Chuyên đề thì tương lai gần ôn thi vào lớp 10

CHUYÊN ĐỀ THÌ TƯƠNG LAI GẦN ÔN THI VÀO LỚP 10

1. Lý thuyết

1.1. Khái niệm Thì tương lai gần

Thì tương lai gần dùng để diễn tả một dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tất cả các hành động, sự việc này đều có kế hoạch, căn cứ cụ thể.

1.2. Cách dùng Thì tương lai gần

Thì tương lai gần dùng để diễn tả:

a. Dự định, kế hoạch trong tương lai

Eg: I am going to write to her this morning. (Tôi định sáng nay sẽ viết thư cho cô ấy.)

b. Sự chắc chắn (có căn cứ, dẫn chứng)

Eg: It’s cloudy. It’s going to rain soon. (Nhiều mây quá, trời sẽ sớm mưa đấy.)

1.3. Cấu trúc Thì tương lai gần

(+) Khẳng định

I + am + going to + Vinf

Eg: I am going to visit Hue this summer.

(Hè này tôi sẽ đến thăm Huế.)

You/ We/ They + are + going to + Vinf

Eg: We are going to go to Paris next month.

(Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)

She/He/ It + is + going to + Vinf

Eg: She is going to buy a new car next week.

(Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)

(-) Phủ định

I + am not (‘m not) going to + Vinf

Eg: I am not going to visit Hue this summer.

(Hè này tôi sẽ không đến thăm Huế.)

You/ We/ They + are not (aren’t ) + going to + Vinf

Eg: We aren't going to go to Paris next month.

(Chúng tôi sẽ không đi tới Paris vào tháng tới.)

She/He/ It + is not (isn’t) + going to + Vinf

Eg: She isn't going to buy a new car next week.

(Cô ấy sẽ không mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)

(?) Nghi vấn

(Từ để hỏi) + am + I + going to + Vinf?

Eg: Where am I going to do with this report, sir?

(Tôi sẽ làm gì với cái báo vậy sếp?)

(Từ để hỏi) + are + you/ we/ they + going to + Vinf?

Eg: Where are they going to go tomorrow?

(Ngày mai họ định đi đâu vậy?)

(Từ để hỏi) + are + you/ we/ they + going to + Vinf?

Eg: Is he going to stay at his grandparents’ house tonight?

(Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?)

1.4. Cách thêm “-ing” vào động từ Thì tương lai gần

Động từ nguyên thể

Cách chuyển

Ví dụ

Động từ tận cùng là “e”

Bỏ “e” thêm “-ing”

Love – loving (yêu)

Hate – hating (ghét)

Động từ tận cùng là “ee”

Thêm “-ing” như thường

See – seeing (nhìn)

Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm

Gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”

Stop – stopping (dừng)

Cut – cutting (cắt)

Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:

Động từ nguyên thể

Động từ đuôi “-ing”

Die (chết)

dying

Lie (nằm)

lying

Tie (trói)

tying

Panic (làm hoảng sợ)

panicking

1.5. Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai gần

- Các bằng chứng, căn cứ ở hiện tại

Eg: It’s cloudy. It’s going to rain soon. (Nhiều mây quá, trời sẽ sớm mưa đấy.)

- Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai

• In + thời gian

• Tomorrow

• Next day/ week/ month/ year …..

Eg: Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.)

2. Bài tập

2.1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

0. They (sell) are going to sell their old house because they has just bought a new one.

1. She (come) to her grandfather's house in the countryside next week.

2. We (go) camping this weekend.

3. I (have) my hair cut tomorrow because it's too long.

4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.

5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.

6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

7. My mother (go) out because she is making up her face.

2.2. Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần.

0. he/ criticise/ you.

He is going to criticise you.

1. My father/go on/ diet.

2. He/ not/ drink so much beer.

3. What/ you/ do/ tonight?

4. you/have/haircut?

5. Lan/ tidy/ her bed room.

6. She/ copy/ the chapter.

2.3. Viết lại các câu hỏi sau với thì tương lai gần

0. When / you / give me the present.

When are you going to give me the present?

1. Where / we / eat tonight.

2. What / he / do tomorrow.

3. What / I / eat for lunch.

4. Who / carry the shopping for me.

5. What time / you / phone me.

2.4. Chọn đáp án đúng.

0. We (watch)________ a film tonight.

A. am going to watch

B. is going to watch

C. are going to watch

1. I (have)___________ a good time tonight.

A. is going to have

B. are going to have

C. am going to have

2. Janet (help)___________ me.

A. is going to help

B. are going to help

C. am going to help

3. (he/ drive)__________ the car?

A. is he going to drive

B. am he going to drive

C. are he going to drive

4. We (stay)__________ at home tonight.

A. are going to stay

B. am going to stay

C. is going to stay

5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?

A. am you going to play

B. is you going to play

C. are you going to play

2.5. Chọn đáp án đúng

0. The room is full of dust and John is holding his nose and making a strange expression with his face.

A. John is going to clean the room

B. John is going sneeze

C. John is going to sneeze

1. I think the exam will be very difficult and you are not studying at all.

A. you are not going to fail the exam

B. you are not passing the exam

C. you are not going to pass the exam

2. Get down off that table. It doesn't look very stable at all.

A. you are going to stand on the table

B. you are going fall off the table

C. you are going to fall off the table

3. The lion is chasing the deer and the deer has an injured leg.

A. the deer is going to escape

B. the lion is going to catch the deer

C. the deer is going to catch the lion

4. It is raining very hard and Liam is walking in the street without an umbrella.

A. Liam is going to get very wet

B. it is going to rain

C. Liam is going to forget his umbrella

5. The wind is blowing very hard and one of the big trees in the garden is making strange creaking noises.

A. it is going to rain

B. the tree is going to creak

C. the tree is going to fall down

2.6. Tìm và sửa lỗi sai của những câu dưới đây

0. My father and I am going to visit our parents in the country this Friday

Am -> are

1. Is your uncle and aunt going to buy a new house?

2. It’s vere cloudy. It’s go to rain

3. Ms. Jenny is going for go to the zoo

4. Thanh and Ha is going to buying some rice, coffee and beef

5. Where is he going to visit Da Nang? – Next Sunday

6. My ather isn’t go to do the housework this weekend

ĐÁP ÁN

2.1.

1. is going to come

2. are going camping/ are going to go camping

3. am going to have

4. is going to buy

5. are going to visit

6. are going to play

7. is going out

2.2.

1. My father is going to go on diet.

2 . He is not going to drink so much beer.

3. What are you going to do tonight?

4. Are you going to have haircut?

5. Lan is going to tidy her bed room.

6. She is going to copy the chapter.

2.3.

1. Where are we going to eat tonight?

2. What is he going to do tomorrow?

3. What am I going to eat for lunch?

4. Who are going to carry shopping for me?

5. What time are you going to phone me?

2.4.

1C

2A

3A

4A

5C

2.5.

1C

2C

3B

4A

5C

2.6.

1. Is --> are

2. Go --> going

3. For --> to

4. Is --> are

5. Where --> When

6. Go --> going

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì tương lai gần ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?