TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 2 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?
A. Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
Câu 3 : Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả ba miền.
Câu 4 : Sông ở Bắc Á thường có hướng:
A. Tây – Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây bắc – đông nam
D. vòng cung
Câu 5 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:
A. Hoàng Hà
B. Ô-bi
C. Mê Công
D. Xưa đa-ri-a
Câu 6 : Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng nào?
A. Tây Bắc, Bắc
B. Đông Nam, Nam
C. Tây Nam, Nam
D. Đông Bắc, Đông
Câu 7 : Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào?
A. Ki tô giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 8 : Quốc gia nào có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran.
Câu 9 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?
A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.
B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.
D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.
Câu 10 : Rừng lá kim của châu Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây và Trung Xi-bia.
B. Tây và Bắc Xi-bia.
C. Trung và Nam Xi-bia.
D. Tây và Nam Xi-bia.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1C | 2B | 3A | 4B | 5D | 6C | 7B | 8A | 9C | 10A |
---Còn tiếp---
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào?
A. 76o44’B - 2o16’B
B. 78o43’B - 1o17’B
C. 77o44’B - 1o16’B
D. 87o44’B - 1o16’B
Câu 2 : Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là hướng nào?
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
Câu 3 : Vào mùa đông ở Châu Á không có trung tâm áp thấp nào?
A. Áp thấp Ai-xơ-len.
B. Áp thấp A-lê-út.
C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a.
D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương.
Câu 4 : Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là:
A. hoang mạc và bán hoang mạc
B. rừng lá kim
C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
D. xavan và cây bụi
Câu 5 : Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á?
A. Tây Xi-bia
B. Trung xi-bia
C. Đông Á
D. Đông Xi-bia
Câu 6 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 60%
B. 60,6%
C. 61%
D. 62%
Câu 7 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào?
A. Đứng đầu.
B. Đứng thứ hai.
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư
Câu 8 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước:
A. khá điều hòa.
B. khá phức tạp.
C. khá ổn định.
D. khá thất thường.
Câu 9 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây?
A. Áp cao Ha-oai.
B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương.
C. Áp cao I-ran.
D. Áp cao Nam Đại Tây Dương.
Câu 10 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Trung Á.
D. Đông Nam Á.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1C | 2B | 3D | 4A | 5C | 6B | 7A | 8B | 9C | 10D |
---(Nội dung đề và đáp án phần tự luận của bộ đề kiểm tra các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 8 năm 2020 - Trường THCS Trần Kiệt có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!