Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Phân bón hóa học môn Hóa học 9

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ PHÂN BÓN HÓA HỌC

Câu 1: Urê được điều chế từ: 

A. Khí amoniac và khí cacbonic

B. Khí amoniac và axit cácbonic

C. Khí cacbonic và amoni hdroxit

D. Axit cacbonic và amoni hdroxit

Câu 2: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nito cao nhất?

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2SO4

Câu 3: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO

B/ KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2

C/ (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2

D/ (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl              

Câu 4: Loại phân nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? 

A. (NH4)2SO4

B. CO(NH2)2

C. NH4NO3

D. NH4Cl

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn

B. nito và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống

C. tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy

D. tất cả các muối đihidrophotphat đều dễ tan trong nước

Câu 6: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?

A. KCl                                   

B. Ca3(PO4)2                                                              

C. K2SO4                                               

D. (NH2)2CO                                       

Câu 7: Cho các phát biểu sau: 

(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O

(2). Người ta không bón phân ure kèm với vôi

(3). Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép

(4). Bón nhiều phâm đạm amoni sẽ làm cho đất chua

(5). Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: 

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:

A. CaCO3                             

B. Ca3(PO4)2                                         

C. Ca(OH)2                                           

D. CaCl      

Câu 9:  Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dụa vào: 

A. % khối lượng NO có trong phân

B. % khối lượng HNO3 có trong phân

C. % khối lượng N có trong phân

D. % khối lượng NH3 có trong phân

Câu 10: Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4) , KCl người ta dùng dung dịch :

A. NaOH                              

B. Ba(OH)2                                         

C. KOH                

D. Na2CO3

Câu 11: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :

A. 2,24  lít                            

B. 4,48  lít                                            

C. 22,4  lít                            

D. 44,8  lít      

Câu 12: Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng: 

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. AgNO3

D. BaCl2

Câu 13: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là? 

A. 72,9

B. 76

C. 79,2

D. 75,5

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :

A. 32,33%                            

B. 31,81%                                            

C. 46,67%                            

D. 63,64%                     

Câu 15: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là

A. 42,42 g                            

B. 21,21 g                                            

C. 24,56 g                            

D. 49,12 g

Câu 16: Supephotphat đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa: 

73% Ca3(PO4)2; 26% CaCO3 và 1% SiO2.

Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong supephotphat đơn là cho trên có giá trị là: 

A. 26,75%

B. 20,35%

C. 20,5%

D. 21,64%

Câu 17: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau: 

Ca3(PO4)2  → H3PO4 →  Ca(H2PO4)2

Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

A. 392 kg

B. 520 kg

C. 600 kg

D. 700 kg

Câu 18: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?

A. Dung dịch Ba(OH)2

B. Dung dịch AgNO3

C. Quỳ tím

D. Phenolphtalein

Câu 19: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nito. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nito cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?

A. 86,43kg

B. 80,4kg

C. 96,43kg

D. 98,43kg

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C

B

A

D

D

B

C

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

B

C

C

C

A

D

D

A

C

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Phân bón hóa học môn Hóa học 9. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?