Trường THCS Định Thành Lớp: ……………….. Họ và Tên: …………………………
| KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Tin học 7 |
A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) ở mỗi câu sau:
1/ Để xem trước khi in, em sử dụng nút lệnh
A. (Print Preview). B. (Paste). C. (Print). D. (New).
2/ Trong các nút lệnh sau đây, nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần là
A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending).
C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal).
3/ Nếu muốn ngắt trang, em dung thao tác lệnh nào sau ?
A. File à Page Break Preview. B. Edit à Page Break Preview.
C. View à Page Break Preview. D. Format à Page Break Preview.
4/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Dễ kiểm tra chính tả. B. Dễ lọc dữ liệu hơn.
C. Dễ tính toán hơn. D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
5/ Để lọc dữ liệu, em nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu, sau đó chọn lệnh
A. Data® Filter®Show All. B. Data® Filter®AutoFilter.
C. Data® Filter®Advanced Filter. D. Data® Filter.
6/ Nút lệnh để in trang tính là:
A. (Open). B. (Paste). C. (Print Preview). D. (Print).
7/ Hộp thoại CharWizard hình bên cho biết:
A. Chọn dạng biểu đồ.
B. Xác định miền dữ liệu.
C. Các thông tin giải thích cho biểu đồ.
D. Vị trí đặt biểu đồ.
8/ Để hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter em thực hiện lệnh
A. Data® Filter®Show All. B. Data® Filter®AutoFilter.
C. Data® Filter®Advanced Filter. D. Data® Filter.
9/ Trên mỗi hộp thoại tạo biểu đồ nút lệnh để kết thúc việc tạo biểu đồ là
A. Cancel. B. Back. C. Next. D. Finish.
10/ Trong caùc nuùt leänh sau ñaây, nuùt leänh duøng ñeå saép xeáp döõ lieäu theo thöù töï giảm daàn laø
A. (Sort Ascending). B. (Sort Descending).
C. (Increase Decimal). D. (Decrease Decimal).
11/ Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, ta thực hiện
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
B. Nháy nút CharWizard trên thanh công cụ và chọn dạng thích hợp.
C. Nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp.
D. Chọn miền dữ liệu trước và nháy nút CharWizard .
12/ Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
A. View ® Page Break Preview. B. File ® Print Preview.
C. File ® Page setup ® Margins. D. File ® Page setup ® Page.
B/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Nêu các bước thực hiện việc điều chỉnh ngắt trang cho trang tính. (1,5 điểm)
Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. (1,5 điểm)
Câu 3: Bạn An nói: “Sử dụng các nút lệnh , chỉ có thể sắp xếp dữ liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng hay sai? Vì sao? (1 điểm)
V/ ĐÁP ÁN:
A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | A | C | D | B | D | C | A | D | B | C | D |