LỚP VỎ KHÍ
Câu 1: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Câu 2: Thành phần nào trog khí quyển tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng với đời sống con người
A. Khí ni tơ B. Hơi nước C. Khí Oxi D. Khí cacbonic
Câu 3: Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp khí, người ta chia khí quyển ra thành:
A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng
Câu 4: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Hơi nước B. Khí cacbonic C. Oxi D. Khí nito
Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 14km B. 18km C. 16km D. 12km
Câu 6: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 12km B. 14km C. 16km D. 18km
Câu 7: Tầng đối lưu tập trung bao nhiêu phần trăm không khí của khí quyển:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 60%
Câu 8: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là
A. Tầng đối lưu B. Tầng ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu
Câu 9: Khối khí có đặc điểm độ ẩm cao, được hình thành ở các vùng biển, đại dương là
A. Khối khí đại dương B. Khối khí lục địa
C. Khối khí lạnh D. Khối khí nóng
Câu 10: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào
A. Nhiệt độ của khối khí. B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc. D. Độ cao của khối khí.
Câu 11: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi:
A. 0,5oC. B. 0,4oC. C. 0,3oC. D. 0,6oC.
Câu 12: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là
A.tập trung phần lớn ô dôn. B. không khí cực loãng.
C. nằm trên tầng đối lưu. D. tất cả các ý trên.
Câu 13: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra
A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng
Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở đâu?
A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Biển và đại dương. D. Đất liền.
Câu 15: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở
A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt. D. tầng cao của khí quyển.
ĐÁP ÁN
1 | C | 6 | C | 11 | D |
2 | B | 7 | B | 12 | B |
3 | D | 8 | A | 13 | B |
4 | D | 9 | A | 14 | A |
5 | C | 10 | C | 15 | A |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 16-18 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Các đặc điểm của lớp vỏ khí Địa lí 6 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!