TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven?
A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi.
C. Tiệt trùng nước. D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất?
A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2.
Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4.
Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?
A. H2S B. Br2 C. SO2 D. O2
Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. NaCl rắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl
B. H2 + Cl2 → 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
D. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?
A. F2 B. Br2 C. O2 D. Cl2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3 D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3 C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3 D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH
Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:
A. 0 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 80 ml
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I–Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2
Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7
Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2
Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím
Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2 (xt, to). B. dung dịch Br2. C. dung dịch KMnO4. D. H2S.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.
D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.
Câu 3: Dung dịch H2SO4 đậm đặc có thể làm khô được chất nào sau đây?
A. SO3. B. CO2. C. H2S. D. HBr.
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl2?
A. H2. B. Cu. C. O2. D. Mg.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 5,60 lít.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách dời chỗ của nước?
A. O2. B. HF. C. SO2. D. HCl.
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr.
Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Ca(ClO)2 B. CaOCl2. C. Ca(ClO3)2. D. CaO2Cl.
Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là
A. 300 ml. B. 75 ml C. 125 ml. D. 150 ml.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
D. Na2SO3tt + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 2. Cho các chất: Cu, NaOH, K2S, MgCl2, Mg lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng. Số phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho các khí sau Cl2, HCl, O2, H2S. Khí có độ tan trong H2O nhiều nhất:
A. Cl2 B. HCl C. O2 D. H2S
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 18 B. 30 C. 23 D. 45
Câu 5. Cho 29,75 gam muối KX (X là nguyên tố halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 47 gam kết tủa. X là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 6. Sục 4,48 lít khí (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Dung dịch X gồm các chất tan là:
A. NaHSO3; Na2SO3 C. NaHSO3; Na2SO3; NaOH
B. NaOH; Na2SO3 D. NaOH; NaHSO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 6:
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 2: Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa:
A. I2 B. Cl2 C. F2 Br2
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3; B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2;
C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3; D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2;
Câu 5: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là:
A. Cl2 và SO2 B. SO2 và HI C. O2 và HI D. HCl và HBr
Câu 6: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam
Câu 7: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:
A. 25,250 gam B. 28,700 gam C. 22,725 gam D. 21,525 gam
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi
C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 10: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:
A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng
C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 7:
I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân nước C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân KClO3(xt MnO2) D. Nhiệt phân CuSO4
Câu 2: Sục 11,2 lít khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm
A. NaHSO3, Na2SO3 C. NaOH, Na2SO3
B. NaHSO3, Na2SO3, NaOH D. NaOH, NaHSO3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 + HCl đặc → KCl + Cl2 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là
A. 7 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al C. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg
B. Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au D. Al(OH)3, ZnO, BaCl2, Mg, Na2CO3
Câu 5: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. F2 B. O2 C. Cl2 D. SO2
Câu 6: Chất A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức của phân tử A là
A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 7 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Đức Hợp, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập thật tốt!