TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Câu 1: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 2: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 3: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:
A. 200km
B. 300km
C. 400km
D. 500km
Câu 4: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Câu 6: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Câu 7: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 8: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Câu 9: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Câu 10: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. thấp.
C. cao.
D. vừa.
Câu 11: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
A. 30km B. 3km C. 3000km D. 300km
Câu 12: Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có ti lệ 1: 2.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?
A. 2km B. 20000cm C. 20 km D. 200km
Câu 13: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:
A. Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đó được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
B. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 14: Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì số lượng các đối tượng địa lí đưa lên bản đồ
A. Lớn B. Ít C. Nhỏ D. Nhiều
Câu 15: Nếu ti lệ bản đồ: 1:200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
A. 20 km B. 10 km C. 100 km D. 200 km
Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện
A. Ít đối tượng địa lí hơn B. Nhiều đối tượng địa lí hơn
C. Đối tượng địa lí to hơn D. Đối tượng địa lí nhỏ hơn
Câu 17: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700 000 B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:70 000 D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:7000
Câu 18: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
A. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
B. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được phóng to.
C. Tất cả đều sai
D. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4B | 5D | 6A | 7C | 8D | 9A | 10C |
11D | 12C | 13C | 14D | 15B | 16B | 17A | 18A |
|
|
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức về Tỉ lệ bản đồ Địa lí 6 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!