Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Trần Hưng Đạo

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TIẾNG ANH

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

1. Đề số 1

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. studies                       B. burns               C. bears                    D. picks
2. A. miss                            B. little                 C. child                      D. listen
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. purpose                   B. remote                 C. control                 D. respond
2. A. lesson                     B. delay                     C. wonder               D. pencil
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. My brother (listen)………………..to music every night.
2. Look! The dogs (run)…………….…..after Nghia over there.
3. Mr. Mathew wishes all students (be)………………..always strong to study better.
4. Do you mind (not smoke)……………………in here?
5. If he came here today, we (feel)………………happier.
6. That laptop (repair)…………………..at the moment.
7. So far he (write)……………………..one hundred books.
8. Tim always (blame)…………….……..his faults on the others.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Tim told Hoa he ……….. staying in Hilton Hotel then. (is/ was)
2. We were ………. ill because we had to stay at home. (bad/ badly)
3…………….. she is very short , she can play volleyball well. (Though/ Because)
4. The house ……………. I used to live in was sold last year. (whom/ which)
5. Peter and Marry have live here …………… 2004. (in/ since)
6. Air ………moved to Ha Noi two weeks ago (polluted/ pollution)
7. Nowadays women go out to work and become more…than they used to. (independent/ dependent)
8. We are waiting for the ………of his plane. (arrive/ arrival)

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
PRONOUNCING            EXCITED             BECAUSE                 TELL                  UNTIL

I went to Australia on a student program last year and I like to (1)_______you about it. I was very (2)_______when I knew I was going to Australia because I had never been there before. I didn’t think about the problems of speaking English (3)_______I met my host family. At first I couldn’t communicate with them because my English was so bad. All the five years I had been learning English wasn’t much used at all (4)_______we didn’t have real practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn’t. My problem is (5)_______ ‘l’ and ‘r’. For example, Australian people often asked “What do you eat in Vietnam?” I wanted to tell them that we eat rice, but they didn’t understand when I said “We eat rice”…
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây.
The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images. It is located on an island in New York Harbor. It is a symbol of freedom. It was a gift to American people from French to show the friendship between the two nations. This is the statue of a woman who is wearing a loose robe and a crown on her head. Her right hand holds a burning torch, and her left hand holds a tablet with the date July, 4th 1776 on it. The statue weighs 205 tons and it is 46 meters high. It stands on a stone base. The base and the pedestal increase the height of the monument to 93 meters. The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886. Tourists can visit the statue from 9.30 a. m to 5 p. m daily except Christmas Day.
1. Is the Statue of Liberty one of the most familiar image in America?
2. Where is the Statue of Liberty located?
3. What was written on a tablet that is on the Statue’s left hand?
4. How high is the statue?
5. When and where was it completed?

PHẦN D: VIẾT (2.5 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. Mr. Mathew told to Mr. Hoan that he was going to have a picnic the next week                      

                             A                       B                  C                                      D

2. No matter how intelligent he is, but he can not do thais exercise.    

              A                B                    C                     D

II. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu ban đầu.
1. Have they ever been to the Philipines?
=> They……………………………………………………?
2. “We are learning English at this moment.” Nam said.
=> Nam said………………………………………………………….
3. As it doesnt rain in winter, people in this area lack water.
=> It doesnt……………………………………………………………
4. We must answer this letter immediately .
=> This letter………………………………………………………..
5. I dont have a bicycle.
=> I wish …..……………………………………………………
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. will/ the/ in/ Cuong/ be/ a/ famous/ teacher/ future.
…………………………………………………………..
2. it/ rained/ yesterday afternoon,/ we/ played/ Though/ soccer together happily .
…………………..………………………………………………..
3. of/ the/ she/ best/ fact/ In/ salary/ low,/ is/ spite/ that/ her/ try/ her/ hard./ will/ work/ to

……………………………………………………………….

