Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

 

Câu 1: Để hiển thị thanh công cụ Formatting của word cần thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau?

A. Insert → Formatting.                                           B. Tools → Options → Toolbars → Formatting.

C. Window → Arrange all                                       D. View → Toolbar → Formatting

Câu 2: Để kết nối mạng không dây ta cần có thiết bị mạng nào sau đây?

A. WAP                              B. Router Wireless        C. Hoặc a hoặc b            D. Cả a và b

Câu 3: Để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ nào đó, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?

A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.                                     B. Dùng phím tắt Ctrl + L.

C. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó.                    D. Chọn từ cuối cùng.

Câu 4: Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh:

A. Table→Select.               B. Table→Split Cells.   C. Table→Cells.             D. Table→Merge Cells

Câu 5: Muốn lưu một tập tin dưới tên khác sau khi mở tập tin ta chọn:

A. File\Save                        B. File\Open                  C. File\Rename              D. File\Save as….

Câu 6: Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableàselect, rồi ta chọn tiếp:

A. Column                          B. Row.                         C. Cell.                           D. Table

Câu 7: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Nháy chuột vào nút  trên thanh công cụ       B. Lệnh Edit → Bullets and Numberring…

C. Lệnh File → Bullets and Numberring…               D. Lệnh Insert → Bullets and Numberring…

Câu 8: Lệnh Edit/Find… dùng để:

A. Thay thế từ, cụm từ        B. Định dạng từ, cụm từ                                      C.  Tìm kiếm từ, cụm từ

D. Xóa, sửa từ, cụm từ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về kiểu bố trí mạng đường thẳng là sai?

A. Tốc độ truyền tin trong mạng chậm                    

B. Chi phí cao, khó lắp đặt

C. Khi một máy bị hư thì mạng vẫn hoạt động bình thường

D. Khi đường truyền bị hư thì mạng không hoạt động

Câu 10: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + B                         B. Ctrl + E                     C. Ctrl + L                     D. Ctrl + U

Câu 11: Lệnh Insert Page Number…  dùng để:

A. Chèn dấu ngắt trang vào văn bản                        B. Định dạng trang van bản

C. Chèn số trang vào văn bản                                   D. Đánh số thứ tự đoạn văn bản

Câu 12: Chức năng của lệnh trên thanh công cụ là:

A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản                              B. Định cỡ chữ

C. Thu nhỏ văn bản                                                   D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản

Câu 13: Dùng lệnh File → Print…ta có thể in với các lựa chọn nào sau đây:

A. Từ đầu văn bản đến một trang nào đó                  B. Toàn bộ văn bản

C. Các trang không liên tiếp nhau                            D. Cả a, b, c

Câu 14: Khi muốn thay đổi dịnh dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải

A. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó               B. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó

C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó                            D. Hoặc (A) hoặc (b) hoặc (c)

Câu 15: Để truy cập vào hệ thống www ta cần có:

A. Tài khoản                        B. Trình duyệt web      C. Hộp thư điện tử        D. Giao thức truyền tin

Câu 16: Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Tools/ Exit                      B. Table/ Close             C. File/ Exit                   D. File/ Close

Câu 17: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần dịnh dạng, ta thực hiện

A. File →Page setup                                                  B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

C. Format → Justify                                                   D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J

Câu 18: Để tạo bảng, ta thực hiện:

A. Lệnh  Insert → Table…                                       B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T

C. Lệnh Table → Insert → Table…                         D. Lệnh Insert → symbol

Câu 19: Để định dạng gạch chân một từ hay cụm từ (ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây:

A. Ctrl + U                         B. Ctrl + E                     C. Ctrl + L                     D. Ctrl + B

Câu 20: Để tìm kiếm thông tin trên mạng ta có những cách nào?

A. Sử dụng máy tím kiếm đặt trên trang web            B. Tìm theo danh mục địa chỉ /liên kết đặt trên trang web

C. Cả a và b đều đúng                                               D. Cả a và b đều sai

Câu 21: Để xóa một ô trong bảng, sau khi chọn ô cần xóa, ta dùng lệnh:

A. Table → Select                                                          B. Table →Cell → Delete.

C. Table → Delete → Cell.                                            D. Table →Insert.

Câu 22: Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách, ta sử dụng lệnh:

A. Table → Merge cells        B. Table → Column        C. Table → Cell.              D. Table → Split cells…

Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Nút lệnh  cho phép xem văn bản trước khi in.

