Câu hỏi tự luận ôn tập chương Khái quát cơ thể người Sinh học 8 có đáp án

MỘT SỐ CÂU HỎI  TỰ LUẬN CHƯƠNG KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI

Câu 1: Nêu khái quát về cấu tạo cơ thể người?

  • Cơ thể người gồm 3 phần: đầu, thân và tay chân
  • Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành.
  • Cơ quan nằm trong khoang ngực: tim, phổi
  • Cơ quan nằm trong khoang bụng: dạ dày, ruột, gan, tụy, thận, bóng đái và cơ quan sinh sản.

Hệ cơ quan

Các cơ quan trong từng hệ cơ quan

Chức năng của hệ cơ quan

Hệ vận động

Cơ và xương

Vận động cơ thể

Hệ tiêu hóa

Miệng, ống tiêu hóa, và các tuyến tiêu hóa

Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể

Hệ tuần hoàn

Tim và hệ mạch

Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vân chuyển chất thải, CO2

Hệ hô hấp

Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi

Thực hiện trao đổi khí O2,  CO2 giữa cơ thể và môi trường

Hệ bài tiết

Thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái

Bài tiết nước tiểu

Hệ thần kinh

Não, tủy sống, dây thàn kinh và hạch thần kinh

Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan

Câu 2: Cấu tạo của tế bào?

Các bộ phận

Các bào quan

Chức năng

Màng sinh chất

 

Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

Chất tế bào

 

Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

Lưới nội chất

Tổng hợp và vận chuyển các chất

Riboxom

Nơi tổng hợp protein

Ti thể

Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng

Bộ máy Gôngi

Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm

Trung thể

Tham gia quá trình phân chia tế bào

Nhân

 

 

 

Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Nhiễm sắc thể

Là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền

Nhân con

Tổng hợp ARN riboxom (rARN)

Câu 3: Mối quan hệ thống nhất về chức năng giữa màng sinh chất, chất tế bào và nhân tế bào:?

  • Màng sinh chất thực hiện trao đổi chất để tổng hợp nên những chất riêng của tế bào. Sự phân giải vật chất để tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào được thực hiện nhờ ti thể. Nhiễm sắc thể qui định đặc điểm cấu trúc của protein được tổng hợp trong tế bào ở riboxom. Như vậy, các bào quan trong tế bào có sự phối hợp hoạt động để tế bào thực hiện chức năng sống

Câu 4: Chứng minh Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?

  • Chức năng của tế bào là thực hiện trao đổi chất và năng lượng cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự phần chia tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản của cơ thể. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào nên tế bào còn là đợn vị chức năng của cơ thể.

Câu 5: Thành phần hóa học của tế bào: gồm chất vô cơ và hữu cơ?

  • Hữu cơ:
    • Protein: Cacbon (C ), oxi (O), hidro (H) nito (N), lưu huỳnh (S), photpho (P), trong đó nito là nguyên tố đặc trưng cho chất sống.
    • Gluxit: gồn 3 nguyên tố là: C,H,O trong đó tỉ lệ H:O là 2H:1
    • Lipit: gồm 3 nguyên tố: C, H, O trong đó tỉ lệ H:O thay đổi theo từng loại lipit
    • Axit nucleic gồm 2 loại: ADN (Acid deoxyribonucleic) và ARN (AXIT RIBÔNUCLÊIC)
  • Chất vô cơ: các loại muối khoáng như Canxi(Ca), kali (K), natri(Na), sắt (Fe), đồng (Cu)

Câu 6: Mô là gì?

  • Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa,có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện 1 chức năng nhất định.

Câu 7: Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của các mô trong cơ thể người?

 

Mô biểu bì

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh

Đặc điểm cấu tạo

Tế bào xếp xít nhau

Tế bào nằm trong chất nền

Tế bào dài, xếp thành từng bó

Noron có thân nối với sợi trục và sợi nhánh

Chức năng

Bảo vệ, hấp thụ, tiết ( mô sinh sản làm nhiệm vụ sinh sản)

Nâng đỡ ( máu vận chuyển các chất)

Co dãn, tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể

Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa các hoạt động các cơ quan

Câu 8: So sánh mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mơ đó?

  • Mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái... có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
  • Mô liên kết gồm các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, cơ thể có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da... có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.

 

Mô biểu bì

Mô liên kết

Vị trí mô trong cơ thể

Phủ ngoài da, lót trong các cơ quan trong như: ruột, bóng đái, mạch máu, các ống dẫn,...

Có ở hầu hết các cơ quan: dưới da, gân, dây chằng, sụn, xương,...

Sự sắp xếp của các tế bào

Các tế bào xếp sít nhau.

Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền.

Câu 9: Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?

  • Đặc điểm cấu tạo:

 

 

Cơ vân

Cơ trơn

Cơ tim

Số nhân

Nhiều nhân

Một nhân

Nhiều nhân

Vị trí nhân

Ở phía ngoài sát màng

Ở giữa

Ở giữa

Có vân ngang

không

 
  • Phân bố: cơ vân gắn với xương tạo nên hệ cơ xương. Cơ trơn tạo nên thành nội quan, cơ tim tạo nên thành tim
  • Khả năng co dãn: tốt nhất là cơ vân, đến cơ tim, kém hơn là cơ trơn

Câu 10: Máu thuộc loại mô gì? Vì sao?

  • Máu thuộc loại mô liên kết, vì máu sản sinh ra chất không sống ( chất cơ bản, chất nền) là huyết tương

Câu 11: Nêu chất năng của noron?

  • Cảm ứng là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh
  • Dẫn truyền xung thần kinh là khả năng lan truyền xung thần kinh theo 1 chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận về thân noron và truyền đi dọc theo sợi trục

Câu 12: Có mấy loại noron?

  • Noron huong tam: có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh
  • Noron trung gian: nằn trong trung uong thần kinh, đảm bảo liên hệ giữa các noron
  • Noron li tâm: có thân nằm trong trung ương thần kình ( hoặc hạch sinh dưỡng), sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng, truyền xung thần kinh tới các cơ quan phản ứng

{-- Từ câu 13 - 15 và đáp án vui lòng ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Một số câu hỏi tự luận chương Khái quát cơ thể người có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?