ĐÁP ÁN 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. D                    2. C
II.Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A                      2. B
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. listens                                      2. are running                   3. Were                 4. Not smoking            5. Would feel
6. is being repaired                    7. has written                     8. Is always blaming
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.was                   2. badly                 3. Though                       4. Which
5. since                6. Pollution            7. Independent               8. arrival
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

5. PRONOUNCING                   2. EXCITED                  4. BECAUSE              

1. TELL                3. UNTIL
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây.
1. Yes, it is.
2. It is located on an island in New York Harbor.
3. the date July, 4th 1776 was written on a tablet that is on the Statue’s left hand.
4. it is 46 meters high.
5. The statue/ It was completed in 1884 in France.
PHẦN D: VIẾT (2.5 điểm)
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. A                               2. C
II. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu ban đầu.
1=> They have ever been to the Philipines, havent they?
2=> Nam said they were learning English at that moment.
3=>. It doesnt rain in winter, so people in this area lack water.
4=> This letter must be answered immediately by us.
5=> I wish I had a bicycle.

III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. Cuong will be a famous teacher in the future.
2. Though it rained yesterday, we played soccer together happily.
3. In spite of the fact that her salary is low, she will try her best to work hard.

2. Đề số 2

PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I
 .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. house                B. horse                 C. hour                   D. hot
2. A. finished            B. opened              C. looked                 D. stopped

II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1. A. again                 B. teacher              C. happen                D. table
2. A. lazy                   B. begin                C. boring                            D. student

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )

I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. The children (clean)………………………………….the windows at the moment.
2. He used to (smoke)……………………………………..10 cigarettes a day.
3. Our teacher asked us (prepare)……………………..our lessons carefully.
4. I (go)…..to the restaurant with my brother yesterday.
5. Look at those black clouds. It (rain)…………………………………….
6. They (not finish)…………………………their homework yet.
7. If the weather is fine, we (go)………………………………for a picnic.
8. This house (build)………………………………….over 100 years ago.

II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. Nam is a student. …………..school is in the countryside.     (He / His)
2. She has been a teacher of English…………2010.                   (since / for)
3. Mai didn’t go to school yesterday………..she was ill. (because / although)
4. My sister speaks English very………….                      (fluent / fluently)
5. Tet is the most important………in Vietnamese culture.        (celebrate / celebration)
6. What’s the name of the man………..gave us a gift.               (who / whom)
7. You should write………ink, not with your pencil.                (in / by)
8. I will play tennis tomorrow……….I am busy.             (unless / if)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )

 I.  Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

However         with                 save             Therefore                     of                  and

In Western countries, electricity, gas and water are not luxuries but necessities. Companies now realise that consumers want products that will not only work effectively, but also……(1) money. For most American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the electricity bill. …..(2), this amount can be reduced by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. These bulbs use a quarter…..(3) the electricity of standard bulbs and last eight times longer. ……(4) consumers can save about US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines…..(5) tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has, compared……(6) other appliances in the same category.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. When he was at school, his teacher considered him to be a slow student. Because of hearing problems, Edison had difficulty in following the lessons. But with only three months of formal education he became of of the greatest inventors and industrial leaders in history. Edison’s most famous inventions was the electric light bulb. He also invented the phonograph, and made improvements to the telegraph, telephone and motion picture technology.

Edison had a special life. He married twice with five children. He loved books, had excellent memory, and always showed curiousity about science. Although he had hearing problems, he refused to have an operation for his deafness. He said that his silence helped him concentrate. He always worked very hard and only had only four hours of sleep every day. he used to say :Genius ws 1 percent inspiration and 99 percent perspirartion”. When he died on October 18, 1931, he was still working on new ideas.

1. When was Thomas Edison born?
2. Did he had difficulty in hearing?
3. What was Edison’s most famous invention?
4. How long did he use to work every day?

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. We decided  to go  for a picnic  despite it rained very  heavily.
A        B                   C                                 D
2. Tom doesn’t  like  durians, and  so does his brother.
                            A        B                  C         D

II.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. “I am very tired,” Mrs. Nga said.
– Mrs. Nga said that……………………………………………………………
2. I don’t have a new computer.
– I wish………………………………………………………………………….
3. He is too young to drive a car.
– He isn’t……………………………………………………………………….
4. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
– Minh spends…………………………………………………………………..
5. Although his leg was broken, he mangaed to get out of the car.
– In spite of……………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

PHẦN A. NGỮ ÂM. (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. C
2. B
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1. A
2. B

PHẦN B. NGỮ PHÁP. (4.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. are learning
2. smoke
3. to prepare
4. went
5. is going to rain
6. have not finished
7. will go
8. was built
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. his
2. since
3. because
4. fluently
5. celebration
6. who
7. in
8. unless

PHẦN C. ĐỌC HIỂU. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
1. save
2. However
3.of
4. Therefore
5. and
6. with
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
1 Thomas Edison was born on February 11, 1847.
2. Yes, he did.
3. His most famous invention was the electric light bulb.
3. He used to work about 20 hours every day.

