Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao chủ đề Hệ sinh thái, sinh quyển - Bảo vệ môi trường Sinh học 9 có đáp án

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN

HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN & BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Hệ sinh thái là gì?

A.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã

B.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã

C.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã

D.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã

Câu 2: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:

A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường

B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật

C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân

D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp

Câu 3: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:

A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước

B.hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo

C.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt

D.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn

Câu 4: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:

A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải

C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

Câu 5: Bể cá cảnh được gọi là:

A.hệ sinh thái nhân tạo                                     B.hệ sinh thái “khép kín”

C.hệ sinh thái vi mô                                           D.hệ sinh thái tự nhiên

Câu 6: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:

A.hệ sinh thái nước đứng                                              B.hệ sinh thái nước ngọt

C.hệ sinh thái nước chảy                                               D.hệ sinh thái tự nhiên

Câu 7: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó:

A.không được tác động vào các hệ sinh thái

B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái

C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái

D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái

Câu 8: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào?

A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường

C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau

D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường

Câu 9: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:

A.có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc  

B.có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái

C.điều kiện môi trường vô sinh                                

D.tính ổn định của hệ sinh thái

Câu 10: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?

A. Sinh vật phân giải                                                      B. Sinhvật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2                                               D. Sinh vật sản xuất

Câu 11: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật:

A.sinh vật phân giải                                           B.sinh vật sản xuất

C.động vật ăn thực vật                                       D.động vật ăn động vật

Câu 12: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về:

A.hệ sinh thái trên cạn                                      B.hệ sinh thái nước ngọt

C.hệ sinh thái tự nhiên                                      D.hệ sinh thái nhân tạo

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:

A.hệ sinh thái nông nghiệp                               B.hệ sinh thái ao hồ

C.hệ sinh thái trên cạn                                      D.hệ sinh thái savan đồng cỏ

Câu 14: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:

A.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể

D.mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã

Câu 15: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?

A.Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật

B.Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật

C.Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật

D.Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật

Câu 16: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:

A.hiệu ứng “nhà kính”

B.trồng rừng và bảo vệ môi trường

C.sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải

D.sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…

Câu 17: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:

A.cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)

B.cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)

C.biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-)

D.biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)

Câu 18: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?

A.trồng các cây họ Đậu                                     B. trồng các cây lâu năm

C.trồng các cây một năm                                   D.bổ sung phân đạm hóa học.

Câu 19: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là

A.muối amôn và nitrát                                       B.nitrat và muối nitrit

C.muối amôn và muối nitrit                              D.nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ

Câu 20: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được?                 

       A.cacbon                   B.photpho                  C.nitơ                         D.oxi

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất:

A.bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng  B.bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm

C.cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn           D.sử dụng tiết kiệm nguồn nước

Câu 22: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng:

A.cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm

B.cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ

C.cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm

D.cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ

Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển:

       A.phá rừng ngày càng nhiều                                                                       B.đốt nhiên liệu hóa thạch

       C.phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải                D.sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển

Câu 24: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:

A.hô hấp của động vật, thực vật                                              B.lắng đọng vật chất

C.sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải                D.sử dụng nhiên liệu hóa thạch

Câu 25: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành:

A.vùng trên triều và vùng triều                        B.vùng thềm lục địa và vùng khơi

C.vùng nước mặt và vùng nước giữa   D.vùng ven bờ và vùng khơi

Câu 26: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:

A.vi khuẩn nitrat hóa                 B.vi khuẩn phản nitrat hóa

C.vi khuẩn nitrit hóa                  D.vi khuẩn cố định nitơ trong đất

Câu 27: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:

A.cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit

B.thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ

C.động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

D.phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình

Câu 28: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là:

A.làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ

B.tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái

C.kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất

D.làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai

{-- Từ câu 29 - 45 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao có đáp án chủ đề Sinh thái, sinh quyển - Bảo vệ môi trường. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?