ in fate and we believe we’re meant to be together. (BELIEVE)
A. belief B. believers C. believably D. believing
Question 10: I think your stylist has taken her ............................... from the rubbish dump. (INSPIRE)
A. inspiring B. inspirer C. inspiration D. inspiratory
Question 11: The statesmen and scholars have made important ................................ on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal. (SUGGEST)
A. suggestibility B. suggestion C. suggester D. suggestive
Question 12: After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy. (EXIST)
A. existance B. existment C. existence D. existent
Question 13: Your .......................... to me really bothers me. I told you a hundred times that I’m not the guy you need. (ATTACH)
A. attachment B. attachable C. attaching D. attachness
Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge .................................. site. (CONSTRUCT)
A. construction B. construction C. constructional D. constructor
Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible .......................” that would put the tower at risk. (MAD)
A. madden B. madsion C. madness D. madding
Question 16: If you need anything I am at your ......................., madam. (SERVE)
A. serving B. service C. serviceman D. serviceable
Question 17: White is the colour of ............................... , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel worse. (LONE)
A. alone B. lonely C. loneliness D. loner
Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to their ..................... to certain body parts. (RESEMBLE)
A. resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance
Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ............................... (MODERATE)
A. moderating B. moderation C. moderatement D. moderated
Question 20: His ........................... were not as serious as the previous time. Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained ankles. (INJURE)
A. injury B. injured C. injurement D. injurious
ĐÁP ÁN
1-D | 2-A | 3-A | 4-A | 5-B | 6-D | 7-A | 8-A | 9-B | 10-C |
11-B | 12-C | 13-A | 14-A | 15-C | 16-B | 17-C | 18-D | 19-B | 20-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Flaws (chú ý cần để số nhiều)
Flaw (n): sự thiếu sót , vết nhơ, thói xấu . Flawless (a): hoàn hảo , hoàn mĩ Flawlessness (n): sự hoàn hảo , hoàn mĩ
Flawlessment, flawlession: đây không phải dạng danh từ của flawless bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp
Question 2: Đáp án A
Absence makes your heart grow fonder là một idiom (thành ngữ): Càng xa càng nhớ
=> Các đáp án khác không phù hợp
Question 3: Đáp án A
Events (chú ý cần để số nhiều)
Life is full of surprising events: Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ. ‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phải là dạng danh từ của’’ eventful’’ Event: thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều
Question 4: Đáp án A
sự tiêu thụ
dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái Các đáp án còn lại không đúng
Question 5: Đáp án B
Hatred
Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith là một idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự chân thành sẽ hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó.
Câu thành ngữ đề bài: một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp
Question 6: Đáp án D
Importance
Giải thích: importance (sự quan trọng) là dạng danh từ của important
Tất cả các từ ở đáp án A,B,C, không phải dạng danh từ của important
Dịch: Vào đầu thập niên thứ 18 , mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối với sức khoẻ
Question 7: Đáp án A
Hot
Giải thích:steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ .
Đáp án B là trạng từ => sai Đáp án C: giận dữ , nóng nảy
Đáp án D: bếp lò
Question 8: Đáp án A
Recollection Giải thích:
Đáp án B: bộ sưu tập: không phù hợp nghĩa
Đáp án C: không phải dạng danh từ của “recollect’’
Đáp án D: không phải dạng danh từ cần tìm
Đáp án đúng là A: recollection (sự hồi tưởng, kí ức , những kỉ niệm)
Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí ức cho anh ấy Question 9: Đáp án B Believers
‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ
Loại đáp án C. believably (trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing
Đáp án A: belief (niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B: believers (tín đồ) - đáp án đúng
Question 10: Đáp án C
Inspiration Giải thích:
-Inspiring (a) gây cảm hứng
-inspirer (n) người truyền cảm hứng
-inspiratory (n) sự hít vào x, sự thở vào
-inspiration (n) nguồn cảm hứng
=> đáp án đúng là C. inspiration Dịch nghĩa: tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi
Question 11: Đáp án B
Suggestions Giải thích:
Đáp án A. suggestibility (n) tính dễ chấp nhận đề nghị
C. suggester (n)người đề nghị , người đề xuất D.có tính gợi ý , gợi nhớ
B. make a suggestion: đưa ra gợi ý
=> Đáp án là B:các chính khách và các học giả đã đưa ra gợi ý về những cách mà Oa- sinh-tơn có thể giúp Nga kiểm soát được phần nào kho vũ khí của mình
Question 12: Đáp án C
Existence
Giải thích: Sau ‘’ the’’ ta cần sử dụng một danh từ=> ta loại được đáp án D (tính từ- có nghĩa là đang tồn tại
Đáp án A:viết sai chính tả
Đáp án B:không phải dạng danh từ của’’ exist’’
Đáp án D đúng: nghĩa là sự tồn tại
Dịch nghĩa: Sau khi phủ nhận sự tồn tại của bất kì một bản ghi âm nào về vụ bắt cóc UFO, ngài Tổng thống đã chuyển sang nói về chính sách thuế mới nhất hiện nay.
