ĐẶC ĐIỂM CỦA TRÁI ĐẤT
Câu 1: Đường xích đạo bao nhiêu km?
A. 40070km B. 40076km C. 40067km D. 40077km
Câu 2: Trái Đất đứng vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời
A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 4 C. Vị trí thứ 2 D. Vị trí thứ 5
Câu 3: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. Kinh tuyến 170º B. Kinh tuyến 180º C. Kinh tuyến 150º D. Kinh tuyến 160º
Câu 4: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương
B. Thiên Vương - Hải Vương -Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương
Câu 5: Đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào?
A. Đường vĩ tuyến B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Đường kinh tuyến D. Đường xích đạo
Câu 6: Trái Đất có hình như thế nào?
A. Trái Đất có hình bầu dục B. Trái Đất có hình cầu
C. Trái Đất có hình tròn D. Trái Đất có hình lục giác
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu:
A. 6370km B. 510 triệu km C. 6307km D. 40070km
Câu 8: Vị trí thứ 5 xa dần Mặt Trời là hành tinh nào?
A. Sao Mộc B. Sao Thủy C. Hải Vương D. Sao Hỏa
Câu 9: Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 0º B. 180º C. 90º D. 0º và 180º
Câu 10: Đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến 0º qua đài thiên văn Grinuyt của nước nào?
A. Nước Pháp B. Nước Đức C. Nước Anh D. Nước Nhật
Câu 11: Trái đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục
Câu 12: Kinh tuyến Tây là:
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. Nằm phía dưới xích đạo.
D. Nằm phía trên xích đạo.
Câu 13: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là:
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến Tây.
C. Kinh tuyến 180o.
D. Kinh tuyến gốc.
Câu 14: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 181
B. 182
C. 180
D. 179
Câu 15: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
A. 360
B. 361
C. 180
D. 181
Câu 16: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Vị trí thứ 3
B. Vị trí thứ 5
C. Vị trí thứ 9
D. Vị trí thứ 7
Câu 17: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở:
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
Câu 18: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường:
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
Câu 19: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường:
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
Câu 20: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng:
A. 0o
B. 30o
C. 90o
D. 180o
ĐÁP ÁN
1A | 2A | 3B | 4D | 5C | 6B | 7A | 8D | 9D | 10C |
11C | 12A | 13D | 14A | 15A | 16A | 17C | 18A | 19C | 20A |
---(Để xem nội dung đề và đáp án từ cấu 21-30 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm về các đặc điểm của Trái đất Địa lí 6 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!