Bộ 60 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Lê Mao

BỘ 60 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8 NĂM 2020 TRƯỜNG THCS LÊ MAO

 

Câu 1: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                     

B. khối lượng nguyên tử cacbon.

C. 1/12 khối lượng cacbon.                             

D. khối lượng cacbon.

Câu 2: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là

A. O                                       

B. Zn.                                     

C. Fe.                         

D. Cu.

Câu 3: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?

A. nặng hơn 0,4 lần.  

B. nhẹ hơn 2,5 lần.       

C. nhẹ hơn 0,4 lần.  

D. nặng hơn 2,5 lần.

Câu 1: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị

A. đơn vị cacbon (đvC).       

B. đơn vị oxi             

C. gam.                                  

D. kilogam.

Câu 4: Khối lượng thực của nguyên tố Oxi là:

A. 2,656 gam  

B. 1,656.10-23 gam                 

C. 2,656. 10-23 gam              

D. 3,656. 10-23 gam

Câu 5: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.Mg                      

B.Mg hoặc K                    

C.K hoặc O                        

D. Mg hoặc O

Câu 6: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là

 A. C.                        

B. Mg.                                

C. O.                                    

D. N.

Câu 7: KHHH của nhôm là

A. Al                       

B. Ar                                   

C. Au                                   

D. Ag

Câu 8: 4N nghĩa là

A. 4 phân tử Nitơ.                 

B. 4 nguyên tử Nitơ.                                  

C. 4 nguyên tố Nitơ.

Câu 9: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và KHHH là

A. 24_Mg.                            

B. 16_O                   

C. 56_Fe                                  

D. 32_S

Câu 10: Nước tự nhiên là

A. 1 đơn chất.                     

B. 1 hỗn hợp.

C. 1 chất tinh khiết.                         

D. 1 hợp chất.

Câu 11: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:

A. Ca và O.                         

B. C và O                

C. Ca và C.               

D. Ca, C và O.

Câu 12: Đốt cháy A trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Nguyên tố hóa học có thể có hoặc không có trong thành phần của A là

A. cacbon.                                                                   

B. oxi.

C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hidro.                     

D. hidro.

Câu 13: Cho các dữ kiện sau:

(1) Natri clorua rắn (muối ăn).

(2) Dung dịch natri clorua (hay còn gọi là nước muối).

(3) Sữa tươi.

(4) Nhôm.

(5) Nước.

(6) Nước chanh.

Dãy chất tinh khiết là:

A. (1), (3), (6).         

B. (2), (3), (6).           

C. (1), (4), (5).          

D. (3), (6).

Câu 14: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là

A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.

B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.

C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.

D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.

Câu 15: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố ?

A. 4.                       

B. 3.             

C. 1.                         

D. 2.

----(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

Câu 41: Đun cách thủy parafin và lưu huỳnh, khi nước sôi:

A. Parafin nóng chảy còn lưu huỳnh thì không.

B. Parafin và lưu huỳnh nóng chảy cùng một lúc.

C. Lưu huỳnh nóng chảy còn parafin thì không.

D. Parafin nóng chảy, một lúc sau lưu huỳnh mới nóng chảy.

Câu 42: Khi lấy hóa chất rắn dạng bột:

A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm.

B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống nghiệm.

C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất trượt dọc theo thành ống.

D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống nghiệm.

Câu 43: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:

A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.

B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.

C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.

D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.

Câu 44: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. proton và electron                 C. nơtron và electron.

B. proton và nơtron                   D. proton, nơtron và electron.

Câu 45: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có

A) cùng số nơtron trong hạt nhân.

B) cùng số proton trong hạt nhân.

C) cùng số electron trong hạt nhân.

D) cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 46: Ký hiệu hóa học dùng để

A) biểu diễn chất.

B) biểu diễn vật thể.

C) viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài.

D) biểu diễn nguyên tố.

Câu 47: Dãy nguyên tố kim loại là:

A) Na, Mg, C, Ca, Na.

B) Al, Na, O, H, S.

C) K, Na, Mn, Al, Ca.

D) Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 48: KHHH của đồng là

A) Cu                                  B) Ca                                       C) C                                        D) Cl

Câu 49: Dãy nguyên tố phi kim là:

A) Cl, O, N, Na, Ca.           B) S, O, Cl, N, Na.                  C) S, O, Cl, N, C.         D) C, Cu, O, N, Cl.

Câu 50:  Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:

A) Natri (NA); sắt (FE); oxi (O).                           

B) Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).

C) Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P).             

D) Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).

Câu 51:  Biểu diễn bảy nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba nguyên tử lưu huỳnh là:

A) 7 ZN; 5 H; 3 S.                                                 

B) 7 ZN; 5 H; 3 Si.

C) 7 Zn; 5 He; 3 S.                                                 

D) 7 Zn; 5 H; 3 S.

Câu 52:  Diễn đạt 4 C là

A) 4 nguyên tố cacbon                                           

B) 4 nguyên tố canxi.

C) 4 nguyên tử cacbon.                                          

D) 4 nguyên tử canxi.           

Câu 53:  Nguyên tố chiếm hàm lượng nhiều nhất trên trái đất là

A) nguyên tố oxi.                                                   

B) nguyên tố hidro.

C) nguyên tố nhôm.                                                           

D) nguyên tố silic

Câu 54: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:

A) C, H, Na, Ca.                                                    

B) C, H, O, Na.

C) C, H, S, O.                                                        

D) C, H, O, N.

Câu 55: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt

A. electron.                                                            

C. proton.

B. nơtron.                                                               

D. proton và nơtron.

Câu 56: Một nguyên tử có tổng  số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là

A. 18 và 17.                                                                        

C. 16 và 19.

B. 19 và 16.                                                                          

D. 17 và 18.

Câu 57: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là

A. 7                                                                              

C. 9

B. 8                                                                              

D. 10

Câu 58: Cấu tạo của nguyên tử gồm:

A. proton và electron                                                     

C. nơtron và electron.

B. proton và nơtron                                                      

D. proton, nơtron và electron.

Câu 59: Phát biểu đúng là:

A. Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.

B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.

C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.

D. Khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của nguyên tử.

Câu 60: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p,17e, 16 n), B(20p, 19n, 20e), C(17p,17e, 16 n),  D(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:

A. 1                                             

B. 2                            

C. 3                            

D.4

Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 60 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Lê Mao. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính.

Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:

Hy vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?