Chuyên đề Các dạng câu hỏi trong Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ CÁC DẠNG CÂU HỎI TRONG TIẾNG ANH

PHẦN I: LÝ THUYẾT

QUESTIONS (Câu hỏi)

1. YES - NO QUESTIONS (Câu hỏi Có - Không)

Câu hỏi có-không bắt đầu bằng một trợ động từ (do, be, have, modal verbs) hoặc động từ to be.

Auxiliary / Be + subject … ?

Ví dụAre you a student? ~ Yes, I am. / No, I am not.

(Bạn có phải là sinh viên không? ~ Phải. / Không phải.)

Did Peter go with you? ~ Yes, he did. / No, he didn’t.

(Có phải Peter đã đi với bạn không? ~ Phải. / Không.)

Has Mary come home yet? ~ Yes, she has. / No, she hasn’t.

(Mary về nhà chưa? ~ Rồi. / Chưa.)

2. WH-QUESTIONS (Câu hỏi WH)

Câu hỏi wh- bắt đầu bằng các nghi vấn từ (question words): who, whom, whose, where, when, which, what, why, how, how far, how long, how many, v.v.

Question word + auxiliary / be + subject … ?

Ví dụWhat is John doing? ~ He is reading.

(John đang làm gì vậy? ~ Anh ấy đang đọc sách.)

Why were you absent yesterday? ~ Because I was ill.

(Tại sao bạn vắng mặt hôm qua? ~ Vì tôi bị bệnh.)

How often do you go shopping? ~ Once a week.

(Bao lâu bạn đi mua sắm một lần? ~ Mỗi tuần một lần.)

Lưu ý: Khi đặt câu hỏi cho chủ từ, trật tự từ giống câu trần thuật.

Ví dụWho helped you with your work? (Ai giúp bạn làm việc?)

What will happen next? (Chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo?)

3. OR-QUESTIONS (Câu hỏi lựa chọn)

Câu hỏi lựa chọn bắt đầu bằng động từ to be hoặc trợ động từ (be, do, have, will, v.v) và có liên từ or.

Ví dụAre you a worker or a driver? ~ I am a driver.

(Bạn là công nhân hay là tài xế? ~ Tôi là tài xế.)

Would you like coffee or tea? ~ I’d like coffee.

(Bạn thích cà phê hay trà? ~ Tôi thích cà phê.)

4. TAG QUESTIONS (Câu hỏi đuôi)

Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một trợ động từ (hoặc động từ be) và một đại từ nhân xưng.

auxiliary verb (+ not) + pronoun?

  • Câu trần thuật xác định ⇾ câu hỏi đuôi phủ định.
  • Câu trần thuật phủ định ⇾ câu hỏi đuôi xác định

Statement

Tag question

Affirmative (Khẳng định)

Negative (Phủ định)

Negative (Phủ định)

Affirmative (Khẳng định)

Ví dụ: John is at work, isn’t he(John đang làm việc phải không?)

You did not go to school yesterday, did you?

(Hôm qua bạn không có đi học phải không?)

* Một số trường hợp ngoại lệ:

Open the door, will you(Mở giúp cửa được không?)

I am right, aren’t I(Tôi đúng phải không?)

Let’s go out, shall we(Chúng ta đi chơi được không?)

MỘT SỐ TỪ ĐỂ HỎI

1. Từ nghi vấn “Which”:

Tính từ nghi vấn “Which” (Nào) và đại từ nghi vấn “Which” (Người nào, con nào. cái nào) được dùng để hỏi về người hoặc vật mà người được hỏi cũng đã biết.

Ví dụ: – Which is your book, the red or the blue?

(Quyển sách nào là của bạn, quyển màu đỏ hay quyển màu xanh?)

– The red. (Quyển màu đỏ.)

– Which Street do you live on, Hang Trong Street or Hang Dao Street? (Bạn sống ở phố nào, phố Hàng Trống hay phố Hàng Đào?)

– I live on Hang Dao Street.

(Tớ sống ở phố Hàng Đào.)