Question 13: Đáp án A
Giải thích: attach (v) gắn với , dán, trói buộc, đính kèm Sau tính từ sở hữu:’’your’’ cần một danh từ
Loại được đáp án B và C ‘’attachable’’ (a) có thể tiếcận được
Đáp án D: không có dạng danh từ này đối với từ ‘’attach’’
Đáp án A đúng vì: attachment là dạng danh từ của’’ attach’’
Dịch nghia: Việc bạn cứ dính chặt lấy tôi thực sự làm phiền thôi. Tôi đã nói với bạn hàng trăm lần rằng tôi không phải người con trai mà bạn muôn rồi
Question 14: Đáp án A
Construction (ở đây sử dụng danh từ ghép construction site: công trình xây dựng) Giải thích:
Đáp án B. constructive (a) có tính xây dựng
Đáp án C. constructional (n): thuộc lĩnh vực xây dựng , cấu trúc, cơ cấu
Đáp án D. constructor (n): người xây dựng
Đáp án A đúng vì construction site là một collocation nghĩa là công trình kiến trúc Dịch nghĩa:Trong suốt những thập kỉ qua, tháp nghiêng Pisa của Ý là một công trình kiến trúc vĩ đại
Question 15: Đáp án C
Madness Giải thích:
Irresponsible (a): vô trách nhiệm => sau đó phải đi kèm theo một danh từ
Dạng danh từ của tính từ ‘’mad’’ là ‘’madness’’ (n) cơn điên cuồng , cơn thịnh nộ Các đáp án còn lại không phải dạng danh từ của ‘’mad’’
Question 16: Đáp án B
Service Giải thích:
Sau tính từ sở hữu ‘’your’’ cần theo sau là một danh từ Đáp án A. serving (n) một phần nhỏ thức ăn, thức uống Đáp án C. serviceman (n) người phục vụ
Đáp án D. serviceable (a) tiện lợi,sẵn có
Đáp án B. service (n) sự phục vụ Dịch nghĩa: Nếu bà cần bất cứ thứ gì , tôi luôn sẵn sàng phục vụ, thưa bà
Question 17: Đáp án C
Loneliness Giải thích:
Sau giới từ ‘’of’’ là theo sau bởi một danh từ
Ta loại được đáp án A và B vì cả 2 đều là tính từ có nghĩa là cô đơn Đáp án D.loner (n) người cô đơn, người thui thủi một mình
Đáp án C. loneliness (n) sự cô đơn là đáp án đúng Dịch nghĩa: Màu trắng là màu của sự cô đơn hiu quạnh, vì vậy đừng bao giờ mặc nó nếu bạn đang buồn vì nó càng làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn thôi
Question 18: Đáp án D
Resemblance
Giải thích:sau tính từ sở hữu’’their’’ là theo sau bởi một danh từ Đáp án A không phải dạng danh từ của resemble
Đáp án B, C không có 2 từ này
Đáp án D: sự giống nhau. Cấu trúc: resemblance to sth/ sb: giống với ai, giống với cái gì
Dịch nghĩa: Đồ ăn như là chuối và con hàu được cho là có tính kích thích tình dục do giống với bộ phận của cơ thể
Question 19: Đáp án B
Moderation (in moderation: in small quantities)
Question 20: Đáp án A
injuries
Đáp án B (adj):bị thương
Đáp án D (adj): gây tổn thương, có hại
Đáp án C không phải dạng danh từ của injure
Đáp án A (n) sự tổn thương, Dịch nghĩa: lần bị thương này của anh ấy không nghiêm trọng như thời gian trước. Chỉ rạn xương sườn, chệch khớp vai, và sưng mắt cá chân
2. Danh từ phần 2
Give the correct noun form of the words in brackets
Question 1: The ...................................... of those mountainous villages is the greatest achievement of this government. (ELECTRIC)
A. electrician B. electricity C. electricality D. electrics
Question 2: With the ............................ of the soup it was a wonderful meal. (EXCEPT).
A. exceptionality B. excepted C. exception D. excepting
Question 3: Her ........................ in helping the poor earned her admiration in the neighbourhood. (SELF)
A. selfishness B. unselfishness C. selfulness D. unselfish
Question 4: Don’t be too hasty to pass .............................on other people. (JUDGE)
A. judgeship B. judgematic C. judgement D. judgemental Question 5: The ................................... of his work lies in the materials he uses. (ORIGIN)
A. originality B. original C. origin D. orginate
Question 6: Can I find a pencil .........................somewhere in this library? (SHARP)
A. sharpen B. sharpness C. sharpish D. sharpener
Question 7: Scandinavian legend says that when the son of the goddess Frigga was killed her tears of ...................... became the white berries. (SORRY)
A. sorriness B. sorrow C. sorrower D. sorrowfullness
Question 8: After two months of laser treatment I noticed a tiny ....................... and felt a stab of determination. (IMPROVE)
A. improvement B. improving C. improvable D. improver
Question 9: I don’t want my kids to spend their young years under constant
................. to be the best. (PRESS)
A. pressment B. pressed C. pressing D. pressing
Question 10: My grandma died a natural ............................ (DIE)
A. dying B. dead C. death D. diement
Question 11: Dreams are like stars, you may never touch them, but if you follow them, they will lead you to your ............. (DESTINE)
A. destined B. destinity C. destiny D. destination
Question 12: A sense of ......... makes a girl beatiful. (HUMOUROUS)
A. humour B. humour C. humourousity D. humourless
Question 13: The person who gives you unexplained happiness is the one who gives you unexplained............ (SAD)
A. saddle B. sadden C. sadden D. sadment
Question 14: Harry Styles is the .............. man, got bags of charm, can win people over easily. (LADY)
A. ladiness B. ladiness C. lady D. ladiful
Question 15: I’m looking for a girl who’s cheeky and makes me chase her, the fun is all in the............ (CHASE)
A. chase B. chasing C. chasement D. chaser
Question 16: Though Monsters has a great storyline younger ..................may be confused as some facts are never explained. (VIEW)
A. viewpoint B. viewers C. viewership D. viewdata
Question 17: One Direction has taken my life so I can no longer think about real life............. (RELATE)
A. relating B. related C. relation D. relationships
Question 18: It’s not called an unhealthy obsession, it’s called ............... (DEDICATE)
A. dedicated B. dedication C. dedicative D. dedicatee
Question 19: Directioners are the cutest ............... in the world. (IDIOTIC)
A. idiots B. idiotically C. idiotic D. idioticity
Question 20: When people ask me why I like One Direction, too many................ just race through my mind, so I just wind up sitting there like: “I don’t know.” (THINK)
A. thinking B. thoughts C. thinkers D. thinkable
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-B | 4-C | 5-A | 6-D | 7-B | 8-A | 9-D | 10-C |
11-D | 12-A | 13-C | 14-B | 15-B | 16-B | 17-D | 18-B | 19-A | 20-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Electricity
Đáp án A. (n) thợ sửa điện=> không phù hợp nghĩa
Đáp án D (n) hệ thống điện của ô tô , của động cơ
Đáp án C không phải dạng danh từ của electric
Đáp án B (n) điện năng , dòng điện là đáp án đúng
Dịch nghĩa: Nguồn điện về những vùng núi là thành tựu tuyệt vời nhất của chính phủ
Question 2: Đáp án C
Exception
Đáp án A (n) tính khác thường, thính đặc biệt, tính hiếm có .
Đáp án B (a), D (a)
Đáp án D (n) sự ngoại trừ , ngoại lệ with the exception of N Dịch nghĩa: ngoại trừ súp ra thì nó là một bữa ăn tuyệt vời.
Question 3: Đáp án B
Sau tính từ sở hữu’’their’’ được theo sau bởi một danh từ Đáp án D (adj) không ích kỉ
=> sai Đáp án C sai vì không có từ này Đáp án A. (n) sự ích kỉ => không hợp nghĩa Đáp án B (n) tính không ích kỉ Dịch nghĩa: Cô ấy đã không ích kỉ trong việc giúp đỡ những người nghèo đã chiếm được sự ngưỡng mộ của những người hàng xóm Question 4: Đáp án C
Judgement
Đáp án A. (n): quan toà
Đáp án B và D là tính từ: biết suy xét, biết lẽ phải
Đáp án C sự phê bình , sự đánh giá, sự phán quyết. Ta có cấu trúc: to pass judgement on somebody:xét xử ai , phán xét ai
Dịch nghĩa: đừng vội vàng phát xét người khác
Question 5: Đáp án A
Originality
Sau mạo từ’’the’’ cần một danh từ=> loại được đáp án B (adj) và đáp án D (verb)
Đán án C (n) nguồn gốc
Đáp án A (n) sáng tạo , tính sáng tạo, tính độc đáolà đáp án đúng
Dịch nghĩa: Sự độc đáo trong tác phẩm của ông ấy nằm ở chất liệu mà ông ta sử dụng.
