Bộ 6 đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Hóa học 9 năm 2019-2020

BỘ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO,                       B. BaO,                       C. Na2O                      D. SO3.

Câu 2: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành  muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                       B. Na2O.                     C. SO2,                        D. P2O5

Câu 4: Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .                              

B.  K2O,  P2O5,  CaO. 

C.  BaO,  SO3,  P2O5.

D.  CaO,  BaO,  Na2O.

Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:

A.  K2SO4               B.  Ba(OH)2                  C.  NaCl                             D.  NaNO3

Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                          

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3                                              B Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2                                                    D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu.                   B. Au, Pt.                   C . Au, Al.                     D. Ag, Al.

Câu 9:  Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:

A. Đồng                      B. Lưu huỳnh              C. Kẽm                        D. Thuỷ ngân

Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.                       

B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.        

C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.              

D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với

A. Dung dịch NaOH dư

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl dư

D. Dung dịch HNO3 loãng .             

Câu 12: Nhôm phản ứng được với :

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.

C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm

D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat

II. PHÀN TỰ LUẬN

Câu 1: Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?

Fe → FeCl3 →  Fe(OH)3 →  Fe2O3 →  Fe2(SO4)3 →  FeCl3

Câu 2: Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.

Câu 3: Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau  khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)

a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

B

D

B

C

A

B

C

C

A

A

 

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

I. Trắc nghiệm khách quan:

Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

    A.  54 %                    B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %           

Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

    A.  3,65gam                        B.  8,1 gam                  C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam   

Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

    A.  H2SO4                          B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH                              

Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

    A.  Nước, sản phẩm là axit                        B.  Bazơ, sản phẩm là muối và nước                                

    C.  Nước, sản phẩm là bazơ                      D.  Axit, sản phẩm là muối và nước                            

Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim            D.  Tính dẫn điện               

Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

    A.  Từ 2% đến 5%                                      B.  Từ 2% đến 6% 

    C.  Trên 6%                                                 D.  Dưới 2%                      

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

    A.  Có khí thóat ra                          B.  Có kết tủa trắng

    C.  Có kết tủa đỏ nâu                                  D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

    A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                  B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

    C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                 D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

    A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

    B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

    C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

    D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

    A.  Mg                                 B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3               

Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

    A.  S, P, N2, Cl2­              B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O2          D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

    A.  SO3                               B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2           

Câu 13: X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                  B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :

    A.  16,8                               B.  15,6                       C.  8,4                        D.  11,2                                   

Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

    A.  Không có dấu hiệu phản ứng

    B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

    C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

    D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần                   

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

    A.  CaCO3 và HCl                                      B.  K2CO3 và HNO3 

    C.  Na2SO3 và H2SO4                                                            D.  CuCl2 và KOH

II. Tự luận

Câu 17:  Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):              

Al(OH)3  → Al2O3  Al  Al2(SO4)3  → BaSO4.

Câu 18:  Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

D

D

D

B

A

C

C

B

C

C

B

D

A

D

C

 

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây

 A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước

 B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ

 C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit

 D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm

Câu 2:  Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là:

 A. pH < 7                               B. pH = 7                           C. pH  > 7                          D. 7 < pH < 9

Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                          

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?

Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do

A.Sắt là kim loại nặng.B.Sắt có từ tính.

C.Sắt có màu trắng.D.Sắt có tính dẫn điện

Câu 6Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là

A. Đồng .B. Lưu huỳnh.C.Kẽm. D.Thuỷ ngân .

Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

A.Na , Mg , Zn                                        B.Al , Zn , Na

C.Mg , Al , Na                                         D.Pb , Ag , Mg

Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở  trạng thái

A. Lỏng và khí.                                       B. Rắn và lỏng.

C. Rắn và khí.                                         D. Rắn, lỏng, khí.

Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:

A. C, S, Cl2                                            B. P, C ,S

C. H2,  Cl2 ,C                                         D. C, P ,Cl2

Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

A.4,48l               B. 3,36l              C. 33,6l              D. 44,8l

B.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 11: Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).

a) Viết phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.

c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, BaCl2

Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

A

D

B

B

C

A

D

B

A

 

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. CaO.                       B. BaO.                       C. Na2O.                     D. SO3.

Câu 2: Oxit lưỡng tính là

A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành  muối và nước.

C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

A. CO2.                       B. Na2O.                     C. SO2.                        D. P2O5.

Câu 4:

Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là

A. Na2O,  SO3 , CO2 .                              

B.  K2O,  P2O5,  CaO. 

C.  BaO,  SO3,  P2O5.

D.  CaO,  BaO,  Na2O.

Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4

A.  K2SO4.               B.  Ba(OH)2 .                 C.  NaCl.                      D.  NaNO3.

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là

A. làm quỳ tím hoá xanh.                                           

B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước.

C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước.           

D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?

