BỘ 7 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 HÓA HỌC 8
Đề số 1:
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A. 120g. B. 140g. C. 160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):
A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1.
Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A. BH3. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 13: Ion CrO42- có màu:
A. Da cam. B. Hồng. C. Vàng. D. Xanh lam.
Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng:
A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.
B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa.
C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2 là một bazơ.
Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ _____ nguyên tử Cu. Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. Ít hơn 2e. B. Nhiều hơn 2e.
C. Nhiều hơn 1e. D. Ít hơn 1e.
Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là:
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. Mg.
Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?
A. FeS2. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cu2O.
Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa.
B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo hiđroxit kim loại và khí hiđro.
C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H+ của axit thông thường tạo khí H2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, …
D. Một số phi kim như H2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm.
Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học:
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4. D. CaSO3.
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 24: Thành phần chính của đất sét là:
A. Al2O3.2H2O. B. K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O.
C. Al2O3.6SiO2.2H2O. D. K2O.Al2O3.6SiO2.
Câu 25: Cho các phản ứng:
(a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(b) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
(c) O3 → O2 + O.
(d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4.
(e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. Cu ; FeCl3. B. FeCl2 ; FeCl3.
C. MgCl2 ; Fe. D. NaCl ; AgNO3.
Câu 27: Cho phản ứng: xFeS2 + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14. B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2.
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1. D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1.
Câu 28: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần dần.
B. Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch NaCrO2, thấy có dung dịch màu đỏ xuất hiện do tạo muối cromat.
C. NH3 bị bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3.
D. Phèn crom – kali có công thức phân tử là K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím.
Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:
A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC.
Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:
A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3.
Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?
A. Na+. B. Cl-. C. Cu2+. D. F-.
Câu 32: Có mấy loại oxit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. CaO + CO2 → CaCO3.
C. 2HgO → 2Hg + O2.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 34: Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây chưa đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7.
C. 1s1. D. 1s2 2s1.
Câu 35: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.
D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
Câu 36: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.
Câu 38: Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. bazơ ; pemanganic. B. axit ; manganic.
C. bazơ ; manganic. D. axit ; pemanganic.
Câu 39: Chất nào sau đây không bị đốt nóng trong khí oxi (O2)?
A. Mg (r). B. H2SO4 (dd). C. CH4 (k). D. H2 (k).
Câu 40: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
Đề số 2:
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố A là 2s1, số hiệu của nguyên tử A là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố hóa học B có Z = 20, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3p6 4s2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p6 4s2. D. 4s2.
Câu 3: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là:
A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị H, H, H ; oxi có 3 đồng vị O, O, O. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử H2O cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 16.
Câu 5: Ion có tổng số hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhân của , số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 7 đề kiểm tra kiến thức chương 4 Hóa học 8 có đáp án, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!