Question 6: Đáp án D
Sharpener
Đáp án đúng D. ta có collocation: pencil sharpener: gọt bút chì
=> Các đáp án khác không đúng
=> Dịch nghĩa: tôi có thể tìm thấy gọt bút chì ở đâu trong thư viện ?
Question 7: Đáp án B
Sorrow
Đáp án A (n) tính chất buồn phiền
Đáp án C (n) người hay sầu não
Đáp án D (n) tính chất buồn phiền, tính chất đau đớn
Đáp án B (n) nỗi buồn là đáp án đúng Dịch nghĩa: huyền thoại Scandinavian nói rằng khi con trai của nữ thần Frigga bị giết chết , những giọt nước mắt đau khổ của bà ấy đã biến thành những quả mọng trắng
Question 8: Đáp án A
Improvement
Đáp án B và C là hai tính từ nên không thể đứng ở vị trí này
Đáp án D (n) người cải tiến
Đáp án A. (n) sự cải tiến ,sự cải thiện , sự tiến bộ
Đáp án đúng là A: Sau 2 tháng điều trị bằng laser, tôi chỉ nhận thấy có sự cải thiện nhỏ và cảm thấy mọi sự cố gắng như vô vị.
Question 9: Đáp án D
Pressure
Ta có collocation: under pressure: chịu áp lực Các đáp án còn lại sai
Dịch nghĩa: Tôi không muốn những đứa con của tôi chịu áp lực liên tục phải trở thành người tốt nhất trong những năm tuổi trẻ của mình.
Question 10: Đáp án C
Death
Ta có collocation: natural death: cái chết tự nhiên.
Question 11: Đáp án D
Đáp án A sai vì là một động từ thêm ed
Đáp án B sai vì không có từ này trong từ điển Đáp án C (n) số mệnh
Đáp án D (n) điểm đến
Dịch nghĩa: Những ước mơ giống như những ngôi sao, bạn có thể không bao giờ chạm đến chúng nhưng nếu bạn hướng về chúng, chúng sẽ dẫn bạn đến đích.
Question 12: Đáp án A
Humour
Giải thích: ta có collocation: sense of humour: tính hài hước Các đáp án còn lại sai
Dịch nghĩa: Khiếu hài hước khiến cho một cô gái trở lên xinh đẹp hơn
Question 13: Đáp án C
Sadness
Đáp án đúng là C. sadness. Đây là một thành ngữ
Người mang đến cho bạn hạnh phúc không rõ nguyên nhân cũng là người gây ra nỗi buồn không giải thích được cho bạn
Sadden (v) làm ai buồn rầu
Question 14: Đáp án B
Ladies (Ladies man là cụm từ cố định (người đàn ông đào hoa) không phải lady man or lady’s man or ladies’ man, it’s just “ladies man”.)
Question 15: Đáp án B
Chase
Đáp án đúng là A (n) cuộc săn đuổi Đáp án B sai vì từ này không có nghĩa Đáp án D (n): người săn đuổi,
Đáp án B. là động từ thêm V-ing
Dịch nghĩa:tôi đang kiếm tìm một cô gái nổi loạn và khiến tôi phải theo đuổi cô ta , tất cả điều thú vị nằm ở các cuộc săn đuổi.
Question 16: Đáp án B
Viewers
Younger: trẻ hơn dùng để chỉ người => đáp án là B Dịch nghĩa: mặc dù Monsters dựa trên những tiểu thuyết lớn nhưng những khán giả trẻ tuổi có thể vẫn bối rối khi có một vài chi tiết chưa bao giờ được giải thích
Question 17: Đáp án D
Relationships
Giải thích:
Chỗ trống cần điền một danh từ=> loại đáp án A,B vì đây không phải 2 danh từ Đáp án C. relation (n) mối quan hệ , tác động qua lại lẫn nhau
Đáp án D. relationship (n) mối quan hệ gần gũi, huyết thống
Dịch nghĩa: One Direction đã chiếm hết cuộc sống của tôi vì vậy tôi không còn nghĩ nhiều về những mối quan hệ ở cuộc sống hiện tại.
Question 18: Đáp án B
Dedication Giải thích:
Chỗ trống cần điền một danh từ => loại được đáp án A (adj) và đáp án C (không có nghĩa)
Đáp án D. người nhận sự hiến dâng
Đáp án B. (n) sự cống hiến là đáp án đúng.
Question 19: Đáp án A
Idiots
Giải thích: sau tính từ so sánh nhất “cutest’’ cần một danh từ=> loại đáp án B (trạng từ) và C (tính từ)
Đáp án D từ idioticity không có nghĩa
Đáp án A (n) thằng ngốc
Dịch nghĩa: Directioners là những thằng ngu ngốc nhất thế giới
Question 20: Đáp án B
Thoughts Giải thích:
Sau ‘’many ‘’là danh từ đếm được số nhiều
Đáp án A và D sai
Đáp án C (n) nhà tư tưởng=> không phù hợp nghĩa Đáp án đúng là B. thoughts (ý nghĩ , tư tưởng) Dịch nghĩa:
Khi mọi người hỏi tôi tại sao tôi thích One Direction
3. Danh từ phần 3
Give the correct forms of the words in brackets.
Question 1: Harry drinks a lot. He is such a big ....................... (DRINK)
A. drinker B. drinkable C. drinking D. drinkability
Question 2: Come on, let’s watch them arrive in their smartest suits and shades for Louis Tomlinson’s mum’s ............ (WED)
A. wedded B. wedded C. wedded D. wed
Question 3: One Direction .................. (DANCE) made miracle (RECOVER)..............from horrific accident with help from loyal dogs.
A. dancing- discovery B. dance- discovery C. dancer- recovery D. dancers-discovery
Question 4: They have just confirmed follow-up movie after This Is Us missed out on Oscar (NOMINATE)...........
A. nomination B. nominating C. nominitive D. nominee
Question 5: I know you’re proud of your achievements, but let’s at least keep some (HUMBLE)..........
A. humiliation B. humility C. humbility D. humblation
Question 6: (HATE)........... are gonna hate, potatoes’re gonna potate, I already ate.
A. haters B. hating C. hatred D. hateful
Question 7: I honestly don’t know what to do right now. Could you give me some (SERENE).......... please?
A. serenade B. serenity C. serendipity D. serendipity
Question 8: Don’t look at me like that. I know I’m a (WEIRD)...........
