CHUYÊN ĐỀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ÔN THI VÀO LỚP 10
1. Lý thuyết
1.1. Khái niệm Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại đơn là thì diễn đạt một hay nhiều hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ, không còn liên hệ với hiện tại.
1.2. Cách dùng Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả:
a. Hành động đã xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
Eg: I met her yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.)
Cách dùng này thường đi với trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như: last week/ month/ year (tuần trước, tháng trước, năm trước)…, ago, yesterday (hôm qua) …….
b. Hành động đã xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ, nhưng đã hoàn toàn chấm dứt
Eg: They lived with us for a year several years ago.
(Họ đã sống với chúng tôi trong vòng 1 năm nhiều năm trước đây.)
c. Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Eg: I washed my face, dressed up and went to school.
(Tôi rửa mặt, mặc quần áo và tới trường.)
d. Hành động theo thói quen trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Eg: When I was small, I used to like ice-cream so much.
(Khi tôi còn bé, tôi rất thích kem.)
Cách dùng này thường đi với used to (đã thường)
1.3. Cấu trúc Thì quá khứ đơn
(+) Khẳng định
Động từ “to be” | Động từ thường |
I/ He/ She/ It + was + ……. Eg: I was at home yesterday (Hôm qua tôi đã ở nhà.) | I/ He/ She/ It + Ved + ……. Eg: I liked ice-cream. (Tôi đã từng thích kem.) |
You/ We/ They + were + ……... Eg: They were late yesterday (Hôm qua họ đã trễ giờ.) | She/ He/ It + Vs/es Eg: He got up early although it was Sunday. (Cậu ấy đã thức dậy sớm dù là Chủ Nhật.) |
(-) Phủ định
Động từ “to be” | Động từ thường |
I/ He/ She/ It + was not (wasn’t) + …… Eg: She was not present at class. (Cô ấy đã không có mặt ở lớp.) | I/ He/ She/ It + did not (didn’t) + V nguyên thể Eg: I didn’t live with my parents. (Tôi đã không sống cùng bố mẹ.) |
You/ We/ They + were not (weren’t) + …… Eg: We weren’t engineers. (Chúng tôi không phải kĩ sư.) | You/ We/ They + did not (didn’t) + V nguyên thể Eg: She didn’t like him. (Chúng tôi từng không thích cậu ta.) |
(?) Nghi vấn
Động từ “to be” | Động từ thường |
(Từ để hỏi) + was + I/ he/ she/ it? Eg: Was the train ten minutes late? (Có phải tàu chậm 10 phút không?) | (Từ để hỏi) + do + I/ you/ we/ they + V nguyên thể? Eg: Did she live here? (Cô ấy từng sống ở đây à?) |
(Từ để hỏi) + were + you/ we/ they? Eg: Were you a student at that school? (Có phải bạn từng là học sinh ngôi trường kia không? | (Từ để hỏi) + does + he/ she/ it + V nguyên thể? Eg: What did he do with the dog? (Cậu ấy đã làm gì con chó vậy?) |
1.4. Cách thêm “-ed” vào động từ Thì quá khứ đơn
Động từ nguyên thể | Cách chuyển | Ví dụ |
Động từ kết thúc tận cùng: e; ee | Thêm “d” | Live – lived (sống) Agree – agreed (đồng ý) |
Động từ kết thúc là nguyên âm + phụ âm (trừ h, w, x, y) | Gấp đôi phụ âm và thêm “ed” | Fit – fitted (phù hợp) Stop – stopped (ngừng) |
Động từ kết thúc là phụ âm + y | Đổi “y” thành “i” và thêm “ed” | Study – studied (học) Try – tried (thử) |
Động từ còn lại | Thêm “-ed” | Work – worked (làm việc) Learn – learned (học) |
Một số động từ bất quy tắc thường gặp cần học thuộc:
Động từ nguyên thể | Động từ quá khứ đơn | Nghĩa tiếng Việt |
be | was/ were | thì, là, ở |
become | became | trở thành |
begin | began | bắt đầu |
blow | blew | thổi |
bring | brought | mang |
buy | bought | mua |
catch | caught | bắt |
choose | chose | lựa chọn |
come | came | đến |
cut | cut | cắt |
do | did | làm |
drink | drank | uống |
eat | ate | ăn |
feel | felt | cảm thấy |
find | found | tìm ra |
go | went | đi |
have | had | có |
keep | kept | giữ |
know | knew | biết |
make | made | tạo ra |
meet | met | gặp |
1.5. Cách phát âm động từ đuôi “ed”
Đọc là /id/ khi động từ kết thúc là /t/ hoặc /d/ | Wanted /ˈwɑːntɪd/ Added /ædɪd/ |
Đọc là /t/ khi động từ kết thúc là các phụ âm vô thanh: /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s” | Picked /pɪkt/ Hoped /hoʊpt/ |
Đọc là /id/ với các động từ còn lại | Cried /kraɪd/: Khóc Smiled /smaɪld/: Cười Played /pleɪd/: Chơi |
1.6. Dấu hiệu nhận biết Thì quá khứ đơn
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
• Yesterday
• Ago
• Last
• When I was ……
Eg: I called him last night. (Tôi qua tôi đã gọi cho cậu ấy.)
