Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Nguyên tố hóa học có đáp án môn Hóa học 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Câu 1: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. Chỉ có một dạng đơn chất

B. Chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. Có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Câu 2: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

Câu 3: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố

B. Từ 3 nguyên tố

C. Từ 4 nguyên tố trở lên

D. Từ 1 nguyên tố

Câu 4: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 5: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 6: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon

B. Hiđro

C. Cacbon và hiđro

D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Câu 7: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất

B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay nhiều đơn chất

D. Không xác định được

Câu 8: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do

B. Dạng hoá hợp

C. Dạng hỗn hợp

D. Dạng tự do và hoá hợp

Câu 9: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố

B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 10: Khí ozon gồm 3 nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozon là:

A. 3O

B. 3O2

C. O3

D. 2O3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton ở hạt nhân

C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau

D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số lớp electron

Câu 12: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử

D. một phân tử

Câu 13: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp

B. hỗn hợp

C. hợp kim

D. thù hình

Câu 14: Loại hạt nào sau đây đặc trưng cho một nguyên tố hóa học?

A. Hạt proton

B. Hạt notron

C. Hạt electron

D. Hạt notron và hạt electron

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp

B. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp

C. Số nguyên tố hóa học có nhiều hơn số chất

D. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do

Câu 16: Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:

A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt

B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh

C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt

D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh

Câu 17: Biết nguyên tử khối của Mg là 24. Khối lượng của một nguyên tử Mg là:

A. 3,9852. 10-24gam

B. 3,9852. 10-25gam

C. 3,9852. 10-23gam

D. 39852. 10-24gam

Câu 18: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:

A. Trên 110 nguyên tố

B. Đúng 110 nguyên tố

C. 111 nguyên tố

D. 100 nguyên tố

Câu 19: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là

A. Cs

B. Sn

C. Ca

D. B

Câu 20: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C. O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 21: Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án sai

A. Đấy là nguyên tố Natri

B. Số e là 16 e

C. Nguyên tử khối là 22

D. Stt trong bảng tuần hoàn là 11

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

D

D

C

D

C

D

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

D

A

D

D

C

A

A

A

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Nguyên tố hóa học có đáp án môn Hóa học 8. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?