A. weirdness B. weird C. weird D. weirdo
Question 9: What is your biggest (WEAK).............?
A. weakenning B. weaken C. weakness D. weakfish
Question 10: And what are some of your (STRONG)..............?
A. strengthen B. strengths C. strongly D. strong
Question 11: I so hate researching. What’s the point of being a (RESEARCH)......... anyways?
A. research B. research C. researcher D. researching
Question 12: I’d love to be a (LOSE)............ What’s the point of being a (WIN)......... anyways?
A. losers-winners B. loser-winner C. lost- win D. loss-winner
Question 13: This exercise is a bit ridiculous. Whatever, I don’t care, I’m not in the right state of mind right now. I’m not trying to hide my (ADDICT)............ to that boy band, you know.
A. addictive B. addicted C. addiction D. addicting
Question 14: I’m not buying that whole environmental friendly thing. Seriously, I wonder what (ENVIRONMENT)............ do in their jobs every day.
A. environmentalism B. environmentalists C. environmental D. environment
Question 15: In the series Once Up On A Time, Emma is called their (SAVE).......... Such a typical fairy tale it is.
A. saver B. saviour C. saved D. saving
Question 16: (POLLUTE)............. are the factors that cause pollution.
A. pollution B. polluters C. pollutants D. polluting
Question 17: People use (PRESERVE)........... to keep foods.
A. preserver B. preservation C. preservative D. preservatives
Question 18: Yeah, I’m going to finish this exercise. I’m sorry I’m such a lazy ass, but I can’t get rid of my (LAZY)........... , you see.
A. laze B. laziness C. lazily D. lazyment
Question 19: One more question. What should I put down for you guys? Alright, this is very tricky: I’m very impressed by their (HOSPITABLE).............
A. hospital B. hospitality C. hospitablement D. hospitabality
Question 20: The last question already! I’m gonna make this question super hard. Nah, just kidding, get to it. She’s the best (EPITOMIZE)...................of kindness.
A. epitome B. epitomist C. epitomizing D. epitomized
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-D | 4-A | 5-B | 6-C | 7-B | 8-D | 9-C | 10-B |
11-C | 12-B | 13-C | 14-B | 15-B | 16-C | 17-D | 18-B | 19-B | 20-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Giải thích:
Đáp án B (a) có thể uống được
Đáp án D (n) khả năng uống rượi
Đáp án A (n) drinker: người nghiện rượu
=>Đáp án đúng là A Harry uống rất nhiều rượu , ông ta là một người nghiện rượu
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng duy nhất trong câu này là B. đám cưới
Tất cả các đáp án khác đều sai: A. không phải là một danh từ. Đáp án D là một động từ. Đáp án D. ta không dùng weddings số nhiều ở đây
Question 3: Đáp án D
DANCER-RECOVERY
Giải thích: Đáp án đúng là D. những vũ công – phát hiện
Dịch:nhóm nhảy One Direction đã có phát hiện tuyệt vời từ vụ tai nạn khủng khiếp với sự giúp đỡ của những chú chó trung thành.
Question 4: Đáp án A
Giải thích: Vị trí này trong câu cần một danh từ => loại đáp án B và C vì cả 2 đều là tính từ (được bổ nhiệm, được chỉ định)
Đáp án D. nominee (n) người được bổ nhiệm
Đáp án A. nomination (n) sự bổ nhiệm
Đáp án đúng là A. nomination
Dịch: họ đã khẳng định theo dõi bộ phim sau khi This is Us bỏ lỡ đề cử giải Oscar.
Question 5: Đáp án B
humblation
Giải thích: Đáp án A. sự làm nhục, làm cho bẽ mặt
Đáp án C,D là từ không có nghĩa
Đáp án B. (n) sự khiêm tốn là đáp án đúng
Dịch: tôi biết bạn tự hào về những kết quả mà bạn đạt được, nhưng ít nhất bạn hãy giữ lấy một chút khiêm tốn.
Question 6: Đáp án C
HATERS
Đây là một idiom: Haters are gonna hate, potatoes are gonna potate
nghĩa là: dù ghét đến mấy cũng không thể ngăn cản được người khác làm điều mà người ta muốn làm
Question 7: Đáp án B
SERENITY
Giải thích:
Đáp án A.serenade (n) dạ khúc
Đáp án C.serendipity (n) khả năng cầu may
Đáp án D từ này không có nghĩa Đáp án B. sự trầm lặng, sự yên bình Giải thích: => Đáp án B là chính xác nhất Dịch nghĩa: Tôi thật sự không biết phải làm gì bây giờ nữa. Làm ơn cho tôi xin chút bình yên.
Question 8: Đáp án D
WEIRDO
Question 9: Đáp án C
WEAKNESS
Giải thích: Vị trí này cần một danh từ.
Danh từ đúng ở đây là C. weakness (điểm yếu )
Đâu là điểm yếu lớn nhất của bạn ?
Question 10: Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B (n) thế mạnh
Dịch: một trong những thế mạnh của bạn là gì. Tronghold: pháo đài , thành luỹ
Question 11: Đáp án C
RESEARCHER
Giải thích: chỗ trống này cần dùng một danh từ chỉ người (nhà nghiên cứu)
=> đáp án đúng là C. researcher Question 12: Đáp án B LOSER-WINNER
Giải thích: chỗ trống cần danh từ chỉ người => loại đáp án C, D
Cả 2 chỗ trống đều có a phía trước => từ cần điền là danh từ đếm được số ít
=> đáp án đúng là B. kẻ thất bại-người chiến thắng
Question 13: Đáp án C
ADDICTION
Giải thích: Sau tính từ sở hữu’’my’’ cần dùng một danh từ.
=> Đáp án đúng duy nhất là C.thói nghiện Các từ còn lại đều là tính từ
Question 14: Đáp án B
ENVIRONMENTALISTS
Giải thích: Sau what cần một danh từ => loại được đáp án C (a) thuộc về môi trường
Đáp án A. thuyết môi trường
Đáp án D.môi trường
Đáp án B. nhà nghiên cứu về môi trường
=>Đáp án đúng là B Dịch nghĩa: tôi sẽ không mua những thứ không có lợi với môi trường. Thật sự, tôi băn khoăn không biết các nhà nghiên cứu môi trường họ làm gì mỗi ngày
Question 15: Đáp án B
SAVIOR
Giải thích Đáp án đúng là B.savior (vị cứu tinh)
Dịch:trong suốt các tập phim Once Up On A Time ,Emma được coi như vị cứu tinh của họ. Nó giống như trong chuyện cổ tích vậy.
