KIỂM TRA 1 TIẾT (THỰC HÀNH)
MÔN TIN HỌC 7
ĐỀ 1
Thống kê điểm thi HKI một số môn, của một số học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau:
| A | B | C | D | E | F | G | H |
1 | STT | Họ và tên | Toán | Tin | Văn | Anh văn | Tổng điểm | Điểm TB |
2 | 1 | Nguyễn Thái An | 10 | 8 | 6 | 10 |
|
|
3 | 2 | Nguyễn Quốc Dũng | 7 | 6 | 7 | 5 |
|
|
4 | 3 | Lê Thảo Dung | 8 | 9 | 8 | 9 |
|
|
5 | 4 | Phạm Ngọc Châu | 6 | 10 | 9 | 7 |
|
|
6 | 5 | Vũ Thái Hiệp | 9 | 7 | 9 | 8 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
| Điểm TB cao nhất: |
|
9 |
|
|
|
|
|
| Điểm TB thấp nhất: |
|
Em hãy:
a/ Nhập bảng số liệu trên? (4đ)
b/ Tổng điểm của mỗi học sinh? (1đ)
c/ Điểm trung bình của mỗi học sinh? (1đ)
d/ Dùng hàm xác định điểm trung bình cao nhất? (1đ)
e/ Dùng hàm xác định điểm trung bình thấp nhất? (1đ)
f/ Em hãy chèn thêm một cột trước cột Điểm TB và đặt tên mà SX Điểm TB. Sau đó sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần? (1đ)
g/ Thêm một trang tính mới. Sau đó tạo biểu đồ cột mô tả dữ liệu khối từ B2:D6 (1đ)
*Lưu bảng tính với tên là: KT1T-HKII-TÊN
ĐỀ 2
* Yêu cầu:
1/ Mở bảng tính Excel và nhập bảng điểm như mẫu trên.
2/ Định dạng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, các dữ liệu số căn giữa, kẻ đường viền khung cho bảng điểm (Riêng tiêu đề: căn giữa bảng điểm, cỡ chữ 20, màu chữ đỏ).
3/ Đổi tên trang tính Sheet1 thành Bangdiem
4/ Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính cho cột Tổng điểm ; Điểm TB từng học sinh và tính ở hàng dưới cùng Điểm TB từng môn học. (Lưu ý: Làm tròn lấy 1 chữ số thập phân)
5/ Tạo biểu đồ cột mô tả điểm trung bình theo từng môn học.
6/ Sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần. Lọc ra 3 em có Điểm TB cao nhất.
7/ Lưu bảng tính với tên: BAI KIEM TRA THUC HANH trong ổ D:\ Thư mục lớp mình.