2. Câu hỏi với đại từ nghi vấn “What” (gì, cái gì, con gì):

“What” được dùng để hỏi về tên người hoặc một sự việc, đồ vật, con vật nào đó:

Ví dụ: – What’s your name? (Tên bạn là gì?)

– My name is Peter. (Tên mình là Peter.)

– What are you doing, Nguyen? (Bạn Nguyên, bạn đang làm gì đấy?)

– I am doing exercises. (Tớ đang làm bài tập.)

3. Câu hỏi với “What about”:

“ What about.. ” (Thế còn về/Bạn nghĩ sao?) dùng để  hỏi ý kiến người……….. nghe về một vấn đề, một yêu cầu hoặc một lời mời nào đó.

Ví dụ: – I like reading books. What about you?

(Tôi thích đọc sách, còn bạn thì sao?)

– I always go to school on time. What about you?

(Tôi luôn đến trường đúng giờ, còn bạn thì sao?)

4. Trạng từ nghi vấn “Where” (đâu, ở đâu):

“Where” dùng để đặt câu hỏi về phương hướng và địa điểm:

Ví dụ: — Where is she? (Cô ấy đâu?)

– She is in the classroom. (Cô ấy ở trong lớp.)

– Where are you going? (Bạn đi đâu đấy?)

– I’m going to the Englỉsh club. (Tớ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh.)

5. Cách hỏi và cách trả lời về phương tiện đi lại:

Cách hỏi:

How + do/ does + S + V + C?

Ví dụ: — How do you go to schooỉ every day?

(Hàng ngày bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?)

– How does he go to Ha Noi City?

(Anh ấy đi Hà Nội bằng phương tiện gì?)

Cách trả lời:

– Sử dụng “by” khi đi bằng phương tiện giao thông:

By train /car /bus /plane /motorbike (bằng tàu hoả, ô tô, xe buýt, máy bay, xe gắn máy.)

– Sử dụng “on” khi đi bộ: on foot

Ví dụ: – How does he go to school? (Anh ấy đi đến trường bằng phương tiện gì?)

– He goes to school on foot. (Anh ấy đi bộ đến trường.)

– How do you go to school everỵ day?

(Hàng ngày bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?)

– I go to school by bus. (Tôi đi đến trường bằng xe buýt.)

6. Câu hỏi với “How much, how many”:

a. “How much” (bao nhiêu):

– “How much” được dùng để đặt câu hỏi với danh từ không đếm được.

Ví dụ: – How much sugar is there in the box? (Trong hộp có bao nhiêu đường?)

-How much water is there in the bottle? (Trong chai có bao nhiêu nước?)

– “How much” được dùng để đặt câu hỏi về giá cả.

Ví dụ: – How much is this picture? (Bức tranh này giá bao nhiêu?)

– It’s 200 USD. (Giá 200 đô la Mỹ).

b. How many (bao nhiêu):

“How many” được dùng để đặt câu hỏi với danh từ đếm được ở số nhiều.

Ví dụ: – How many pens do you have? (Bạn có bao nhiêu cái bút?)

-How many notebooks does she have? (Cô ấy có bao nhiêu quyển vở?)

7. Câu hỏi kết hợp giữa “How” với tính từ:

How + adj + be + S?

Ví dụ: – How far is it from your house to your school? (Nhà bạn cách trường bao xa?)

– It’s 3 kilometres. (Nhà mình cách trường 3 cây số.)

– How wide is the table? (Cái bàn này rộng bao nhiêu?)

– It’s 2 metres wide. (Nó rộng 2 mét.)

8. Trạng từ nghi vấn “Why”:

– Dùng để đặt câu hỏi về nguyên nhân, lý do.

– Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng từ “because” (bởi vì)

Why + V + S?

Ví dụ: – Why do you playfootball? (Tại sao bạn chơi bóng đá?)

– Because I want to have a good health. (Bởi tôi muốn có một  sức khoẻ tốt.)

– Why don’t you go out with your friends? (Tại sao bạn không đi chơi cùng bạn bè?)

– Because I want to stay at home and do my homework. (Bởi vì mình muốn ở nhà và làm bài tập.)

