TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH LỚP: 7… HỌ VÀ TÊN:……………………
| ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019 Môn: TIN HỌC – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Phần I. Trắc nghiệm:(6 điểm) mỗi câu 0,25đ
Hãy chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và điền vào khung:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Không để làm gì cả.
Câu 2: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phông chữ.
C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in ngang.
Câu 3: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang?
A. Format ® Cells… B. Data ® Filter ® Show All.
C. View ® Normal. D. View ® Page Break Preview.
Câu 4: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A. Ctrl + P. B. Shift + P.
C. Alt+ P. D. Ctrl + N.
Câu 5. Trên thanh công cụ định dạng ô dùng để thay đổi:
A. Kiểu chữ. B. Màu chữ. C. Phông chữ. D. Cỡ chữ.
Câu 6. Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 7: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục:
A. Left. B. Bottom. C. Top. D. Right.
Câu 8: Để thay đổi phông chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào:
A. B. C. D.
Câu 9: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. B.
C. Print Preview D.
Câu 10: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 11: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa các ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phông chữ.
C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in nằm ngang.
Câu 13: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
B. Nháy nút
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
D. Nháy nút
Câu 14: Muốn lọc dữ liệu trong trang tính ta chọn lệnh:
A. Data Filter B. Data Show.
C. Data Sort D. Data Show all.
Câu 15: Nút lệnh căn giữa dữ liệu trong một ô tính là?
A. B. C. D.
Câu 16: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để:
A. Xem trang kế tiếp. B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang.
C. Xem trang trước. D. Điều chỉnh hướng giấy.
Câu 17: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm.
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất.
D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 18: Cho hình sau . Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì?
A. Định dạng kích cở chữ. B. Lọc dữ liệu.
C. Định dạng phông chữ. D. Sắp xếp dữ liệu.
Câu 19: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện lệnh nào?
A. Insert => Sort. B. Data => Sort. C. File => Sort. D. Edit => Sort.
Câu 20: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào.