TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 TỔ HÓA – SINH -NN
| ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5 MÔN: Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) |
ĐỀ SỐ 1:
I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu)
Câu 1: Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí clo sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí clo trong phòng thí nghiệm? Giải thích?
Câu 3. Cho phản ứng: NaX + H2SO4 → NaHSO4+ HX đặc Vậy HX có thể là những chất nào sau đây:
A. HCl, HBr B. HF, HCl C. HCl, HBr, HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 4. Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 40,3 B. 43,3 C. 53,4 D. 54,4
Câu 5. Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự phân hủy. B. sự bay hơi C. sự ngưng tụ D. sự thăng hoa.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
a. Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot,
b. Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng, được dùng để tráng phim,
c. Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ,
đ. Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng,
e. Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu:
A. Xanh B. tím C. Đen D. đỏ
Câu 8. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
Câu 9. Các nguyên tử halogen đều có
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 10. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. D. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?
A. ở điều kiện thường là chất khí. B. có tính oxi hoá mạnh.
C. tác dụng mạnh với nước. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 4: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm. B. vừa tăng, vừa giảm. C. tăng. D. Không đổi
Câu 5. Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO4,H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. HCl, HClO, H2O
Câu 6: Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu:
A. đen B. xanh C. đỏ D. tím
Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O B. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 10: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu)
Câu 1: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?
A. Brom B. Clo C. Flo D. Iot
Câu 2: Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M là:
A. Mg (24) B. Cu (64) C. Zn (65) D. Ca (40)
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng?
A. I2 + H2 B. Cl2 + KBr C. AgNO3 + NaF D. MnO2 + HCl
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. KCl tác dụng với MnO2. B. NaCl tác dụng với H2SO4 đặc.
C. MnO2 hoặc KMnO4 tác dụng với HCl đặc. D. KMnO4 tác dụng với khí HCl.
Câu 5: Tính oxi hóa của các halogen theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải?
A. Br2, F2, Cl2, I2 B. I2, Br2, Cl2, F2 C. I2, Cl2, Br2, F2 D. F2, Cl2, Br2, I2
Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. NaOH B. I2 C. Cl2 D. KI
Câu 7: Clorua vôi được gọi là
A. muối hỗn tạp B. muối hỗn hợp C. muối ăn D. muối axit
Câu 8: Để loại bỏ clo thoát ra khi điều chế clor trong phòng thí nghiệm, nên dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd NH3 đậm đặc B. Phun sương dd NaOH rất loãng
C. Rắc vôi bột. D. Than hoạt tính hấp thu chất độc
Câu 9: Khi trộn 200ml d.dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu dược dung dịch mới có nồng dộ là:
A. 3,0M B. 2,5M C. 2,8 M D. 2M
Câu 10: Đổ dung dịch chứa 8,1g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu:
A. đỏ B. không màu C. xanh D. tím
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu)
Câu 1: Đổ dung dịch chứa 8,1g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu:
A. đỏ B. không màu C. xanh D. tím
Câu 2: cho các phát biểu sau:
a. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.
b. Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.
c. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
d. Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2
Phát biểu đúng:
A. (b) B. (c) C. (a) D. (d)
Câu 3: cho 4,3g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. 18,50g B. 11,40g C. 1,85g D. 1,14g
Câu 4: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 5: Cho 47,4g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:33,6 lít B. 2,69 lít C. 6,72lít D. 16,80 lit
Câu 6: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, Cl2,H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 7: Dung dịch A chứa 11,7g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 28,70g B. 43,05g C. 2,87g D. 4,31g
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Axit flohiđric là một axit yếu,có tính chất ăn mòn thủy tinh.
B. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
C. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh
D. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2 và H2O
Câu 9: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong 11,2 lít khí Cl2 vừa đủ thu được 53,9g hỗn hợp muối. Giá trị của m:
A. 89,40g B. 8,94g C. 36,15g D. 18,40g
Câu 10: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Br2 đóng vai trò là chất:
A. khử B. bị khử C. bị oxi hóa D. không oxi hóa khử
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5:
I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu)
Câu 1: Phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm:
A. H2 + Cl2 → 2HCl
B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O→ 2HCl + H2SO4
D. NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc → NaHSO4 + HCl
Câu 2: Cho 1,46g HCl tác dụng hết với MnO2 thu được V ml (đktc) khí clo. Giá trị của V:
A. 0,224 B. 0,896 C. 224 D. 896
Câu 3: cho các phát biểu sau:
A. Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng
B. Tính axit tăng dần theo thứ tự HI, HBr, HCl, HF
C. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là có tinh oxi hóa mạnh.
D. Trong các halogen, flo là nguyên tố tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất
Số phát biểu đúng:
A. 2 B. 4 C.3 D. 1
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 73,6. D. 68,2
Câu 5: Cho 6,32g KMnO4 phản ứng hết với 140 ml dung dịch HCl a M . Giá trị của a:
A. 0,20 B. 2,00 C. 4,00 D. 1,50
Câu 6: Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO, phát biểu đúng:
A. Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa B. Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Cl2 đóng vai trò là chất khử D. H2O đóng vai trò là chất khử
Câu 7: Dung dịch A chứa 5,85g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 34g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 14,35g B. 143,5g C.28,70 D. 2,87g
Câu 8: phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ dưới 0 oC
B. Trong bóng tối, 25 oC
C. Trong bóng tối
D. Có chiếu sáng
Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010
Câu 10: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp đi qua H2O
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 6:
I. Phần trắc nghiệm (6 đ/ 24 câu)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6.
Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 3 Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo.
Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 6: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Ag.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.
Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO. B. CaOCl2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaCl2.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?
A. Có tính axit. B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc. D. Tan tốt trong nước.
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tĩnh Gia 1, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Cẩm Thủy
- Đề cương ôn tập Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường ThPT Vũ Lễ
Chúc các em học tập thật tốt!