Question 16: Đáp án C
OLLUTANTS
Giải thích: Trong câu có tobe’’are’’ nên danh từ trước nó phải là danh từ đếm được => Loại đáp án A,D
Đáp án A. (n) sự ô nhiễm Đáp án C (n) chất gây ô nhiễm => Đáp án đúng là C. Các chất thải là nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm
Question 17: Đáp án D
PRESERVATIVES
Giải thích: Chỗ trống cần 1 danh từ => loại đáp án C
Đáp án A (n):người bảo quản Đáp án B (n) sự bảo quản Đáp án D (n) chất bảo quản =>
Đáp án đúng là D Con người dùng chất bảo quản để bảo quan thức ăn
Question 18: Đáp án B
LAZINESS
Giải thích: sau ‘’my’’ cần một danh từ => loại đáp án A (động từ: lười biếng ) và đáp án C (trạng từ), đáp án D không có nghĩa
Đáp án đúng là B. (n) sự lười biếng Question 19: Đáp án B HOSPITALITY
Giải thích: Sau their cần một danh từ Đáp án A. (bệnh viện )
Đáp án B (tính hiếu khách) Đáp án C và D không có nghĩa Question 20: Đáp án A
EPITOME Giải thích: Đáp án đúng là A: bản tóm tắt Các trường hợp còn lại không được dùng ở vị trí này
4. Danh từ phần 4
1. Use the word in bold to form the noun which refers to the person who does that job.
Question 1: A person who acts for a living is called an .......... .
A. action B. actor C. actress D. acting
Question 2: A ..... is someone who earns money from writing music.
A. musical B. musican C. musician D. musicist
Question 3: She didn't become famous as a ..... until her 17th novel was published.
A. novelists B. novelist C. noveler D. novelor
Question 4: In Part 5 of the FCE Exam your speaking ability will be assessed by the ..... .
A. examination B. exammer C. exammer D. examiners
Question 5: At the end of the interview the ..... asked if he could be shown around the company.
A. interviewer B. Interviewee C. Interviewing D. Interviewor
Question 6: The waiter asked the ..... if she would help him deal with a difficult customer.
A. waiting B. waitress C. waiting D. waitor
Question 7: An ..... is someone who will be able to go through your accounts and work out how much money you have.
A. accountor B. accountist C. accountancy D. accountant
Question 8: ..... to the castle are expected to come during visiting times only.
A. visitors B. Visiting C. visitists D. Visits
Question 9: A........ is someone who sufffers from psychosis.
A. psychologist B. psychotic C. psychosistist D. psychosomatic
Question 10: The company starts to employ a lot of.............
A. employers B. employing C. employees D. employists
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-B | 4-D | 5-A | 6-B | 7-D | 8-A | 9-B | 10-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B ACTOR/ ACTRESS Giải thích: Đáp án đúng là B: diễn viên Đáp án A: hành vi , hành động
Đáp án C. diễn viên nữ , đào hát. (ở đây không chỉ riêng diễn viên nữ)
Đáp án D. sự đóng vai, sự diễn xuất.
Question 2: Đáp án C
MUSICIAN Giải thích:
Đáp án đúng là C. musician: nhạc sĩ
Đáp án A sai vì ‘’musical ‘’ là một tính từ nghĩa là: thuộc về âm nhạc
Đáp án B , D sai vì musican và musicist không phải là danh từ chỉ người của music đa
Question 3: Đáp án B
NOVELIST
Giải thích: Đáp án đúng là B. novelist (tiểu thuyết gia)
Các đáp án còn lại sai vì viết không đúng dạng của danh từ cần điền
Question 4: Đáp án D
EXAMINERS
Đáp án đúng là D. examiners (giám thị)
Đáp án A. examination (kì thi),br> Đáp án B. sai chính tả Đáp án C. examinees (thí sinh)
Dịch nghĩa: ở phần thứ 5 trong bài thì FCE, phần kĩ năng nói của bạn sẽ được đánh giá bởi các giáo viên chấm thi.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A. Interviewer (người phỏng vấn),
Đáp án đúng B. Interviewee (n) (người được phỏng vấn, ứng viên )
Đáp án C. Interviewing (động từ thêm đuôi ‘’ ing’’ của động từ interview) Đáp án D. Interviewor (n) viết sai chính tả
Dịch nghĩa: Cuối buổi phỏng vấn , người ứng viên hỏi liệu rằng anh ta có được giới thiệu ở công ty không. INTERVIEWEE
Question 6: Đáp án B
WAITRESS Giải thích:Chỗ trống này cần một danh từ chỉ người. Trong số những đáp án trên chỉ có đáp án B chỉ người
Waitress (n) nữ bồi bàn Waiter (n) nam bồi bàn
=> đáp án đúng là B. Waitress
Dịch nghĩa: nhân viên nam phục vụ bàn hỏi nhân viên nữ liệu rằng cô ấy có thể giúp anh ấy giải quyết với những khách hàng khó tính
Question 7: Đáp án D
ACCOUNTANT
Giải thích: Chỗ trống ở đây cần dùng một danh từ chỉ người => ta loại được đáp án C (nghề kế toán )
Đáp án A và B không đúng dạng của danh từ chỉ người của account
Đáp án D. Accountant (n) kế toán
Dịch nghĩa: Kế toán là người có thể kết nối với tài khoản của bạn và xem xem bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản
Question 8: Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A. Du khách
Đáp án B. Sự tham quan
Đáp án C. Sai vì không có nghĩa
Đáp án D. Động từ không đứng đầu câu và làm chủ ngữ
=> Đáp án chính xác nhất ở đây là A Dịch nghĩa:
Những du khách đến lâu đài được dự kiến chỉ đến trong khoảng thời gian được tham quan.
Question 9: Đáp án B PSYCHOTIC Giải thích: Đáp án A (n): nhà tâm lí học
Đáp án B: (n): bệnh nhân tâm thần., (a) mắc chứng loạn thần kinh
Đáp án C. Từ này không có nghĩa
Đáp án D (a): bệnh căng thẳng thần kinh
Đáp án đúng là B.
Dịch nghĩa: bệnh nhân tâm thần là một người mắc chứng rối loạn tâm thần
Question 10: Đáp án C
EMPLOYEES Giải thích:
Dịch nghĩa: công ti bắt đầu tuyển rất nhiều nhân viên .
=> Đáp án đúng là C (n): nhân viên, công nhân
Đáp án A (n):nhà tuyển dụng
Đáp án D. Không có danh từ này
Đáp án B là danh động từ (n) sự tuyển dụng
5. Danh từ phần 5
1. Is the word in CAPITAL LETTERS a noun which is always plural, or the plural form of a countable noun? Choose plural if the noun is always plural, or on countable if the noun is countable.
Question 1: She took her GLOVES off.
A. Plural B. Countable
Question 2: Remember to bring some warm CLOTHES
A. Plural B. Countable
Question 3: His TEETH were white and even.
A. Plural B. Countable
Question 4: She was wearing blue SHORTS and a green T-shirt.
