LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Lý thuyết
1.1. Phân biệt cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ đơn |
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có thể còn kéo dài tới hiện tại và tương lai Eg: I have learnt English for 10 years. (Tôi học tiếng Anh được 10 năm rồi.) | Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ Eg: I learnt English 10 years ago. (Tôi đã học tiếng Anh 10 năm trước – và tôi không còn học nữa.) |
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn ảnh hưởng tới hiện tại Eg: I have broken my leg. (Tôi đã bị gãy chân – nên bây giờ tôi nằm ở bệnh viện.) | Hành động đã xảy ra và không còn liên hệ gì với hiện tại Eg: 10 years ago, I broke my leg once. (10 năm trước, tôi đã bị gãy chân một lần) |
1.2. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ đơn | |
(+) | S + have/ has + VpII Eg: I have watched “Iron Man” several times. (Tôi đã xem Người Sắt vài lần.) | * Tobe: S + was/ were + …… * Verb: S + Ved + …… Eg: I watched “Iron Man” yesterday. (Hôm qua tôi đã xem Người Sắt.) |
(-) | S + have/ has + not + VpII Eg: She hasn’t come up to now. (Đến giờ cô ấy vẫn chưa đến.) | * Tobe: S + wasn’t/ weren’t + …… * Verb: S + didn’t + Vinf + …… Eg: She didn’t go to school last week. (Tuần trước cô ấy đã không đi học.) |
(?) | (Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII? Eg: How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?) | * Tobe: (Từ để hỏi) + was/ were + S + .....? * Verb: (Từ để hỏi) + did + S + Vinf + .....? Eg: When did you buy that book? (Bạn đã mua cuốn sách đó khi nào vậy?) |
1.3. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ đơn |
• Since + mốc thời gian • For + khoảng thời gian • Already (rồi) • Yet (chưa) • Before (trước đây) • Just (vừa mới) • So far (cho đến bây giờ) • Recently, lately (gần đây) Eg: He has just flown from New York. (Anh ấy vừa mới bay từ New York.) | • last night/ year/ month • yesterday • ... ago • in + năm Eg: She bought the bike 2 years ago. (Cô ấy mua chiếc xe đạp 2 năm trước.) |
2. Bài tập
2.1. Chia động từ ở thì quá khứ đơn
0. That (be) was better than waiting for two hours.
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say)______, "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop)______ in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
2.2. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
0. I (work) have worked here for three years.
1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.
5. ………they (pay)…….. money for your mother?
6. Someone (take)………………. my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
8. ………you ever (eat)………….. Sushi?
9. She (not/come)…………… here for a long time.
2.3. Make sentences from the words in brackets. Use the present perfect or past simple.
0. (it/ not/ rain/ this week) It hasn't rained this week.
1. (the weather/ be/ cold/ recently) The weather ..........
2. (you/ have/ a holiday recently?) .............
3. (it/ cold/ last week) It ..........
4. (I/ not/ read/ a newspaper yesterday) I ..........
5. (I/ not/ read/ a newspaper today) I ..........
6. (Emily/ earn/ a lot of money/ this year) .............
7. (she/ not/ earn/ so much/ last year) .............
2.4. Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect)
0. I (be/ not) hasn’t been to Australia yet.
1. I (cycle/ just) ………………………….. 50 km.
2. I (cycle) ……………………………… 100 km last week.
3. I (write) …………………………. an essay yesterday.
4. I (write/ already) ……………………….. two essays this term.
5. I (ring/ just) ……………………… my friend.
6. I (ring) ………………………… my friend 10 minutes ago.
7. Two days ago, I (watch) ……………………… a Madonna concert on TV.
8. I (see/ already) …………………… Madonna live in concert.
9. I (spend) …………………………. my summer holiday in Australia last year.
2.5. Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple)
0. Mother: I want to prepare dinner. (you/ wash) Have you washed the dishes yet?
1. Daughter: I (wash) the dishes yesterday, but I (not/ have) the time yet to do it today.
2. Mother: (you/ do/ already) your homework?
3. Daughter: No, I (come/ just) home from school.
4. Mother: You (come) home from school two hours ago!
5. Daughter: Well, but my friend Lucy (call) when I (arrive) and I (finish/ just) the phone call.
6. Mother: (you/ see/ not) Lucy at school in the morning?
7. Daughter: Yes, but we (have/ not) time to talk then.
2.6. Complete these sentences
0. The Titanic hit an iceberg in 1912 and sank within an hour. (hit/ sink)
1. They..................all the new words. They needn't worry about the test. (learn)
2. Three people.................him in hospital last Friday. (visit)
3. Martin................for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (cycle)
4. We........................chicken Tandoori before. (never/ try)
5. ................you.......................a job yet? (find)
6. Emily and Molly..............each other for more than 10 years now. (know)
7. First he................to the announcement, then he..................to a café for a drink. (listen - go)
8. She…………........late four times this week. (be)
9. What's that lovely smell in here? - Jasmin.....................a yummy cake. (bake)
ĐÁP ÁN
2.1.
1. went
2. drove
3. arrived – was
4. asked
5. said
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped – bought
2.2.
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have ….paid
6. has taken
7. have finished
8. Have ….. eaten
9. hasn’t come
2.3.
1. The weather has been cold recently.
2. Have you had a holiday recently?
3. It was cold last week.
4. I didn't read a newspaper yesterday.
5. I haven't read a nespaper today.
6. Emily has earned a lot of money this year.
7. She didn't earn so much last year.
2.4.
1. have jusst cycled
2. cycled
3. wrote
4. have already written
5. have just rung
6. rang
7. watched
8. have already seen
9. spent
2.5.
1. washed – haven’t had
2. Have you already done
3. have just come
4. came
5. called – arrived – have just finished
6. Didn’t you see
7. didn’t have
2.6.
1. have learnt
2. visited
3. cycled
4. have never tried
5. have …. found
6. knew
7. listened – went
8. has been
9. baked
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Lý thuyết và bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Lý thuyết và bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Chúc các em học tốt!