Các số có năm chữ số

Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Các số có năm chữ số Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa 

Bài 1: Viết (theo mẫu)

a) Mẫu :

HÀNG

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

10 000

10 000

10 000

1000

1000

1000

100

100

10

1

1

1

1

3

3

2

1

4

 Viết số : 33 214

Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.

b) 

HÀNG

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

10 000

10 000

 

1000

1000

1000

1000

100

100

100

10

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn giải:

  • Viết chữ số của các hàng rồi viết và đọc số có năm chữ số thích hợp.

b) 

HÀNG

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

10 000

10 000

 

1000

1000

1000

1000

100

100

100

10

1

1

 

 

2

4

3

1

2

Viết số : 24 312

Đọc số : Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.

Bài 2: Viết (theo mẫu)

HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 8 3 5 2 68 352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
3 5 1 8 7    
9 4 3 6 1    
5 7 1 3 6    
1 5 4 1 1    

Hướng dẫn giải:

  • Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc số thích hợp.
HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 8 3 5 2 68 352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
3 5 1 8 7 35 187 Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
9 4 3 6 1 94 361  Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
5 7 1 3 6 57 136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
1 5 4 1 1 15 411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một

Bài 3: Đọc các số : 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 

Hướng dẫn giải:

  • Đọc số ghép với hàng tương ứng lần lượt từ trái sang phải.

23 116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.

12 427 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

3 116 đọc là : Ba nghìn một trăm mười sáu.

82 427 : Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

Bài 4: Số ?

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số tròn nghìn hoặc tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Bài tập minh họa

 
 

Bài 1: Viết theo mẫu

HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 3 4 5 7 63 457 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
4 5 9 1 3    
6 3 7 2 1    
4 7 5 3 5   1

Hướng dẫn giải:

  • Viết số: Lần lượt từ trái sang phải là hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
  • Đọc số: Đọc các số có năm chữ số lần lượt từ phải sang trái.
HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 3 4 5 7 63 457 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
4 5 9 1 3 45 913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
6 3 7 2 1 63 721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
4 7 5 3 5 47 535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm

Bài 2: Viết theo mẫu

Viết số

Đọc số

31942

Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai

97145

 

 

Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm

63211

 

 

Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt

Hướng dẫn giải:

  • Viết số: Xác định các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ở cách đọc rồi viết số.
  • Đọc số: Lần lượt đọc số theo thứ tự từ trái sang phải.

Viết số

Đọc số

31942

Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai

97145

Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm

27155

Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm

63211

Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một

89371

Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt

Bài 3: Số ?

36 520 ; 36 521 ; .. ; … ;… ;36 525 ;…

48 183 ; 48 184 ;… ;.. ;48 187 ;… ;…

81 317 ;… ;… ;… ; 81 321 ;.. ;..

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526.

b) 48 183 ; 48 184 ;48 185; 48 186 ; 48 187 ; 48 188; 48 189.

c) 81 317 ;81 318 ; 81 319; 81 320 ;  81 321 ; 81 322 ; 81 323.

Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch 

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số tròn nghìn rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch như sau:

Hỏi đáp về Các số có năm chữ số

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?