CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH NÚI TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1: Đâu là dãy núi già?
A. Dãy Anđét B. Dãy Himalaya C. Dãy Anpơ D. Dãy Uran
Câu 2: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
A. Đỉnh tròn, sườn dốc B. Đỉnh nhọn, sườn thoải
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc D. Đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 3: Nguyên nhân hình thành núi trẻ
A. Ý kiến khác B. Do nội lực
C. Do nội lực và ngoại lực D. Do ngoại lực
Câu 4: Núi trẻ được hình thành cách đây bao nhiêu năm?
A. Hàng chục triệu năm B. Vài nghìn năm
C. Vài trăm năm D. Hàng triệu năm
Câu 5: Núi có độ cao lớn nhất thế giới là
A. Núi Phan-xi-păng B. Núi An-đet C. Núi Cooc-đi-ê D. Núi E-vơ-ret
Câu 6: Núi già thường có đỉnh
A. Bằng phẳng B. Cao C. Nhọn D. Tròn
Câu 7: Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến
A. mực nước biển. B. chân núi.
C. đáy đại dương. D. chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 8: Núi gà được hình thành cách đây bao nhiêu năm?
A. Vài trăm năm B. Hàng chục triệu năm
C. Hàng triệu năm D. Hàng trăm triệu năm
Câu 9: Núi trẻ thường có đỉnh
A. Bằng phẳng B. Nhọn C. Cao D. Tròn
Câu 10: Vùng núi đá vôi Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh
A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Quảng Nam D. Quảng Bình
Câu 11: Dựa vào độ cao tuyệt đối, người ta phân núi thành
A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 12: Động Phong Nha – Kẻ Bàng là
A. Địa hình cacxtơ B. Hang động C. Núi trẻ D. Núi già
Câu 13: Núi già là núi có đặc điểm
A. Đỉnh nhọn, sườn thoai thoải B. Đỉnh tròn, sườn dốc
C. Đỉnh tròn, sườn thoai thoải D. Đỉnh nhọn, sườn dốc
Câu 14: Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là
A. 1100m B. 1150m C. 950m D. 1200m
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với núi và độ cao của núi?
A. Chỗ tiếp giáp giữa núi và mặt đất bằng phẳng ở xung quanh là chân núi.
B. Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.
C. Sườn núi càng thoải thì đường chân núi biểu hiện càng rõ.
D. Độ cao của núi thường trên 500 m so với mực nước biển.
ĐÁP ÁN
1 | D | 6 | D | 11 | A |
2 | C | 7 | A | 12 | A |
3 | B | 8 | D | 13 | C |
4 | A | 9 | B | 14 | B |
5 | C | 10 | D | 15 | C |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 16-18 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Các dạng địa hình núi trên Trái đất Địa lí 6 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!