A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3.                                              B Na2SO4 và K2SO4.

C. Na2SO4 và BaCl2.                                                   D. Na2CO3 và K3PO4.

Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

A. Ag, Cu.                  B. Au, Pt.               C.  Au, Al.                   D. Ag, Al.

Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là

A. đồng.                      B. lưu huỳnh.              C. kẽm.                        D. photpho.

Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì

A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.                       

B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.        

C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.               

D. chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với

A. dung dịch NaOH dư.                     B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch HCl dư.                         D. dung dịch HNO3 loãng .             

Câu 12: Nhôm phản ứng được với :

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.

C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.

D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?

Fe → FeCl3  → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3

Câu 2: Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.

Câu 3: Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau  khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)

a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

B

D

B

C

A

B

C

C

A

A

 

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5:

I. Trắc nghiệm:

Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al.                                          B. Cu, K, Mg, Zn.         

C. Cu, Zn, Mg,K.                                         D. Mg, Cu, K, Al.

Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe                          B. Al                             C.  Mg                              D. Cu

Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

A. CaCO3                    B. NaCl                    C. K2CO3                             D. Na2SO4

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. Na, Fe.                     B. K, Na.                  C. Al, Cu.                D. Mg, K.

Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO2.                                    B. Na2O.                    C. CO.                            D. Al2O3.

Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2

A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ.                        B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.           

C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ.                        D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.           

Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là

A. Br2  , O2, S.                         B. Si, P, Cl2.                C. O2,P, S.                   D.C, Cl2, S.,

Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì

A. dể nóng chảy.                                           B. dể bị điện giật.

C. mất thẩm mỹ.                                           D. dẩn điện không tốt.

Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2

Thu được ở ĐKTC là

A. 67,2 lít.                     B. 33,6 lít.             C. 6,72 lít.                                 D. 3,36 lít.

Câu 10: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có

A. H2O .                       B. AgCl .                      C. NaOH.                              D. H2.

Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là

A. 5,6 gam.              B. 6,4 gam .                    C. 3,2 gam.                              D. 4,8 gam.   

Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?

A. Cu + dd HCl                                      B.Al +  H2SO4 đặc nguội             

C. Fe +  H2SO4 đặc nguội                       D. Al + Fe Cl2    

B. Tự luận:

Câu 13. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.     

Câu 14:  Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch  CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.

Câu 15. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5

1C

2D

3A

4B

5B

6A

7D

8B

9C

10B

11D

12D

  

 ---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 6:

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit ?

   A. NO.                     B. MgO.                      C. Al2O3.                     D. SO2.

Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

   A. Ag.                      B. Al.              C. CuO.                       D. Fe.

Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

   A. Fe(OH)2.             B. Fe2O3.                     C. Fe(OH)3.                 D. Fe3O4.

Câu 4. Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?

   A. H2.                                   B. CO2.                       C. SO2.                        D. HCl.

Câu 5. Cho các phát biểu sau:

   (a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.

   (b) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Cu(NO3)2 có kết tủa tạo thành.

   (c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO4 có kết tủa tạo thành.

   (d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.

   (e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H2SO4, Na2SO4.

   Số phát biểu đúng là

   A. 5.                         B. 2.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 6. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaO; K2SO4; Ca(OH)2.                              B. NaOH; CaO; H2O.

C. Ca(OH)2; H2O; BaSO4.                              D. NaCl; H2O; CaO.

Câu 7. Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ?

A. AlCl3.                     B. BaCl2.                     C. NaCl.                      D. MgCl2.

Câu 8. Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?

A. Na; Al; Cu; Ag.                                                      B. Al; Fe; Mg; Cu.   

C. Na; Al; Fe; K.                                                         D. K; Mg; Ag; Fe.

Câu 9. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm Na trong chất nào dưới đây?

A. H2O.             B. Dung dịch H2SO4 đặc.     C. Dung dịch HCl.           D. Dầu hỏa.

Câu 10. Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Na và Fe.    B. K và Na.                 C. Al và Cu.                D. Mg và K.

Câu 11. Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :

A. Al không tác dụng với nước.                     B. Al không tác dụng với O­2

C. Al có tính oxi hóa.                                      D. Al có lớp màng Al2O3 bảo vệ.

Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đơn vị thể tích lít) thu được ở đktc là:

A. 22,4.                                   B. 11,2.                       C. 2,24.                       D. 3,36.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 13.  Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa học sau : Fe  → Fe3O4 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3

Câu 14. Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.

a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít của dung dịch A.

       b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).

Câu 15. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi

CaO được sản xuất bằng lò nung vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản lượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm trên thế giới được thống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim (chủ yếu là gang và thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng; 5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.

a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.

b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung vôi thủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ?.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

A

C

A

C

B

Câu

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

B

D

C

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi HK1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 6 đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Hóa học 9 năm 2019-2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?