B. Lệnh Fileàprint…cho phép in ngay toàn bộ văn bản

C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản

D. Dùng tổ hợp phím ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản

Câu 24: Để thay đổi cở chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh. Format → Font… và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Size.                               B. Font                           C. Font style                  D. Small caps

Câu 25: Để xem văn bản trước khi in, ta

A. Chọn File → Page Setup                                       B. Chọn File → Print Preview

C. Chọn view → Print Preview                                   D. Nháy nút  trên thanh công cụ

Câu 26: Để dịnh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. File → Print Setup…                                           B. Format → Page Setup…

C. File → Page Setup…                                          D. Edit → Page Setup…

Câu 27: Font chữ VN-Times tương thích với bảng mã nào sau đây ?

A. UNICODE                     B. VNI                          C. TCVN3                     D. VIETKEY

Câu 28: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng?

A. Modem                          B. Switcher                    C. Router                       D. Webcam

Câu 29: Khi nháy nút  trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?

A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra                                         

B. Phần đang chọn sẽ được in

C. Trang hiện thời sẽ được in ra                              

D. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra

Câu 30: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

A. Người dùng làm việc với địa chỉ IP dạng kí tự

B. Địa chỉ IP là một dãy gồm có 4 số nguyên cách nhau bởi dấu chấm

C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy tính xử lí được

D. Địa chỉ dạng kí tự gọi là tên miền

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 102: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

(A) Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;

(B) Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh;

(C) Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động

(D) Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

 Câu 103: Mạng diện rộng còn có tên là:

(A) WAN

(B) LAN

(C) GAN

(D) MAN

Câu 104: Khi kết nối các máy tính trong mạng thì không cần thiết bị nào sau đây:

(A) Mouse

(B) Hub

(C) Switch

(D) Card mạng

Câu 105: Dữ liệu được truyền đi trong mạng bằng cách:

(A) Truyền đi trực tiếp cả gói dữ liệu;

(B) Phân chia thành những gói tin nhỏ và truyền đi;

(C) Gửi tín hiệu truyền dữ liệu cho máy nhận;

(D) Phân chia thành những dòng tin và truyền đi

Câu 106: Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản:

(A) Chỉ gõ được theo kiểu Telex

(B) Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni

(C) Chỉ gõ được theo kiểu Vni

(D) Không gõ được theo kiểu nào

Câu 107: Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây:

(A) Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau.

(B) Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét.

(C) Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà.

(D) Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ.

Câu 108: Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có:

(A) Trang Web

(B) Tên riêng

(C) Mật khẩu

(D) Địa chỉ IP

Câu 109: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ

(A) Để biết tổng số máy tính trên internet

(B) Để tăng tốc độ tìm kiếm

(C) Để xác định duy nhất máy tính trên mạng

(D) Để các trang wed đăng ký vào máy tính

Câu 110: Có bao nhiêu cách kết nối Internet phổ biến hiện nay:

(A) 2 cách

(B) 3 cách

(C) 1 cách

(D) Nhiều hơn 3 cách

Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai?

(A) WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.

(B) Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.

(C) WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.

(D) Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.

Câu 112: Phát biểu nào dưới đây là sai:

(A) Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.

(B) Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.

(C) Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus.

(D) Mỗi máy chỉ cài đặt một phần mềm chống virus là không thể tìm và diệt tất cả các loại virus.

Câu 113: Nội dung nào dưới đây là không quan trọng mà em biết khi sử dụng Internet?

(A) Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

(B) Nguy cơ lây nhiễm virus.

(C) Kiểu bố trí các máy trong mạng.

(D). Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.

 Câu 114: Chọn câu đúng trong các câu sau:

(A) Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản

(B) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt

(C) Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu

(D) Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước

Câu 115: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?

(A) Tăng lề đoạn văn bản   

(B) In văn bản

(C) Thay đổi phông chữ và kiểu chữ     

(D) Căn trái đoạn văn

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?