Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch Sử khối 10 năm học 2019-2020

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ  KHỐI 10 NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1. Khoảng 6 triệu năm trước đây xuất hiện loài người như thế nào?

A.Loài vượn người.

B.Người tinh khôn.

C.Loài vượn cổ          

D.Người tối cổ.

Câu 2. Ở Việt Nam di tích Người tối cổ được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào?

A.Nghệ An    

B.Thanh Hoá

C.Cao Bằng   

D.Lạng Sơn

Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của Người tối cổ?

A.Biết sử dụng công cụ bằng đồng   

B.Đã biết chế tạo công cụ lao động

C.Đã biết trồng trọt và chăn nuôi      

D.Hầu như đã hoàn toàn đi bằng hai chân

Câu 4. Người tối cổ sử dụng phổ biến công cụ lao động gì?

A.Đồ đá cũ.         

B.Đồ đá giữa  

C.Đồ đá mới      

D.Đồ đồng thau

Câu 5. Việc giữ lửa trong tự nhiên và chế tạo ra lửa là công lao của:

A.Người vượn cổ      

B.Người tối cổ

C.Người tinh khôn.    

D.Người hiện đại

Câu 6. Nhờ lao động mà Người tối cổ đã làm được gì cho mình trên bước đường tiến hoá?

A.Tự chuyển hoá mình                              

B.Tự tìm kiếm được thức ăn

C.Tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước

D.Tự cải tạo thiên nhiên 

Câu 7. Thời kì "Ăn lông ở lỗ" là nét đặc trưng của :

A.bầy người nguyên thủy      

B.vượn cổ

C.người tối cổ

D.người tinh khôn

Câu 8. Cách đây khoảng 4 vạn năm đã xuất hiện loài người nào?

A.Người vượn cổ   

B.Người tối cổ              

C.Người vượn    

D.Người tinh khôn

Câu 9. Đặc điểm của người tinh khôn là gì?

A.Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên người.

B.Là Người tối cổ tiến bộ.

C.Vẫn còn một ít dấu tích vượn trên người.

D.Đã biết chế tạo ra lửa để nấu chín thức ăn.

Câu 10. Khi Người tinh khôn xuất hiện thì đồng thời xuất hiện những màu da nào là chủ yếu?

A.Da trắng     

B.Da vàng      

C.Da đen        

D.Da vàng, trắng, đen

Câu 11. Người tinh khôn đã sử dụng phương thức nào để tăng nguồn thức ăn?

A.Ghè đẽo đá thật sắc bén để giết thú vật.

B.Chế tạo cung tên để săn bắn thú vật.

C.Tập hợp đông người đi vào rừng săn bắn.

D.Tất cả các việc làm trên.

Câu 12. Đặc điểm của cuộc "Cách mạng thời đá mới" là gì?

A.Con người biết sử dụng đá mới để làm công cụ.

B.Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.

C.Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.

D.Con người đã biết sử dụng kim loại.

Câu 13. Những tiến bộ nào dưới đây không phải là tiến bộ của thời đá mới:

A.trồng trọt và chăn nuôi

B.khai thác tự nhiên

C.đời sống vật chất và tinh thần nâng cao

D.cung tên

Câu 14. Biểu hiện nào dưới đây gắn liền với  thị tộc?

A.Những gia đình gồm hai đến ba thế hệ có chung dòng máu.

B.Những người đàn bà giữ vai trò quan trọng trong xã hội.

C.Những người sống chung trong hang động, mái đá.

D.Những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm.

Câu 15. Biểu hiện nào dưới đây gắn liền với bộ lạc?

A.Tập hợp một thị tộc

B.Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau.

C.Tập hợp một số thị tộc, sống cạnh nhau, có họ hàng gắn với nhau và cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 16. Trong quá trình phát triển chung của lịch sử nhân loại, cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất?

A.Trung Quốc, Việt Nam.

B.Tây á, Ai Cập.

C.In-đô-nê-xi-a, Đông Phi     

D.Tất cả các vùng trên.

Câu 17. Khoảng 3.000 năm trước đây, cư dân nước nào là những người đầu tiên biết đúc và dùng đồ sắt?

A.Trung Quốc            

B.Việt Nam

C.In-đô-nê-xi-a          

D.Tây á và Nam Châu Âu

Câu 18. Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng công cụ bằng kim khí, nhất là đồ sắt?

A.Khai khẩn được đất bỏ hoang.

B.Đưa năng suất lao động tăng lên.

C.Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng.

D.Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sống con người mà còn dư thừa

Câu 19. Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?

A.Sắt             

B.Đồng thau  

C.Đồng đỏ              

D.Thiếc

Câu 20. Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?

A.Con người hăng hái sản xuất.

B.Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.

C.Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu

D.Con người đã chinh phục được tự nhiên.

Câu 21. Khi sản phẩm xã hội dư thừa, ai là người chiếm đoạt của dư thừa đó?

A.Tất cả mọi người trong xã hội.

B.Những người có chức phận khác nhau.