PHẦN D. VIẾT. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. C
2. C
II. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1 Mrs. Nga said that she was tired.
2. I wish I had a new computer.
3. He isn’t old enough to drive a car.
4. Minh spends 2 hours doing his homework every day.
5. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.
III. Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. My teacher suggested speaking English in class.
2. My father used to go fishing when he was a child.
3. If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself.

3. Đề số 3

PART A. PHONETICS
I. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each of the following questions.

1.  A. fans                                B. seas                  C. works               D. jobs
2.  A. reduce                            B. fence                C. prevent            D. receive
3.  A. mechanic                        B. machine           C. character         D. chemistry

II.Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the other three in each of the following questions.
4.  A. climate                                     B. comprise                   C. casual              D. formal
5.  A. temperature                              B. acquaintance    C. priority            D. pollution

PART B. LEXICO – GRAMMAR
I.Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best completes each of the following sentences.

1. Peter________ in three movies already. I am sure that he will be a star someday.
A. appeared                             B. had appeared   C. has appeared   D. appears
2. If he________ taller, he________ join the army.
A. is – would                            B. were – would    C. were – will                  D. are – would
3. Jimmy: “Did you hear about the burglary last week?”
   Janet: “Yes. The thieves________ now, haven’t they?”
A. have been caught       B. caught              C. are caught                  D. have caught
4. She asked________ to speak to.
A. who I want                B. who wanted I   C. I wanted who   D. who I wanted
5. Auld Lang Syne is a song________ is sung on New Year’s Eve.

A. which                         B. of which           C. in which           D. what
6. Our teacher makes us________ very hard.
A. to work                      B. work                C. working            D. worked
7. Anna: “Did you have________ nice holiday?”
    Gareth: “Yes, it was________ best holiday I’ve ever had.”
A. a – the                         B. the – a               C. a – a                           D. the – the
8. ________ are fighting to save the environment.
A. Conserve                             B. Conservationist         C. Conservationists D. Conservation
9. I had never expected to get the job. I was really________ when I was offered it.
A. amaze                         B. amazed             C. amazing            D. amazingly
10. Most people are interested in the________ of the photographs taken by disabled students.
A. present                       B. show                C. popularity                 D. exhibition

11. In winter, heating________ for 50 percent of our electricity bill.
A. accounts                     B. costs                 C. occupies           D. takes
12. They are different________ each other so much.
A. from                           B. to                     C. with                  D. of
13. You’re not the only one who didn’tsy, I try to find time to________ to my grandparents every weekend.
A. take a break               B. pay a visit                  C. look after                   D. take care
15.  hear the news. I didn’t, ________.
A. neither                        B. also                           C. too                            D. either
14. Although I am very buIt is easy for everyone to get access________ the Internet.
A. on                              B. to                    C. in                     D. for
16. Nobody understands what he says, ________?
A. do they                       B. don’t they                  C. does it              D. doesn’t it
17. It started to rain. ________, we stopped playing tennis.
A. But                                      B. However           C. Therefore                   D. Because

18. There________ available in his area of specialization.
A. isn’t a lot of jobs                                              B. isn’t a lot of job
C. aren’t a lot of jobs                                  D. aren’t a lot of job
19. Mary: “Would you like a glass of green tea?”          Jane: “______________.”
A. No, let’s not              B. No, I don’t                 C. No, I wouldn’t D. No, thanks
20. Nowadays children would prefer history________ in more practical ways.
A. be taught                             B. to teach            C. to be taught     D. teach

ĐÁP ÁN

PART A. PHONETICS (0,5điểm)

I. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each of the following questions.(0,3điểm; 0,1 điểm cho mỗi đáp án đúng)

1.  C                                      2. B                                                          3.  B

II. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the other three in each of the following questions. (0,2 điểm; 0,1 điểm cho mỗi đáp án đúng)

4.  B                                      5.  A

PART B. LEXICO – GRAMMAR (3,0điểm)

I. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (2,0 điểm; 0,1 điểm cho mỗi đáp án đúng)

