Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Các số có năm chữ số (tiếp theo) Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
86 030 | Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi |
62 300 |
|
| Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một |
42 980 |
|
| Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt |
60 002 |
|
Hướng dẫn giải:
- Viết số: Xác định các chữ số của từng hàng chục nghìn, nghìn, chục, trăm, đơn vị từ cách đọc đã cho rồi viết thành số có 5 chữ số.
- Đọc số: Đọc lần lượt từ trái sang phải.
Viết số | Đọc số |
86 030 | Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi |
62 300 | Sáu mươi hai nghìn ba trăm |
58 601 | Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một |
42 980 | Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi |
70 031 | Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt |
60 002 | Sáu mươi nghìn không trăm linh hai |
Bài 2: Số ?
a) 18 301 ; 18 302 ;… ;… ;…. ; 18 306 ;….
b) 32 606 ; 32 607 ;… ;…. ;… ; 32 611 ;…
c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ;… ;…. ;93 004 ;..
Hướng dẫn giải:
- Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a) 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 ; 18 307.
b) 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; 32 609 ; 32610 ; 32 611 ; 32 612.
c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ;93 002 ; 93 003 ; 93 004 ; 93 005.
Bài 3: Số ?
a) 18 000 ; 19 000 ;… ;… ;… ;….;24 000
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ;.. ;… ;… ;…
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ;… ;… ;… ;…
Hướng dẫn giải:
- Đếm xuôi các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a) 18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ; 23 000 ; 24 000.
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ;47 300 ; 47 400 ; 47 500 ; 47 600.
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; 56 330 ; 56 340 ; 56 350 ; 56 360.
Bài 4:
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới đây | Hãy xếp thành hình dưới đây : |
Hướng dẫn giải:
- Chia hình cần xếp thành các hình tam giác nhỏ.
Có thể sắp xếp các hình như sau :
Bài tập minh họa
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
16 305 | Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16 500 |
|
62 007 |
|
62 070 |
|
71 010 |
|
71 001 |
|
Hướng dẫn giải:
- Đọc số lần lượt từ trái sang phải.
Viết số | Đọc số |
16 305 | Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16 500 | Mười sáu nghìn năm trăm |
62 007 | Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy |
62 070 | Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi |
71 010 | Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười |
71 001 | Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một |
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Đọc số | Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm | 87 115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm |
|
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một |
|
Tám mươi bảy nghìn năm trăm |
|
Tám mươi bảy nghìn |
Hướng dẫn giải:
- Xác định giá trị của các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có năm chữ số.
Đọc số | Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm | 87 115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm | 87 105 |
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một | 87 001 |
Tám mươi bảy nghìn năm trăm | 87 500 |
Tám mươi bảy nghìn | 87 000 |
Bài 3: Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào ?
Hướng dẫn giải:
- Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần về giá trị lần lượt ứng với các chữ cái từ A đến K.
Bài 4: Tính nhẩm
a) 4000 + 500 = b) 4000 – (2000 – 1000) =
6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =
300 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 x 2 =
1000 + 6000 : 2 = (8000 – 4000) x 2 =
- Thực hiện phép tính với các số tròn nghìn: Tính với các chữ số hàng nghìn rồi viết thêm vào kết quả ba chữ số 0 ở tận cùng.
a) 4000 + 500 = 4500 b) 4000 – (2000 – 1000) = 3000
6500 – 500 = 6 000 4000 – 2000 + 1000 = 3 000
300 + 2000 x 2 = 4300 8000 – 4000 x 2 = 0
1000 + 6000 : 2 = 4000 (8000 – 4000) x 2 = 8000
Hỏi đáp về Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em.