C.Những người trực tiếp làm ra của cải nhiều nhất.

D.Những người đứng đầu mỗi gia đình. 

Câu 22. Gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc; xã hội phân chia thành giai cấp gắn liền với công cụ sản xuất nào dưới đây?

A.Công cụ bằng đá mới         

B.Công cụ bằng kim loại

C.Công cụ bằng đồng đỏ.      

D.Công cụ bằng đồng thau.

Câu 23. Tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội như thế nào?

A.Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo dẫn đến phân chia thành giai cấp.

B.cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa

C.Những người giàu có, phung phí tài sản.

D.Tất cả các sự kiện đổi trên.

Câu 24. Thời kì mà xã hội có giai cấp đầu tiên là thời kì nào?

A.Thời nguyên thuỷ  

B.Thời đá mới   

C.Thời Cổ đại.  

D.Thời kim khí

Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của sự xuất hiện công cũ bằng kim khí?

A.Con người có thể khai phá đất đai

B.Sự xuất hiện nông nghiệp dùng cày.

C.Làm ra lượng sản phẩm dư thừa         

D.Biết đúc công cụ bằng sắt.

Câu 26. Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện chế độ tư hữu.

A.Trong xã hội đã có sản phẩm dư thừa

B.Xã hội có sự phân chia chức phận khác nhau.

C.Sự không công bằng trong xã hội.

D.Cả ba nguyên nhân trên.

Câu 27. Khi chế độ tư hữu xuất hiện đã kéo theo sự xuất hiện gia đình như thế nào?

A.Gia đình mẫu hệ xuất hiện.            

B.đình ba thế hệ xuất hiện.

C.Gia đình phụ hệ xuất hiện.

D.Gia đình hai thế hệ xuất hiện

Câu 28. Nhà nước Phương Đông cổ đại được tổ chức theo thể chế gì?

A. quân chủ lập hiến  

B. cộng hòa

C. quân chủ chuyên chế                                          

D. dân chủ

Câu 29. Hai trong 7 kì quan của thế giới cổ đại còn lại đến ngày nay là:

A. thành ba bi lon, đấu trường cô li dê.

B. kim tự tháp, Vạn lí trường thành.

 C. kim tự tháp, ngọn hải đăng Alech xăng đơ ri.

D. đấu trường Coolide, đền Pác tê nông.

Câu 30. Lịch của người Phương Đông sáng tạo ra là.

A. nông lịch (Âm lịch)                                               

B. lịch công giáo

C. lịch vạn niên                                                          

D. lịch dương

Câu 31. Nhà nước Phương Đông cổ đại ra đời trên những cơ sở.

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, cclđ bằng kim loại xuất hiện sớm, nhu cầu làm thủy lợi, chống ngoại xâm

B. kinh tế thương mại đường biển phát triển

C. buôn bán nô lệ

D. kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước

Câu 32. Giai cấp có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của xã hội Phương Đông cổ đại là?

A. nô lệ          

B. quý tộc      

C. chủ nô        

D. nông dân công xã.

Câu 33. Mục đích của việc xây dựng những kim tự tháp ở Ai Cập là gì?

A. nơi tế lễ thần linh.                                              

B. nơi họp hành của nhà vua và các quan

C. cất giữ thi hài của nhà vua                                 

D. bảo vệ đất nước

Câu 34. Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ Phương Đông là gì?

A. nông nghiệp hiện đại                                          

B. thủ công nghiệp

C. nông nghiệp trồng lúa nước                               

D. thương mại đường biển

Câu 35. Vùng đất Lưỡng Hà dùng để chỉ..

A. vùng đất giữ hai sông Ấn và sông Hằng        

B. vùng đất giữa sông Ti gơ rơ và Ơ phơ rát 

C. vùng đất giữ sông Nil và sông Amazon.   

D. vùng đất giữ hai sông Hoàng Hà và s.Trường Giang

Câu 36. Chữ viết do người Phương Đông sáng tạo là chữ viết ..

A. tượng hình

B. chữ số La Mã        

C. tượng Thanh          

D. A,B,C

Câu 37. Các quốc gia cổ đại Phương đông được hình thành vào thời gian nào?

A. từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ I TCN

B. từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ II TCN

C. từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN

D. tất cả điều sai

Câu 38. Giá trị của các công trình kiến trúc phương đông :

A. tài năng lao động, óc sáng tạo của con người cổ đại

B. thể hiện quy quyền của các vị vua

C. thể hiện tài năng của các nghệ nhân

D. tất cả đều đúng

Câu 39. Các quốc gia cổ đại phương Đông sử dụng công cụ gì để sản xuất trong thời cổ đại?

A.Công cụ bằng tre, gỗ, đá.   

B.Công cụ bằng đồng.

C.Công cụ bằng sắt.   

D.Câu A và B đúng.

Câu 40. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống?

A.Vùng rừng núi        

B.Vùng trung du

C.Các con sông lớn    

D.Vùng sa mạc

Câu 41. Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông gắn bó với ràng buộc với nhau trong tổ chức công xã?