1. C             2. B               3. A              4. D             5. A

6. B             7. A              8. C               9. B             10. D

11. A           12. A            13. D             14. B           15. B

16. A           17. C             18. C             19. D           20. C

II. Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting. (0,5 điểm; 0,1 điểm cho mỗi đáp án đúng)

21. D              22. C               23. C                  24. C                  25. C

III. Put the words in brackets into the correct forms.  (0,5 điểm; 0,1 điểm cho mỗi đáp án đúng. Thí sinh có thể viết chữ thường hay in hoa đều được chấp nhận)

 26. necessity
27. consumes
28. interaction
29. championship
30. increasingly

PART C. READING (4,0điểm)

I.Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate thecorrect answer to each of the following questions. (1,0 điểm; 0,2 điểm cho mỗi đáp án đúng)

1. C           2. D               3. A                 4. D                5. B

 II. Complete the passage by filling in each blank with ONE suitable word.  (1,0 điểm; 0,2 điểm cho mỗi đáp án đúng)

6. However                 7. difficulty                      8. After/ When                     

9. offered/ gave                            10. so

 III.Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.  (2,0 điểm; 0,2 điểm cho mỗi đáp án đúng)

 11. D             12. B              13. C               14. A             15. B

16. D              17. A              18. D               19. C              20. A

PART D. WRITING (2,5điểm)

I. Complete each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the one printed before it. (1.0 điểm; 0,2 điểm cho mỗi đáp án đúng)

1.We need to protect our environment.

→ Our environmentneeds protecting/ to be protected.

2. We are studying in a very large classroom now.

→ The classroom (where/ in which) we are studying now is very large.

3. In spite of taking a taxi, Thuy still arrived late for the meeting.

→ Althoughshe/ Thuy took a taxi, Thuy/ she still arrived late for the meeting.

4. “Why don’t we buy a teddy bear as a birthday present?” he said.

→ He suggested buying a teddy bear as a birthday present.

5. If you don’t leave now, you will miss your train.

→ Unlessyou leave now, you will miss your train.

II. Paragraph writing:(1,5điểm)

Summer is coming.Where do you want to visit this summer holiday? Write a paragraph of 100-120 words to explain why you want to spend your summer vacation there.

1. Yêu cầu chung:

– Chấm bài theo hướng dẫn chấm.

– Chi tiết hoá điểm số các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm mỗi ý và được thống nhất trong hội đồng chấm thi.

– Không làm tròn điểm.

 2. Thang điểm chấm chi tiết:

 Tiêu chí Mô tả chi tiết Điểm

Nội dung Viết đúng chủ đề (chỉ cần viết đúng câu chủ đề)

Viết logic, hợp lí 0,3 điểm

0,2 điểm

Ngôn ngữ Đúng cấu trúc ngữ pháp

Sử dụng từ vựng phù hợp, phong phú 0,3 điểm

0,2 điểm

Trình bày Viết đủ số từ theo qui định

Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo 0,3 điểm

0,2 điểm

Tổng 1,5 điểm

4. Đề số 4

PART A. PHONETICS (1.0 point)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. Circle the correct answer A, B, C or D. There is an example at the beginning (0). (0.5p)

1. A. multiply                 B. simply                   C. imply                      D. purify
2. A. define                    B. decline                  C. determine              D. mine
3. A.honest                    B. history                   C.hour                       D.honour
4. A. wood                     B. good                     C. food                      D. childhood
5. A. worked                  B. placed                   C. wicked                    D. missed

II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.  Circle the correct answer A, B, C or D. There is an example at the beginning (0). (0.5p)

1. A. provide                B. combine                 C. service                       D. account
2. A. electric                 B. dependent          C. deposit                          D. different
3. A. imagine               B. protection            C. develop                        D. company
4. A. documentary        B. occupation           C. competitive                  D. individual
5. A. embarrassing       B. experiment         C. artificial                      D. experience

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)

I. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Circle the correct answer A, B, C or D. There is an example at the beginning (0). (1.0p)