A. Plural B. Countable
Question 5: If you can't see the ball, you need new GLASSES!
A. Plural B. Countable
Question 6: We import a lot of manufactured GOODS from China.
A. Plural B. Countable
Question 7: Some of the RESIDENTS have complained about the noise.
A. Plural B. Countable
Question 8: The CHILDREN loved listening to her stories.
A. Plural B. Countable
Question 9: The soldiers were facing impossible ODDS.
A. Plural B. Countable
Question 10: Take all your BELONGINGS with you when you leave the train.
A. Plural B. Countable
Some of the sentences below are incorrect because they contain a plural form of an uncountable noun. Write C if it is correct or I if it is incorrect for each sentence.
Question 11: I like reading science fiction stories.
A. C B. I
Question 12: The room was full of antique furnitures.
A. C B. I
Question 13: A tall woman with red hairs opened the door.
A. C B. I
Question 14: I keep my jewelleries in a safe
A. C B. I
Question 15: He sat down and took off his shoes.
A. C B. I
Question 16: We need to buy some meat and some vegetables.
A. C B. I
Question 17: You shouldn't drop litters.
A. C B. I
Question 18: We have a big problem with pollutions in this country.
A. C B. I
Question 19: My friend gets terrible headaches.
A. C B. I
Question 20: He has made good progresses at school this term.
A. C B. I
ĐÁP ÁN
1-B | 2-A | 3-B | 4-A | 5-A | 6-A | 7-B | 8-B | 9-A | 10-A |
11-A | 12-B | 13-B | 14-B | 15-A | 16-A | 17-B | 18-B | 19-B | 20-B |
6. Danh từ phần 6
Look at each sentence below and decide whether the noun in CAPITAL LETTERS is countable or uncountable. Choose C if the noun is countable or U if it is uncountable.
Question 1: The INFORMATION I received was completely wrong.
A. C B. U C. D.
Question 2: She didn't take the doctor's ADVICE and went on the holiday anyway.
A. C B. U C. D.
Question 3: We had lots of WORK to do yesterday so that's why I missed the party.
A. C B. U C. D.
Question 4: Would you like another SANDWICH?
A. C B. U C. D.
Question 5: It was the second TRIP she had made to the USA.
A. C B. U C. D.
Question 6: I love CHOCOLATE; I eat it all the time.
A. C B. U C. D.
Question 7: You can't change the laws of PHYSICS.
A. C B. U C. D.
Question 8: The sports centre has got some new EQUIPMENT.
A. C B. U C. D.
Question 9: That RESTAURANT is excellent. I really recommend it
A. C B. U C. D.
Question 10: Did you see the amount of LUGGAGE that Peter took with him?
A. C B. U C. D.
Choose the right form of each following word:
Question 11: The government’s led to the serious financial crisis. (MANAGE)
A. mismanagement B. management C. manager D. manageability
Question 12: The (COMMENCE) of Cambridge University was held ceremoniously
A. commencer B. commencement C. commence D. commendatory
Question 13: A Committee was set up under the (CHAIR)_ _ of Edmund Compton.
A. chairman B. chair C. chairperson D. chairmanship
Question 14: The _ _ of youth is one of the most important factor
contributing to their succeed. (RESILIENT)
A. resilience B. resilient C. resile D. resiliently
Question 15: The no- smoking policy was introduced with little _ from the staffs. (RESIST)
A. resistant B. resistive C. resistance D. resister
Question 16: Even now, the full of his crimes has not been exposed. (ENORMOUS)
A. enormously B. enormity C. enormousness D. enormous
Choose the correct quantify:
Question 17: If you have time at the end of the exam, check your answer.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 18: Give me minutes and I’ll be ready.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 19: We’ve only got shopping. milk left so get some when you go
A. few B. a few C. little D. a little
Question 20: Just practice everyday and you will be soon able to play the piano.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 21: We were disappointed that of the members came to the youth club party.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 22: Sprinkle sugar on the strawberries.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 23: I suppose now I’m 43, I have hope of playing football for England
A. few B. a few C. little D. a little
Question 24: Could you help me with exercises I don’t understand.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 25: There’s coffee left, if anyone wants some.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 26: Becoming an astronauts is so demanding that people manage it.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 27: I’ll meet you in half an hour – I have got e-mails to write first.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 28: Many people feel there is point in voting, even in a general election.
A. few B. a few C. little D. a little
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-B | 4-A | 5-A | 6-B | 7-B | 8-B | 9-A | 10-B |
11-A | 12-B | 13-D | 14-A | 15-C | 16-B | 17-D | 18-B | 19-D | 20-D |
21-A | 22-D | 23-C | 24-B | 25-D | 26-A | 27-B | 28-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
INFORMATION: thông tin (danh từ không đếm được ) Dịch: Thông tin tôi nhận được là hoàn toàn sai.
Question 2: Đáp án B
ADVICE: lời khuyên (danh từ không đếm được)
Dịch: Cô ta đã không nghe theo lời khuyên của bác sĩ và vẫn tiếp tục kỳ nghỉ
Question 3: Đáp án B
WORK: Công việc (danh từ không đếm được)
Dịch: Ngày hôm qua chúng tôi có quá nhiều việc phải làm và đó là lí do tại sao tôi bỏ lỡ bữa tiệc.
Question 4: Đáp án A
SANDWICH: bánh kẹp (danh từ đếm được) Dịch: Bạn có muốn một cái bánh kẹp khác không? Question 5: Đáp án A
TRIP: chuyến đi (danh từ đếm được)
Dịch: Đó là chuyến đi thứ hai cô ấy đến USA
Question 6: Đáp án B
CHOCOLATE: sô-cô-la (danh từ không đếm được) Dịch: Tôi thích sô-cô-la, tôi ăn nó suốt.
Question 7: Đáp án B
PHYSICS: môn vật lý (danh từ không đếm được) Dịch: Bạn không thể thay đổi các định luật vật lí Question 8: Đáp án B
EQUIPMENT: thiết bị (danh từ không đếm được) Dịch: Trung tâm thể thao có một số thiết bị mới.
Question 9: Đáp án A
RESTAURANT: nhà hàng (danh từ đếm được) Dịch: Nhà hàng đó rất tuyệt. Tôi thật sự đề xuất nó. Question 10: Đáp án B
LUGGAGE: hành lý (danh từ không đếm được)
Dịch: Bạn có nhìn thấy lượng hành lý Peter mang theo không?
