CHUYÊN ĐỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN ÔN THI VÀO LỚP 10
1. Lý thuyết
1.1. Khái niệm Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
1.2. Cách dùng Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả:
a. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành động sẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai
Eg: Will he be here on time? (Anh ta sẽ đến đây đúng giờ chứ?)
b. Ý kiến, dự đoán của bản thân
Eg: I’m sure he’ll come back soon. (Tôi chắc chắn anh ấy sẽ quay lại sớm thôi.)
c. Lời đe dọa
Eg: I’ll hit you if you do that again. (Tôi sẽ đánh bạn nếu bạn còn làm thế.)
d. Quyết định ngay tức khắc, tự phát tại thời điểm nói
Eg: There’s a postbox over there. I’ll post these letters.
(Có một thùng thư ở kia. Tôi sẽ gửi những lá thư này.)
e. Yêu cầu, đề nghị, lời mời
Eg: Will you open the door? (Bạn mở cửa giúp tôi nhé?)
1.3. Cấu trúc Thì tương lai đơn
(+) Khẳng định
S + will + Vinf | Eg: I’ll help you with your homework. (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập.) |
(-) Phủ định
S + will not/ won’t + Vinf | Eg: We won’t have time for a meal. (Chúng ta sẽ không có thời gian để ăn.) |
(?) Nghi vấn
(Từ để hỏi) + am + I + going to + Vinf? | Eg: Where am I going to do with this report, sir? (Tôi sẽ làm gì với cái báo vậy sếp?) |
1.4. Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai đơn
Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai
• Someday (một ngày nào đó)
• Tomorrow (ngày mai
• Next day/ week/ month ….. (tuần/ tháng …. sau)
• Soon (sớm thôi) …….
Eg: I think they will finish the exam soon. (Tôi nghĩ họ sẽ hoàn thành bài thi sớm thôi.)
2. Bài tập
2.1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
0. I think they (fnish) will finish the exam soon
1. They (do) ……………… it for you tomorrow.
2. My father (call) ……………… you in 5 minutes.
3. We believe that she (recover) ………………from her illness soon.
4. I promise I (return) ……………… school on time.
5. If it rains, he (stay) ……………… at home.
2.2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
0.You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat
You look so tired, I will bring you something to eat.
1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam
2. they / come/ tomorrow?
3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.
4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.
5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
2.3. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý
0. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
She hopes that Mary will come to the party tonight.
1. I/ finish/ my report/ 2 days.
2. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
3. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
4. you/ please/ give/ me/ lift/ station ?
2.4. Jim asked a fortune teller about his future. Here is what she told him
0. You (earn) will earn a lot of money.
1. You (travel) around the world.
2. You (meet) lots of interesting people.
3. Everybody (adore) you.
4. You (not / have) any problems.
5. Many people (serve) you.
6. They (anticipate) your wishes.
7. There (not / be) anything left to wish for.
8. Everything (be) perfect.
2.5. Hoàn thành câu
0. The film will end at 10:30 pm. (to end)
1. Taxes __________ next month. (to increase)
2. I __________ your email address. (not/to remember)
3. Why __________ me your car? (you/not/to lend)
4. __________ the window, please? I can’t reach. (you/to open)
5. The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat)
6. Jake __________ his teacher for help. (not/to ask)
7. I __________ to help you. (to try)
8. Where is your ticket? The train __________ any minute. (to arrive)
2.6. Tìm và sửa lỗi sai
0. If it stop raining soon, they will play football in the yard.
Stop - stops
1. I am going shopping with my best friend tomorrow.
2. If she loves her job, what do she do?
3. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.
4. The plant die because of lack of sunshine.
5. I think my teacher remember to do everything.
ĐÁP ÁN
2.1.
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
2.2.
1. If you don’t study hard, you won’t pass final exam
2. Will you come tomorrow?
3. If it’s rain, he will stay at home
4. I’m afraid she won’t be able to come to the party
5. They will drink in the same restaurant next week
2.3.
1. I will/ I'll finish my report in 2 days.
2. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.
3. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.
4. Will you please give me a lift to the station?
2.4.
1. will travel
2. will meet
3. will adore
4. will not have
5. will serve
6. will anticipate
7. will not be
8. will be
2.5.
1. will increase
2. will not remember
3. will you not lend
4. will you open
5. will not eat
6. will not ask
7. will try
8. will arrive
2.6.
1. am going - will go
2. do she do - will she do
3. spend - will spend
4. die - will die
5. remembers - will remember
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì tương lai đơn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!