1.The girl ______ over there is my best friend.
A. stood                    B. standing                  C. stands                D. who standing
2.My sister has a hat ______ yours. She bought it in Hanoi.
A. as                       B. like                        C. such as                   D. same as
3.The invention of labor-saving devices for the home made ______ for women to pursue a career and to enjoy their social life.
A. possible              B. it possible             C. possible it                D. it impossible
4.______ you say, I won’t believe you anymore.
A. However                    B. How                     C. What                      D. Whatever
5.While some people find advertising very helpful, ______ think it is a waste of time and money.
A. some other               B. others                   C. other                D. others people
6.No longer ______ their parents allow them to go to the music club.
A. X (nothing)                   B. does                       C. do                          D. have
7.I regret ______ that the sight-seeing tour has been cancelled because of the bad weather
A. to tell you              B. telling you               C. to say you              D. saying you
8.The harder you try, ______ results you get.
A. the better                 B. better                  C. more better               D. the best
9.______ students study very hard before the examination.
A. Most of the              B. Most of                  C. Most the                   D. Almost
10.If it ______ for her carelessness, she could have passed the driving test.
 A. had been           B. hadn’t been             C. were not            D. would have been

II. Give the correct form of the words in capital letters to complete the sentence. There is an example at the beginning (0). (1.0p)
0. She has been a stamp                    collector                 for ten years.                     (COLLECT)

1. There is a _________________________of fruits in Vietnam. (VARY)
2. The company has had a _________________________ in sales. (REDUCE)
3. Her boss accused her of being over _________________________. (AMBITION)
4. She was the first TV _________________________ that he had met in the flesh. (CELEBRATE)
5. His _________________________ knowledge is very poor. He thinks Paris is in Italy. (GEOGRAPHY)
6. Even if you’re good at a game, you shouldn’t be _________________________. (CONFIDENT)
7. In some places the weather changes so quickly that it’s very _______________________. (PREDICT)
8. We always have a spare room in case visitors arrive ________________________. (EXPECT)
9. Reducing levels of carbon dioxide in the atmosphere is of __________________ importance. (CRITIC)
10. There are some __________________ who want a new law forcing men to do their share. (POLITICS)

ĐÁP ÁN

PART A. PHONETICS (1.0 point)

I. Pronunciation. (0.5p) à0.1 point for each correct answer
1B                        2C                        3B                        4C                          5C

II. Stress. (0.5p) à 0.1 point for each correct answer
1C                       2D                         3D                        4C                         5C

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)
I. MCQ. (1.0 p) 

1B         2B              3B            4D            5B              6C           7A           8A           9A           10B

II. Word form. (1.0p) à0.1 point for each correct answer
1. variety                  2. reduction              3. ambitious            4. celebrity
5. geographical         6. overconfident          7. unpredictable        8. unexpectedly
9.critical                 10. politicians

III. Phrasal verbs. (1.0 p) à 0.1 point for each correct answer
1. call in              2. drawn up              3. look down on               4. slow down
5. made out         6. try it on                7. ring off                    8. put it aside
9. sat up              10. settled on

PART C. READING (3.0 points)

I. Reading comprehension. (1.2 p) à 0.2 point for each correct answer

  • (It/ The training camp was held) at the Girls’ Brigade Campsite (at Sembawang).
  • (It means) fear of heights.
  • (It is) fastened/ The word “fastened”/ Fastened does/has the same meaning as “secured tightly”.
  • Because she showed/had the potential/ability to become/be a good leader.
  • She didn’t want the Girls’ Brigade to think that she was not a good leader (because/and she had no courage).
  • The sentence “Then I heard cheers and claps from below”.

 (Học sinh có thể diễn đạt theo cách khác nhưng phải đúng, đủ ý và đúng ngữ pháp chính tả mới cho điểm tối đa)

II. Matching. (1.0 p) à 0.2 point for each correct answer
1C           2E           3D           4F           5A

III. Gap fill. (0.8 p) à 0.1 point for each correct answer
1. contact/touch               2. passengers                  3. to                     4. based
5. for                6. concentrated/focused               7. black                   8. were

PART D. WRITING (3.0 points)

I. Sentence transformation. (2.0 p) à 0.2 point for each correct answer

  • more amusing novel than this/ novel as amusing as this
  • you a ring/call the moment
  • was being badly run by/ was being run badly by
  • you had followed my instructions
  • keep/get in touch with him
  • to avoid upsetting
  • made arrangements to go
  • as if/though nothing matters
  • was meant to set/move/have set/have moved
  • the problem at length

II. Topic writing. (1.0 p)

Marking scheme

The impression mark is based on the following scheme:

–       Format. (0.1 point): the writing has 3 parts: the Introduction, the body (01 or more para) and the conclusion.
–       Content. (0.5 point): a provision of main ideas and details as appropriate to support the ideas.
–       Language. (0.2 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary gifted students
–       Presentation. (0.2 point): coherence, cohesion, and style appropriate to the level of secondary gifted students.