Question 11: Đáp án A
Mismanagement
Dịch: sự quản lí tồi của chính phủ đã dẫn đến cuộc khủng hoảng tài chính
Question 12: Đáp án B
Commencement
Dịch: Lễ tốt nghiệp của trường Cambridge được tổ chức 1 cách long trọng
Question 13: Đáp án D
Chairmanship Under the chairmanship of sb: dưới sự lãnh đạo của ai Dịch: Ủy ban được thành lập dưới sự lãnh đạo của Edmund Compton Question 14: Đáp án A
Resilience (sự dẻo dai bền bỉ)
Dịch: Sự dẻo dai bền bỉ của tuổi trẻ là một trong những yếu tố quan trọng nhất góp phần tạo nên thành công của họ
Question 15: Đáp án C
Resistance (sự kháng cự, phản kháng)
Dịch: Chính sách không hút thuốc đã được giới thiệu với rất ít sự kháng cự từ các nhân viên
Question 16: Đáp án B
Enormity (Sự nghiêm trọng. to lớn hay khó khăn của 1 hoàn cảnh, vấn đề,sự kiện) Dịch: Thậm chí bây giờ, tội ác to lớn của anh ta vẫn chưa bị phơi bày ra
Question 17: Đáp án D
time là danh từ ko đếm được
Dịch: Nếu bạn có một ít thời gian ở cuối bài kiểm tra, hãy kiểm tra lại đáp án của bạn
Question 18: Đáp án B
minute là danh từ đếm được
Dịch: Cho tôi vài phút và tôi sẽ sẵn sàng
Question 19: Đáp án D
milk là danh từ ko đếm được
Dịch: Chúng ta chỉ còn lại một ít sữa nên hãy mua thêm một ít khi bạn đi mua sắm
Question 20: Đáp án D
practice là danh từ ko đếm được
Dịch: Mỗi ngày chỉ cần luyện tập một chút và bạn sẽ sớm có thể chơi đàn piano
Question 21: Đáp án A
member là danh từ đếm được.và câu mang nghĩa phủ định: KO CÓ đủ thành viên tới bữa tiệc nên chọn “few”
Dịch: Chúng tôi rất thất vọng khi quá ít thành viên đến bữa tiệc câu lạc bộ thanh niên
Question 22: Đáp án D
sugar là danh từ ko đếm được
Dịch: Rắc một chút đường vào dâu tây
Question 23: Đáp án C
hope là danh từ ko đếm được và câu mang nghĩa phủ định: KO CÓ đủ hi vọng…
Dịch: Tôi cho rằng bây giờ tôi 43 tuổi, tôi có rất ít hy vọng chơi bóng đá cho đội tuyển Anh
Question 24: Đáp án B
exercise là danh từ đếm được
Dịch:Bạn có thể giúp tôi với một vài bài tập tôi không hiểu không?
Question 25: Đáp án D
coffee là danh từ ko đếm được
Dịch: Ở đây còn lại một ít cà phê, có ai muốn một chút không?
Question 26: Đáp án A
people là danh từ đếm được và câu mang nghĩa phủ định
Dịch: Trở thành một phi hành gia đòi hỏi quá khắt khe đến nỗi mà rất ít người đạt được nó.
Question 27: Đáp án B
ails là danh từ đếm được
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn trong nửa tiếng đồng hồ nữa - Tôi có một vài e-mail cần viết trước
Question 28: Đáp án C
point ở đây hiểu là mục đích,tác dụng nên là danh từ ko đếm được
Dịch: Nhiều người cảm thấy chẳng có lý do gì phải biểu quyết, ngay cả trong cuộc tổng tuyển cử.
Kiểm tra - Các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ
Question 1: He is too busy …... care of her.
A. take B. to take C. taking D. B and C
Question 2: I regret …... you that your application has been refused.
A. to inform B. informing C. inform D. informed
Question 3: Don't forget ….... the door before going out.
A. close B. closing C. to close D. closed
Question 4: I advise you ….... before deciding to accept that position.
A. to wait B. wait C. waiting D. to be waited
Question 5: I promise to give you an opportunity …... questions.
A. to ask B. ask C. asking D. asked
Question 6: I caught a cold yesterday from …... in the rain.
A. walking B. walk C. walked D. to walk
Question 7: You are not allowed ...on the airplane.
A. to smoke B. smoking C. to smoking D. to smokings
Question 8: I couldn't help ... when he tripped!
A. to laugh B. to laughing C. laughing D. laugh
Question 9: She expects people ....her, but she never helps anyone!
A. help B. to help C. helping D. to helping
Question 10: Please stop ..... I can hear you fine!
A. to shout B. to shouting C. shouting D. shout
Question 11: Would you mind ... the window ? It's very hot in here.
A. to open B. to opening C. open D. opening
Question 12: In Los Angeles, ... is not allowed in any building.
A. to smoke B. smoking C. to smoking D. smoke
Question 13: She forgave her sister for ….... her.
A. to deceive B. deceive C. deceiving D. to deceiving
Question 14: Since coming here, I've got used to......... to bed early.
A. to going B. going C. go D. to go
Question 15: I don't mind ..........up early, if I have to.
A. get B. to get C. to getting D. getting
Question 16: He recommended me ……… it.
A. do B. to do C. doing D. did
Question 17: Are his ideas worth …… to?
A. listen B. listening C. to listen D. to listening
Question 18: My watch keeps..........
A. stop B. to stop C. stopping D. stopped
Question 19: Do you often practise ….... English?
A. speaking B. to speak C. speak D. spoke
Question 20: I must remind my students that this grammar point needs …........
A. revise B. revising C. to revise D. revised
Question 21: We found it very difficult …... a decision.
A. reach B. reaching C. to reach D. to reaching
Question 22: It takes me hours …... a letter.
A. to write B. writing C. to be written D. written
Question 23: We soon got the machine again.
A. to repair B. repair C. repairing D. repaired
Question 24: I caught him over my wall.
A. to climb B. climb C. having climbed D. climbing
Question 25: I hate a child .
A. see/ crying B. see/ cry C. seeing/ to cry D. seeing/ cry
Question 26: I won’t have him his bike in the kitchen.
A. clean B. cleaning C. having cleaned D. cleaned
Question 27: By the time their baby arrives, the Johnson hope painting and decorating the new nursery.
A. having finished B. to have finished
C. having been finished D. to have been finished
Question 28: I don’t recall him at the conference.
A. having seen B. to have seen C. having been seen D. to have been seen
Question 29: Last year I studied abroad. I appreciate the opportunity to live and study in a foreign country.
A. having been had B. having had C. to have had D. to have been had
Question 30: Stacey seems like a bright student. She′s always the first her work.
A. to finish B. finishing C. being finished D. to be finished
ĐÁP ÁN
1-D | 2-A | 3-C | 4-A | 5-A | 6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-C |
11-D | 12-B | 13-C | 14-B | 15-D | 16-B | 17-B | 18-C | 19-A | 20-B |
21-C | 22-A | 23-D | 24-D | 25-D | 26-A | 27-B | 28-A | 29-B | 30-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Cấu trúc: tobe busy with sth/ tobe busy doing sth: bận làm gì too adj to V: quá...đến nỗi không thể làm gì
Dịch nghĩa:
He is too busy to take care of her - Anh ta quá bận đến nỗi không chăm sóc cô được. He is too busy taking care of her - Anh ấy quá bận rộn với việc chăm sóc cô ấy Question 2: Đáp án A
Cấu trúc: regret to tell/ inform you (rất tiếc phải nói/ báo cho bạn)
Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.