2. Bài tập
2.1. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau
0. I (eat) ate dinner at six o’clock yesterday.
1. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.
2. My neighbor (buy)___________ a new car last week.
3. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.
4. A: ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.
5. My family and I (see)___________ a comedy movie last night.
2.2. Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
0. Does she buy the newspaper in the shop over there?
Did she buy the newspaper in the shop over there?
1. He goes to the swimming pool because he likes swimming.
2. They have dinner at nine o´clock.
3. Helen eats too many sweets.
4. I buy the newspaper in the shop.
5. We get up at eight o´clock and go to school.
2.3. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the following passages.
0. Albert Maltz was a progressive American writer. He was (be) born in 1908. He wrote (write) his first play “Peace on Earth” in 1943. It was (be) against wars, so the American police arrested (arrest) him and put (put) him in prison in 1950.
1. Ha … (come) back a moment ago and … (turn) the television on very loudly. My son … (sleep) then , so I …… (tell) her to turn it off.
2. Last Friday was a holiday. I … (not have) to go to classes. I ….. (sleep) a little later than usual. Around ten, my friend Larry …… (come) over to my apartment. We … (pack) a picnic basket and then … (take) the bus to Forest Park. We ….. (spend) most of the day there.
3. Mary and John are neighbors. They have known each other for several years. Mary … (move) into her house in 1985, and John has lived next door since he …… (come) to the area in 1980.
4. Dennis Heal is a politician. He … (go) to Oxford University in 1950 and … (become) a member of Parliament for the Labor Party in 1957. He has been an MP since then. He … (write) three story books including his autobiography. He is married to the artist, Adna Heal , they …… (have) two children. They … (live) in Oxford for 15 years, then …… (move) to London in 1970. They now … (live) in Cadogan Square in central London.
2.4. Lựa chọn và điền dạng đúng của từ
teach cook want spend ring |
be sleep study go write |
0. The telephone rang several times and then stopped before I could answer it.
1. She…..out with her boyfriend last night.
2. Laura…..a meal yesterday afternoon.
3. Mozart…..more than 600 pieces of music.
4. I…..tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they…..very well.
6. Jamie passed the exam because he…..very hard.
7. My father…..the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave…..to make a fire but there was no wood.
9. The little boy…..hours in his room making his toys.
2.5. Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
0. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
3. When/ you/ get/ the first gift?
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
5. How/ be/ he/ yesterday?
2.6. Complete the paragraph with the past simple
It 0. happened (happen) two years ago when I was skiing in Austria. It was a horrible day because it … (1. snow) and I … (2. can’t see) anything. I … (3. not want) to ski but my friend said, “Come on. This is our last day. We must go.” So I went. I didn’t in conditions like that before so when my friends … (4. decide) to go right up to the top of the mountain, I … (5. not join) them. After about half an hour by myself , I … (6. stop) because I was cold and wet. I … (7. get) into the cable car to go down to the village and my wonderful warm hotel when I … (8. slip) on some ice. I fell, and my skis fell on top of me. I … (9. hear) a terrible noise and knew something bad happened. My leg (10. be) broken. What a way of ending a holiday!
ĐÁP ÁN
2.1.
1. Did / drive / did
2. bought
3. went
4. Did / swim / didn’t
5. saw
2.2.
1. He went to the swimming pool because he liked swimming.
2. They had dinner at nine o´clock.
3. Helen ate too many sweets.
4. I bought the newspaper in the shop.
5. We got up at eight o´clock and went to school.
2.3.
1. came – turned – slept – told
2. didn’t have – slept – came – packed – took – spent
3. moved – came
4. went – became – wrote – had – lived – moved - live
2.4.
1. went
2. cooked
3. wrote
4. was tired
5. slept
6. studied
7. taught
8. wante
9. spent
2.5.
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
2.6.
1. snowed
2. couldn’t see
3. didn’t want
4. decided
5. didn’t join
6. stopped
7. got
8. slipped
9. heard
10. was
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì quá khứ đơn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bài tập phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
- Chuyên đề thì hiện tại đơn ôn thi vào lớp 10
Chúc các em học tốt!