A.Trồng lúa nước       

B.Trị thuỷ

C.Chăn nuôi   

D.Làm nghề thủ công nghiệp

Câu 42. Trong các quốc gia cổ đại phương Đông: Trung Quốc, Lưỡng Hà, ấn Độ, Ai Cập, quốc gia nào được hình thành sớm nhất?

A.Ấn Độ.       

B.Ai Cập, Lưỡng Hà.

C.Trung Quốc            

D.Ai Cập, ấn Độ.

Câu 43. Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai?

A.Vua chuyên chế.    

B.Đông đảo quốc tộc quan lại.

C.Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng nữ            

D.Tất cả các tầng lớp đó.

Câu 44. Lực lượng đông đảo nhất, là thành phần sản xuất chủ yếu của xã hội cổ đại phương Đông là tầng lớp nào?

A.Nô lệ.         

B.Nông dân công xã

C.Nông dân tự do      

D.Nông nô

Câu 45. Vua ở Ai Cập được gọi là gì?

A.Pha-ra-on.   

B.En-xi

C.Thiên tử.     

D.Thần thánh dưới trần gian

Câu 46. "Dưới bầu trời rộng lớn không có nơi nào là không phải đất của nhà vua; trong phạm vi lãnh thổ, không người nào không phải thần dân của nhà vua". Câu nói đó được thể hiện trong quốc gia cổ đại nào ở phương Đông?

A.Ai Cập        

B.Trung Quốc            

C.Ấn Độ        

D.Việt Nam

Câu 47. Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì?

A.Nông nghiệp lúa nước       

B.Làm đồ gỗ, dệt vải

C.Chăn nuôi gia súc   

D.Buôn bán giữa các vùng.

Câu 48. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào?

A.Địa chủ với nông dân        

B.Quý tộc với nông dân công xã

C.Quý tộc với nô lệ   

D.Vua với nông dân công xã.

Câu 49. Các vua chuyên chế ở phương Đông có quyền hành như thế nào?

A.Có quyền sở hữu tối cao về ruộng đất.

B.Có quyền chỉ huy quân đội tối cao.

C.Tự quyết định mọi chính sách và công việc

D.Tất cả đều đúng.

Câu 50. Bản chất của nền dân chủ ở Phương Tây cổ đại là gì?

A. dân chủ thực sự           

B. dân chủ chủ nô             

C. dân chủ quá trớn          

D. dân chủ hẹp hòi

Câu 51. Yếu tố tự nhiên có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển của nền văn minh Hy Lạp – Rô ma là

A. hệ thống các sông lớn                                        

B. khí hậu ấm áp trong lành

C. đồng bằng rộng lớn                                            

D. biển Địa Trung Hải.

Câu 52. Kinh tế chủ đạo của Phương Tây cổ đại là.

A. buôn bán nô lệ

B. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển

C. nông nghiệp trồng cây lâu năm

D. nông nghiệp trồng lúa nước

Câu 53. Lịch của người Phương Tây cổ đại là

A. Lịch âm                        

B. Lịch vạn niên               

C. Dương lịch                   

D. Nông lịch

Câu 54. Thành tựu nổi bật về nghệ thuật của Phương Tây cổ đại là:

A. tượng nhân sư, khu lăng mộ San chi, khu đô thị cổ Ha ráp pa- Mô hen rô đa rô

B. kim tự tháp, thành ba bi lon, Van lý trường thành.

C. đấu trường Cô li dê, đền Pác tê nông, tượng lục sĩ ném đĩa,…

D. ăng co vát, Đền Bô rô bu đua, tháp Chăm, Thạt Luổng

Câu 55. Tác phẩm văn học nổi tiếng của Phương Tây cổ đại là.

A. sử thi Ma ha bha ra ta                                        

B. Iliat – Ô di xê.

C. kịch thơ Sơ kun ta la                                          

D. tam quốc diễn nghĩa

Câu 56. Nhà toán học nào sau đây không phải là nhà toán học cổ đại Phương Tây

A. Ta lét.        

B. Ơ cơ lít                         

C. Tổ Xung Chi                

D. Pi ta go

Câu 57. Thể chế nhà nước Phương Tây cổ đại là gì?

A. quân chủ chuyên chế         

B. dân chủ chuyên chế

C. quân chủ lập hiến                                               

D. cộng hòa dân chủ

Câu 58. Lực lượng lao động chính ở phương Tây là:

A. nô lệ               

B. kiều dân                 

C. bình dân                

D. chủ nô

Câu 59. Bản chữ cái của người Rôma ban đầu có:

A. 20 chữ                   

B. 24 chữ                   

C. 26 chữ                   

D. 29 chữ

Câu 60. Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?

A.Khoảng thiên niên kỉ I TCN          

B.Khoảng thiên niên kỉ II TCN

C.Khoảng thiên niên kỉ IIII TCN      

D.Khoảng thiên niên kỉ IV TCN

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch Sử khối 10 năm học 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?