PHẦN II: VÍ DỤ

a. Em hãy đặt câu hỏi cho các từ in đậm : 

1. John is writting  a letter 

________________________________________________

2. She walks home from schools 

________________________________________________

3. The children are sitting in the graden.

________________________________________________

4. Peter runs with his dog on Sundays. 

________________________________________________

5. My rabbit has a cage in the garden. 

________________________________________________

6. They go to work by bus. 

________________________________________________ 

7. David likes cats because they are nice. 

________________________________________________

8. Jenny isn’t sleeping late today. 

________________________________________________

9. We are going to the cinema.

________________________________________________

10. I’m leaving now.

________________________________________________

b. Em hãy viết câu hỏi cho câu trả lời, bắt đầu bằng từ cho sẵn:

Ví dụ: I am from London. → Where are you from?

1. He is Mr. White. → Who   ________________________ ?

2. Mary is a doctor. → What    ________________________ ?

3. Miss White likes music. → Who ________________________ ?

4. I’m from China. → Where ________________________?

5. Her name is Nga. → What  ________________________   ?

6. She’s reading a picture story. → What _________________________ ?

7. He is ten years old. → How________________________________ ?

8. It’s a ruler. →  What ________________________ ?

ĐÁP ÁN

a. Em hãy đặt câu hỏi cho các từ in đậm.

1. John is writting  a letter -> What is John writing?

2. She walks home from schools   -> Who walks home from school?3.The children are sitting in the graden. -> Where are the children sitting?

4. Peter runs with his dog on Sundays.  -> When does Peter run with his dog?

5. My rabbit has a cage in the garden. – > What does your rabbit have in the garden?

6. They go to work by bus. ->How do they go to work?

7. David likes cats because they are nice. → Why does David like cats?

8. Jenny isn’t sleeping late today. —>     Who isn’t sleeping late today?

9 We are going to the cinema. —>   Where are we/you going?

10. I’m leaving now. —>  When are you leaving?

b. Em hãy viết câu hỏi cho câu trả lời, bắt đầu bằng từ cho sẵn.

1. He is Mr. White. —>Who is he?

2. Mary is a doctor.—> What’s Mary’s job?/ What does Mary do?

3. Miss White likes music. —> Who likes music?

4. I’m from China. —> Where are you from?

5. Her name is Nga. —> What is her name?

6. She’s reading a picture story. —> What is she reading?

7. He is ten years old.—> How old is he?

8. It’s a ruler.—> What is it?

PHẦN III: BÀI TẬP VẬN DỤNG

I/ Put in What, Where, Why, When into the gaps and form meaningful questions.

1……….do you like best?

2…………does Bill get up in the morning?

3…………. don't you go by bus, Max?

4………….hobbies does Andrew have?

5……………. do they go to every week?

6……………. is Mike?

7…………….is Susan's birthday?

8………………are my exercise books?

9…………. are you doing at the moment, Sally?

10……………does the Robinsons live?

II/ Write the correct question into the gap.

1. Speak you English?

→ …………………………………………?

2. What can I for you do?

→ ……………………………………..?

3. Where live you?

→ ……………………………………………?

4. Played you football?

→ ……………………………………….?

5. From where do you come?

→ …………………………………?

6. Understand you the question?

→ ………………………………….?

7. Does Frank works in Sheffield?

→ …………………………………?

8. What did you last Sunday?

→ ………………………………………?

9. Where did Peter went?

→ ………………………………………….?

10. Like you Hip-Hop?

→ ……………………………………………..?

III/ Choose the correct response to complete each of the following questions based on the answer

1. ________ do you live? -- I live in Tokyo.

a. Where b. Who c. What

2. ________ are you going to the concert? -- I'm going to the concert next week.

a. Where b. When c. What

3. ________ is Nancy reading? -- She is reading a newspaper.

a. What b. When c. Who

4. ________ are they speaking with? -- They are speaking with their friends.

a. What b. Where c. Who(m)

5. ________ are you talking about? -- We're talking about the weather.

a. Who(m) b. What c. Where

6. ________ will you be home? -- I'll be home in two hours.

a. Where b. What c. When

7. ________ did Mary see at the beach? -- Mary saw Thomas at the beach.