5. Đề số 5

PART A. PHONETICS (1.0 point)
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)

0. A. hottest                  B. hostel                    C. hour                       D. happy
1. A. starts                    B. books                    C. hope                    D. rains
2. A. floor                      B. moon                      C. soon                      D. food

II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p)

0. A. mother                      B. brother                 C. machine                    D. beauty
1. A. deny                         B. prefer                   C. protect                      D. visit
2. A. active                        B. consist                   C. section                   D. happy
3. A. travel                         B. admit                    C. exchange              D. relax

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)

I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)
0. Nam ______ here three weeks ago.
A. has been                       B. will be                   C. was                   D. is
1. The film was _____ boring that she went home early.
A. too                       B. so                     C. such                        D. very
2. Are these the keys ______ Mrs. Janet has been looking for?
A. who                    B. what                   C. whose                   D. which
3. The pagoda ______ about 1,000 years ago.
A. was built                  B. is built                    C. has been built                    D. will be built
4. If you want to know the meaning of this word, you can look it up _______ the dictionary.
A. at                        B. in                         C. for                           D. to
5. ______ capital of Thailand is Bangkok.
A. A                          B. An                           C. The                             D. X (no article)
6. Would you like a cup of coffee, please? – _____________.
A. No. I don’t like.                              B. Sorry, I don’t like.                       C. No, please.                      D. Yes, please.
7. Once you get on the trip, you’ll be in a _______ world.
A. different                             B. identical                       C. corresponding                                D. distinguished
8. The _______ of natural resources is being talked about by Peter’s teacher.
A. preserve                            B. preservation                         C. preserver                      D. preservatory
9. Are there _______ oranges left in the fridge?
A. any                              B. some                              C. a little                             D. lot of
10. If he had got up early yesterday morning, he ______ the bus.
A. missed                         B. won’t miss                     C. wouldn’t miss                                D. wouldn’t have missed

ĐÁP ÁN

PART A. PHONETICS (1.0 point)

I.  Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p) 0,2 for each correct answer

1. C                    2. A

II.  Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0,2 for each correct answer

1.D                  2. B                 3. A

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)

I.Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0,1 for each correct answer

1.B                   2. D                 3. A                 4. B                 5. C
6.D                  7. A                 8. B                 9. A                 10. D

II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p) 0,1 for each correct answer
1. came                             2. are watching                                                3. were
4. listening                                           5.  going

III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 0,1 for each correct answer

1.      C                                  2. A                 3. C                 4. D                             5. B

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer

1. fascinating                    2. enlarged                            3. impressed
4. unluckily                                                      5. environmentally

PART C. READING (3.0 points)

I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1,2 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 3,4,5 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (1.0p)0,2 for each correct answer

1. (Independence Day in the United States/ It is celebrated) every year (on the Fourth of July).
2. ( The townspeople in Ontario, California/ They have a front-row seat for the two mile parade) by setting up tables along Eculid A venue for what they describe as “the biggest picnic in the world”.
3. C                                                         4. B                                         5. D 

II. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer

1.C                              2.A                              3.D                              4.D                              5.C

III. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số để hoàn chỉnh văn bản sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer
1. and                          2. out                           3. products                             

4. robots/they             5. look

PART D. WRITING (3.0 points)

I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0,2 for each correct answer

1. Although he was ill, he did well in the examination.
2. The water was so dirty that we can’t use it/the water.
3. We haven’t tasted that kind of food for two/2 months.
4. The manager didn’t/ did not explain the project carefully.
5. She told her son (that) she never suspected that her money had been stolen.

II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho (1.0p) 0,2 for each correct answer

1. We had to cancel the game because it was raining heavily.
2. She advised Nam to give up smoking.
3. The man helping us yesterday lives in this house.
4. I would rather read newspapers than listen to jazz.
5. It isn’t necessary for anyone to work late tonight.

III. Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p)

“What are the benefits of school students’ use of smartphones? ”

Marking scheme:

The impression mark is based on the following scheme:

1.      Format: (0.1 point for correct format). One paragraph only with the introduction, the body, and the conclusion.
2.      Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea.
3.      Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students.
4.      Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level of secondary students.

 ---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Trần Hưng Đạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?