Question 3: Đáp án C
Cấu trúc: forget to do sth (quên phải làm gì)
Dịch nghĩa: Đừng quên đóng cửa trước khi ra ngoài
Question 4: Đáp án A
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên chờ trước khi quyết định chấp thuận vị trí đó
Question 5: Đáp án A
opportunity to V: cơ hội làm gì
Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ cho bạn một cơ hội để đặt câu hỏi
Question 6: Đáp án A
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ)
Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh hôm qua vì đi bộ dưới trời mưa
Question 7: Đáp án A
Cấu trúc: allow doing sth: cho phép việc gì allow sb to V: cho phép ai làm gì
Ở đây câu ở thể bị động, chuyển từ câu chủ động là "not allow you to smoke" nên khi chuyển sang bị động thì vẫn giữ nguyên cấu trúc với to V.
Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy bay
Question 8: Đáp án C
Cấu trúc: couldn’t help + Ving (không thể nhịn được cái gì) Dịch nghĩa: Tôi không thể nhịn được cười khi anh ta vấp ngã Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: expect sb to do sth (mong đợi ai cái gì)
Dịch nghĩa:Cô ấy mong mọi người giúp cô ấy nhưng cô ấy không bao giờ giúp ai.
Question 10: Đáp án C
Cấu trúc: stop doing sth:dừng hẳn không làm gì nữa stop to V: dừng để làm gì
Dịch nghĩa: Làm ơn đừng gào lên nữa. Tôi có thể nghe bạn nói rồi
Question 11: Đáp án D
Cấu trúc: Would you mind doing sth? Bạn có phiền làm gì không? (Dùng để nhờ người khác làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn có thể mở cửa sổ không? Ở đây rất nóng
Question 12: Đáp án B
Sử dụng danh động từ như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ nguyên mẫu có TO cũng không sai nhưng thường có nghĩa "để làm gì" hơn nên nếu chọn giữa danh động từ và nguyên mẫu có TO thì trong trường hợp này ta dùng danh động từ.
Dịch nghĩa: Ở Los Angeles , hút thuốc không được cho phép ở bất kì toà nhà nào
Question 13: Đáp án C
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ) Dịch nghĩa: Cô ấy đã tha thứ cho chị mình vì tội đã lừa gạt cô ấy Question 14: Đáp án B
Cấu trúc: be/ get used to doing sth (quen làm cái gì)
Dịch nghĩa: Từ lúc đến đây,tôi đã quen đi ngủ sớm
Question 15: Đáp án D
Cấu trúc: mind + doing sth (ngại cái gì)
Dịch nghĩa: Tôi không ngại dạy sớm nếu tôi phải làm điều đó
Question 16: Đáp án B
Cấu trúc: recommend sb to do sth: giới thiệu cho ai làm gì recommend N/ V-ing: đề xuất, tiến cử việc gì, cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy đề nghị tôi đi làm nó
Question 17: Đáp án B
Cấu trúc: S + be + worth + Ving (đáng để làm gì)
Dịch nghĩa: Ý kiến của anh ta có đáng để nghe không ?
Question 18: Đáp án C
Cấu trúc: keep + Ving (giữ,tiếp tục làm gì)
Dịch nghĩa: Chiếc đồng hồ đeo tay của tôi cứ liên tục dừng lại.
Question 19: Đáp án A
Cấu trúc: practice + Ving (thực hành cái gì)
Dịch nghĩa: Bạn có thường thực hành nói tiếng Anh không ?
Question 20: Đáp án B
Cấu trúc: need + Ving = need to be P2 (cấu trúc câu bị động với vật)
Dịch nghĩa: Tôi phải nhắc các học trò của tôi rằng chủ điểm ngữ pháp cần được ôn tập lại
Question 21: Đáp án C
Cấu trúc: S + find it + adj + to do sth: cảm thấy... khi làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy thật khó để đưa ra một quyết định
Question 22: Đáp án A
Cấu trúc: S + takes/ took sb time to do sth (ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì) Dịch nghĩa: Tôi mất rất nhiều giờ để viết thư
Question 23: Đáp án D
get/ have something done: có cái gì được làm
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ sửa lại cái máy.
Question 24: Đáp án D
Cấu trúc: các động từ tri giác , cảm giác + sb + do sth (khi nhìn thấy toàn bộ hành
động)/ doing sth (khi nhìn thấy một phần hành động) Dịch nghĩa: Tôi bắt gặp anh ta leo qua tường nhà tôi Question 25: Đáp án D
Cấu trúc: hate doing sth (ghét cái gì)
see sb do sth: thấy ai đó làm gì cả quá trình, see sb doing sth: thấy ai đó đang làm gì - một phần của quá trình
Dịch nghĩa: Tôi ghét nhìn thấy trẻ con khóc
Question 26: Đáp án A
Cấu trúc: have sb do sth (nhờ ai làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không nhờ anh ta lau chùi chiếc xe trong bếp
Question 27: Đáp án B
Cấu trúc: hope to do sth (hi vọng cái gì)
Theo nghĩa của câu thì đây là dạng câu chủ động , người ta sử dụng have P2 để nhấn mạnh tính hoàn thành của hành động, đã xảy ra trước hành động nói
Dịch nghĩa: Trước khi đứa bé đến, nhà Johnson mong sẽ sơn và trang trí xong nhà trẻ
Question 28: Đáp án A
Cấu trúc: recall doing sth (nhớ, hồi tưởng lại cái gì)
Theo nghĩa của câu thì ta dễ dàng xác định đây là dạng câu chủ động Dịch nghĩa: Tôi không nhớ là đã gặp anh ta ở nhà hát
Question 29: Đáp án B
Cấu trúc: appreciate doing sth (trân trọng cái gì)
Dịch nghĩa: Năm ngoái tôi đã đi du học.Tôi trân trọng khi mình có cơ hội được sống và học tập ở nước ngoài
Question 30: Đáp án A
Trước các adj cực cấp: the first,the second , the third ….. thì đi sau nó là động từ dạng to V
Dịch nghĩa của câu , xác định được đây là câu chủ động
Dịch nghĩa: Stacey có vẻ là một học sinh thông minh.Cô ấy luôn luôn đứng thứ nhất trong việc hoàn thành công việc
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Danh từ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- 1004 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn TIếng Anh năm 2021
- Tổng hợp 25 dạng bài Tiếng Anh trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Chuyên đề Cụm động từ Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2021
Chúc các em học tập tốt!