a. Who(m) b. When c. What

8. ________ did you go last night? -- We went to a cafe.

a. Where b. When c. What

9.________ did you tell her? -- I told her yesterday.

a .Where b. When c. What

10. ________ did you tell her? --I told her the truth.

a. When b. Where c. What

11._____ is that man's profession?

a. What b. Who c. Which

12._____ can answer this question?

a. Who b. What c. Which

13_____ is that boy?

a. Who b. What c. Which

14.______ do you want to buy?

a. Who b. Which c. What

15.______ came to see you on Sunday?

a. What b. Which c. Who

16.______ wants more tea?

a. What b. Which c. Who

17______ color is paper?

a. Which b. Who c. What

18______ kind of music do you like?

a. What

b. Who

c. Which

19._____ book is yours?

a. Which

b. What

c. Who

20.______ is the best player?

a. Who

b. Which

c. What

21._______ day is it today?

a. What

b. Which

c. Who

22.______ is this book about?

a. What

b. Who

c. Which

23._____ is your cup? This one or that one?

a. What

b. Who

c. Which

24._____ car is better: this one or that one?

a. Which

b. What

c. Who

25.______ is your friend’s name?

a. Which

b. What

c. Who

IV/ Fill in the blanks with What, When or Where

1._________ is the name of the President of the United States of America?

2. _________ month is the Chinese new year?

3. _________did Neil Armstrong say when he first landed on the moon?

4. _________did he first land?

5. _________ did the Americans drop the atomic bomb on Hiroshima?

6. _________is New York city?

7. _________ is that called in English?

8. _________are the Hawaiian Islands?

9. _________are you doing this afternoon?

V/ Write on the blank: how, when, what or where and make questions.

For example : 1. Derrick runs quickly to his desk. How

How does Derrick run to his desk?

1. Pamela speaks slowly. ……………

______________________________________

2. Janet is sitting in front of André. ……………

______________________________________

3. Pat arrived early today. ……………

______________________________________

4. Karen and Simon drive dangerously. ……………

______________________________________

5. Sharon usually laughs at my jokes. …………

______________________________________

6. Monique types quickly. ……………

______________________________________

7. I often go to school on my bike. ……………
______________________________________

8. Nathalie is beside Peter. ……………

______________________________________

9. He sometimes calls me at home. ……………

______________________________________

10. Your teacher answers honestly. ……………

______________________________________

ĐÁP ÁN

I/ Put in What, Where, Why, When into the gaps and form meaningful questions.

1 - What; 2 - when; 3 - why; 4 - what; 5 - Where;

6 - Where; 7 - When; 8 - Where; 9 - What; 10 - Where;

II/ Write the correct question into the gap.

1 - Do you speak English?

2 - What can I do for you?

3 - Where do you live?

4 - Did you play football?

5 - Where do you come from?

6 - Do you understand the question?

7 - Does Frank work in Sheffield?

8 - What did you do last Sunday?

9 - Where did Peter go?

10 - Do you like Hip-hop?

III/ Write on the blank: how, when, what or where and make questions.

1 - How does Pamela speak?

2 - Where is Janet sitting?

3 - When does Pat arrive today?

4 - How do Karen and Simon drive/

5 - What does Sharon do at your jokes?

6 - How does Monique type?

7 - How do you go to school?

8 - Where is Nathalie?

9 - What does he sometimes do at home?

10 - How does my teacher answer?

IV/ Fill in the blanks with What, When or Where

1 - Who; 2 - What; 3 - What; 4 - Where; 5 - When;

6 - Where; 7 - What; 8 - Where; 9 - What;

V/ Write on the blank: how, when, what or where and make questions.

1 - How - How does Pamela speak?

2 - Where - Where is Janet sitting?

3 - When - When did Pat arrive today?

4 - How - How do Karen and Simon drive?

5 - What - What does Sharon usually do at your joke?

6 - How - How does Monique type?

7 - How - How do you go to school?

8 - Who - Who is beside Nathalie?

9 - How often - How often does he call me at home?

10 - How - How does my teacher answer?

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Các dạng câu hỏi trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?